Nội dung bài viết
ToggleMÁY IN CỐC GIẤY TÚI GIẤY KỸ THUẬT SỐ
Ký hiệu: CSJ-G210ZW
Hình ảnh máy in cốc giấy túi giấy kỹ thuật số:
Video Vũ Gia bàn giao máy cho khách hàng:
Đặc điểm máy in cốc giấy túi giấy kỹ thuật số:
Máy in tô giấy kỹ thuật số hoàn toàn tự động mới nhất nhằm mục đích sản xuất tấm cốc giấy, tô giấy trên thị trường.
Máy in màu kỹ thuật số tùy chỉnh, có thể in các mẫu trên bề mặt của nhiều vật liệu khác nhau như giấy kraft, giấy sóng, giấy đặc biệt, giấy bông, giấy gạo, giấy offset, v.v. và có thể in nội dung tùy chỉnh mà không cần chờ đợi hoặc làm bản in.
Nhập nội dung in cần thiết và in ngay sau khi bật máy tính. Tốc độ in 2000-7200 chiếc/ giờ, in bốn màu CMYK. Không cần phải điều chỉnh hình ảnh nhiều lần.
Rất phù hợp cho các đơn hàng gấp , đơn hàng nhỏ, đơn hàng màu và đơn hàng thương mại điện tử.
Ưu điểm máy in cốc giấy túi giấy kỹ thuật số:
1 |
Đầu nạp tương thích với nhiều sản phẩm hơn. |
2 |
Không hạn chế số lượng in, 1 tờ cũng có thể in. |
3 |
Sản phẩm sau in khô ngay lập tức, không cần sấy. |
4 |
Sử dụng mực gốc nước thân thiện với môi trường, tốt cho sức khỏe và không mùi. |
5 |
Máy hoàn toàn tự động, một người có thể vận hành. |
6 |
Cài đặt theo số lượng đơn hàng và thực hiện số lượng đơn hàng tùy theo số lượng đơn hàng. |
7 |
Các sản phẩm có cùng thông số kỹ thuật hỗ trợ ghép và in nhiều hình ảnh nên không cần phải điều chỉnh hình ảnh nhiều lần. |
8 |
Các sản phẩm có cùng thông số kỹ thuật hỗ trợ ghép và in nhiều hình ảnh nên không cần phải điều chỉnh hình ảnh nhiều lần. |
9 |
Chi phí thấp và hiệu quả cao, khi in cốc giấy 500 cái , lượng mực tiêu thụ khoảng 1 nhân dân tệ. |
Xem thêm:
Máy in cốc giấy ly giấy flexo dạng cuộn công nghiệp.
Máy làm ly giấy cốc giấy tô giấy các loại.
Thông số kỹ thuật máy in cốc giấy túi giấy kỹ thuật số:
Mã máy |
CSJ-G210ZW |
Loại mực sử dụng |
Mực gốc nước bảo vệ môi trường |
Độ phân giải |
1200DPI |
Khổ rộng in phun |
210mm |
Khổ rộng nạp liệu |
50-400mm |
Chiều cao nạp liệu |
Thông thường 400mm |
Chiều cao sản phẩm |
1-40mm Điều chỉnh thanh vít (điều chỉnh bằng khí nén) |
Khổ nguyên liệu nạp |
700 x 400 x500mm |
Kích thước băng tải chỉnh lệch |
780 x 440mm |
Kích thước băng tải in |
1060 x 440mm |
Kích thước máy |
2600 x 800 x1700mm |
Tốc độ in |
0-60 mét/phút (tốc độ in thực tế liên quan đến vật liệu và độ phẳng của vật liệu) |
Màu hỗ trợ in |
Đỏ, vàng, xanh lam, đen( màu sắc) |
Hệ điều hành |
WIN7/ WIN10 |
Định dạng file sử dụng |
BMP/JPG/PDF/TIFF |
Nhiệt độ làm việc |
Nhiệt độ 15-35° C, độ ẩm tương đối 20%-80% |
Điện áp |
220v 50Hz/60Hz |
Công suất toàn bộ máy |
3kw |
Trọng lượng máy |
Khoảng 350kg |
Hình ảnh 2 nạp liệu:
Kiểu nạp nguyên liệu chuyên dụng cho túi giấy, túi giấy có quai
Kiểu nạp nguyên liệu đa năng (Đây là option mua thêm, khách hàng liên hệ nếu có nhu cầu)
Danh sách linh kiện máy in cốc giấy túi giấy kỹ thuật số:
Số TT | Tên linh kiện | Số lượng | Đơn vị | Thương hiệu | Ghi chú |
1 | Đầu phun | 1 | Chiếc | HP (Huipu) |
Chiều rộng 210mm |
2 |
Bản in phun | 1 | Bộ | China | |
3 | Hệ thống mực màu | 1 | Bộ |
Tro n |
|
4 |
Encoders | 1 | Bộ |
Eco |
|
5 |
Hộp mực | 1 | Bộ | China | |
6 | Giá đỡ di động đầu phun | 1 | Bộ |
China |
|
7 |
Nắp bảo vệ đầu phun | 1 | Bộ | China | |
8 | Hệ thống nguồn điện | 1 | Bộ |
MingWei Taiwan |
|
9 |
Mực in | 4 | Chai | T ro n |
CMYK |
10 |
Ống mực | 4 | Bộ | China | |
11 | Vải lau | 1 | Bao |
China |
|
12 |
Máy tính | 1 | Bộ | Shenzhen – China | |
13 | Sensors | 1 | Bộ |
Shenzhen – China |
|
14 |
Cụm đầu phun độc lập | 1 | Bộ | Shenzhen – China | |
15 | Trục vít me nâng hạ | 1 | Bộ |
China |
|
16 |
Thanh trượt | 2 | Bộ | China | |
17 | Ray dẫn hướng | 2 | Bộ |
China |
|
18 |
Thanh ép | 1 | Bộ |
T ro n |
|
19 |
Giá đỡ điều chỉnh đầu phun | 1 | Bộ | Tron | |
20 | Phần mềm in phun | 1 | Bộ |
Tron |
|
21 |
Bàn in phun tô giấy | 1 | Bộ | Tron | |
22 | Hộp đồ | 1 | Bộ |
Tron |
Ghi chú: Bảo hành một năm cho linh kiện, bảo hành một năm cho toàn bộ máy (không bảo hành đầu in) và hỗ trợ kỹ thuật trọn đời.
Chi phí in ấn tham khảo:
- Kích thước mẫu nội dung in là 120 x 430mm
- Chi phí in ấn phụ thuộc vào kích thước mẫu và lượng mực in.
- Chi phí in ấn cho một mặt là 0,005 nhân dân tệ (x với 340đ)
- Chi phí in ấn là như nhau đối với một màu, hai màu và màu sắc.