Nội dung bài viết
ToggleDÂY CHUYỀN CẮT GIẤY A4 TỰ ĐỘNG HOÀN TOÀN
Hình ảnh dây chuyền cắt giấy A4:
Hình ảnh Vũ Gia lắp máy cho khách hàng Tân Thuận Tiến – Tp.HCM:
Hình ảnh 1
Hình ảnh 2
Hình ảnh 3
Hình ảnh 4
Hình ảnh 5
Hình ảnh 6
Video Vũ Gia bàn giao máy cho khách hàng:
Quy trình sản xuất của dây chuyên cắt giấy A4:
Sơ đồ dây chuyền cắt giấy A4:
Hình ảnh 1
Hình ảnh 2
Lưu ý: Máy này được thiết kế theo sự phát triển kỹ thuật và công nghệ mới nhất, vì vậy chúng tôi vẫn có quyền sửa đổi và thay đổi để chất lượng sản phẩm tốt hơn và sản lượng lớn hơn.
XEM THÊM:
MÁY CẮT GIẤY A3-A4 CẮT GIẤY ĐỀ CAN, GIẤY IN – PHOTO.
Bản vẽ sơ và mặt bằng đặt dây chuyền cắt giấy A4:
Hình ảnh 1
Hình ảnh 2
CHI TIẾT VỀ DÂY CHUYỀN MÁY CẮT GIẤY A4
1. MÁY CHIA KHỔ GIẤY A4, ký hiệu: CHM-A4-4
Hình ảnh máy chia giấy khổ A4 trong dây chuyền cắt giấy A4:
Thông số kỹ thuật máy chia khổ A4:
Mã máy |
CHM-A4-4 |
Chiều rộng giấy |
Chiều rộng phủ bì 850 mm, chiều rộng giấy là việc: 840 mm |
Số lần cắt |
4 lần – A4 (cắt ngang 297-cắt dọc 210mm) |
Đường kính cuộn giấy tối đa |
Ф1500mm |
Đường kính cuộn giấy tối thiểu |
Ф600mm |
Đường kính lõi giấy |
3 ”(76,2mm) hoặc 6” (152,4mm) hoặc theo nhu cầu của khách hàng |
Loại giấy đóng gói |
Giấy photo cao cấp, giấy văn phòng cao cấp, giấy in offset… v.v. |
Định lượng giấy |
60-100g/m² |
Chiều dài cắt |
297mm (thiết kế đặc biệt cho giấy A4) |
Số lượng tờ giấy / ram tối đa |
500 tờ |
Chiều cao ram giấy |
45-55mm |
Tốc độ sản xuất tối đa |
0-250m / phút (phụ thuộc vào chất lượng giấy tốc độ sẽ khác nhau) |
Độ dày cắt |
500g/m² (5 cuộn×100g/m²) |
Độ chính xác cắt |
Sai số cho phép ±0.2mm |
Điều kiện cắt |
Tốc độ cắt không thay đổi , lõi giấy không bị móp méokhông đứt đoạn, cắt tất cả giấy cùng một lúc và yêu cầu giấy phải đủ điều kiện. |
Nguồn điện chính |
3*380V /50HZ |
Điện áp |
220V AC /24V DC |
Công suất |
34 kw |
Nguồn khí tiêu hao |
300NL/phút (Khách hàng chuẩn bị nguồn hơi vào máy) |
Áp suất khí |
6 bar |
Tiêu chuẩn an toàn |
Thiết kế theo tiêu chuẩn an toàn hiện hành |
Cấu hình máy cắt giấy A4:
1. Chân nâng cuộn giấy (3 Bộ = 5 Cuộn) (bao gồm 3 bộ đường ray dẫn và xe đẩy.
Loại A-1: CHM-A4-4 -Loại máy : 2 bộ chân nâng cuộn giấy có tải, 2 bộ + 1 chân đế đặt cuộn giấy có tải + 1 bộ (hệ thống thủy lực không trục ) – Đường kính cuộn giấy tối đa: Ф1500mm – Chiều rộng cuộn giấy tối đa: Ф850mm – Nguyên liệu làm chân nâng cuộn giấy: Gang -Thiết bị ly hợp: Kiểm soát phanh bằng khí nén. -Điều chỉnh cánh tay kẹp: Điều chỉnh thủ công bằng áp suất dầu. -Lõi cuộn giấy yêu cầu: 3 ”(76,2mm) hoặc 6” (152,4mm) hoặc theo nhu cầu của khách hàng. |
|
2. Hệ thống kiểm soát lực căng tự động
Loại A-2: Hệ thống kiểm soát lực căng tự động -Khi giấy thông cảm ứng tự động vận chuyển, hệ thống điều khiển PLC để tăng tải phanh, tăng hoặc giảm lực căng điều khiển độ căng giấy tự động.
|
|
3. Bộ phận dao cắt độ chính xác cao
Loại A-3: Hệ thống dao cắt chính xác cao -Dao trên và dao dưới sử dụng dao quay nên độ chính xác cắt rất cao. – Thiết bị chống cong: Bao gồm một bộ thanh vuông và con lăn thép, khi giấy cong qua đơn vị cắt cạnh giấy có thể điều chỉnh giấy vuông và để giấy phẳng. – 5 bộ dao chia: Dao xén trên được tạo bởi áp suất không khí và lò xo. Dao dưới kết nối với bi bạc (đường kính là Ф180mm) và di chuyển bằng lò xo. Dao tròn trên và dưới được chế tạo bởi SKH. Dao xén dưới (đường kính là Ф202mm) và truyền động bằng dây băng tải đồng pha. Dao xén dưới là 5 nhóm, mỗi nhóm đều gắn dao cắt cạnh. Con lăn trên: Ф200 * 1100mm (bọc cao su) Con lăn dưới: Ф400 * 1100mm (chống trượt). – Số nhóm dao cắt: Dao cắt trên: 2 bộ, 1100mm Dao cắt dưới: 2 bộ, 1100mm – Bộ truyền động : Truyền động bằng băng tải và bi bạc có độ chính xác cao. |
|
4. Bộ phận băng tải ( Loại A-4)
– Vận chuyển bằng phẳng và thiết bị chồng chéo – Băng tải vận chuyển tốc độ cao và gắn con lăn đè giấy. Băng tải trên và dưới giấy áp lực tương ứng, độ căng tự động và hệ thống đóng. -Thiết bị loại bỏ tĩnh (Bao gồm thanh loại bỏ tĩnh và bộ tạo ion ). |
Bảng xuất xứ linh kiện máy chia trong dây chuyền cắt giấy A4:
Số TT | Tên | Model |
Thương hiệu |
01 | Màn hình | PK2100-31 |
Pingtong Taiwan |
02 |
Màn hình | PK2070-31ST | Pingtong Taiwan |
03 | Động cơ chính | 22KW- cấp 4 (kèm quạt gió độc lập (IE3) |
Gexin China |
04 |
Động cơ giảm tốc ba pha | NCH22-400 1:10(0.4KW) | Wan Xin
China |
05 | Biến tần | / |
GTAKE China |
06 |
Biến tần | / |
GTAKE China |
07 |
Phanh | DBR-253-000-1 | XSY
China |
08 | PLC | 6ES7288-1ST60-0AA0 |
Siemens Germany |
09 |
Công tắc quang điện | E3JK-R4M2 24VDC | Omron
Japan |
10 | Van tỷ lệ | FLT35-11N2CL4 |
FELTON China |
11 |
Công tắc tiệm cận | LR12XBF04DNOY |
LANBAO China |
12 |
Ben hơi | / | HUANAI
China |
13 | Bi bạc | FAG/NSK/IKO |
FAG/NSK/IKO |
14 |
Vòng bi tuyến tính / gối bi / Vòng bi hình cầu | ZJARTZC/ZDCZL
FGJ |
ZJARTZC/ZDCZL FGJ China |
15 |
Dao cắt ngang | Thép vonfram tổng hợp | WINAITER |
16 | Động cơ servo | MS-110STE-M05030BZ-21P5 kèm phanh |
XINJIE China |
17 |
Động cơ servo | MS5S-60STE-CS013305-20P4-S01 | XINJIE – China |
18 | Động cơ giảm tốc | ZCF115-20 servo 1.2KW |
XINJIE – China |
19 |
Động cơ giảm tốc | RV40-10- mặt bích 60*60- cổng vào14 -50 | XINJIE – China |
20 | Drive- servo | DS3L-21P5-PFA/DS5L-20P4-PTA |
XINJIE – China |
21 |
Bộ giảm tốc DC | 120W, 2 cực 50。360độ | TAILI/HUAXING
China |
22 | Động cơ | Y2-71M2-4 |
XINLING-China |
Lưu ý: Có thể có 1 số linh kiện thương hiệu của các nước nhưng có nhà máy sản xuất đặt tại Trung Quốc, linh kiện xưởng có thể thay đổi tuỳ theo thời điểm cho phù hợp với tình hình thực tế, nhưng vẫn đảm bảm bảo chất lượng tương đương mà không báo trước.
2. MÁY BAO GÓI GIẤY A4- CHM-A4B (Trong dây chuyền cắt giấy A4)
Thông số kỹ thuật máy đóng gói trong dây chuyền máy cắt giấy A4:
Mã máy | CHM-A4B |
Chiều rộng giấy |
Chiều rộng phủ bì : 310mm , chiều rộng giấy: :297mm |
Chiều cao Ram giấy đóng gói tối đa |
55mm |
Chiều cao Ram giấy đóng gói tối thiểu |
45mm |
Đường kính cuộn đóng gói tối đa |
1000 mm |
Đường kính cuộn đóng gói tối đa |
200mm |
Chiều rộng cuộn đóng gói |
560mm |
Định lượng giấy |
70-100g/m² |
Loại giấy đóng gói |
Giấy photo cao cấp, giấy văn phòng cao cấp, giấy offset cao cấp, v.v. |
Tốc độ thiết kế tối đa |
50 ram/phút |
Tốc độ thực tế |
35 ram/ phút |
Điều kiện cắt |
Tốc độ cắt không thay đổi , không đứt đoạn, cắt tất cả giấy cùng một lúc và yêu cầu giấy phải đủ điều kiện. |
Bộ truyền động |
AC Servo Driving |
Nguồn điện chính |
3*380V /50HZ( hoặc theo yêu cầu) |
Điện áp |
220V AC /24V DC |
Công suất |
18KW |
Nguồn khí tiêu hao |
300NL/phút (Khách hàng chuân bị nguồn khí vào máy) |
Áp suất khí |
6 bar |
Cấu hình máy đóng gói giấy trong dây chuyền cắt giấy A4:
Số TT |
Tên | Ghi chú |
1 | Hệ thống băng tải |
1 bộ |
2 |
Hệ thống tăng tốc | 1 bộ |
3 | Chân nâng cuộn giấy |
1 bộ |
4 |
Hệ thống nâng ram giấy đóng gói | 1 bộ |
5 | Hệ thống ép chặt ram giấy đóng gói |
1 bộ |
6 |
Hệ thống gấp giấy dưới đóng gói | 1 bộ |
7 | Hệ thống xếp chồng |
1 bộ |
8 |
Hệ thống cố định góc đóng gói | 1 bộ |
9 | Hệ thống phun keo nhiệt |
1 bộ |
10 |
Hệ thống PLC báo lỗi | 1 bộ |
11 | Hệ thống điều khiển PLC |
1 bộ |
Bảng xuất xứ linh kiện máy bao gói giấy trong dây chuyền cắt giấy A4:
Số TT |
Tên | Model |
Thương hiệu |
01 | Màn hình | PK2070-31ST |
Pingtong Taiwan |
02 |
Hộp giảm tốc bánh răng hành tinh | PTE60 1:8 | XINLIYING
China |
03 | Hộp giảm tốc bánh răng giun | NMRV50-10-FA-DZ-b01
(Mặt bích đầu vào phù hợp với kích thước của động cơ servo được cung cấp) |
TAILI/HUAXING China |
04 |
Biến tần | 0.75KW | GTAKE- China |
05 | Công tắc quang điện | OMRON E3Z-LS61
24V (05918M) |
Omron- Japan |
06 |
Công tắc tiệm cận | LR12XBF04DNOY | LANBAO
China |
07 | Van điện từ phun keo | 45A-AA1-DDFA
-1BA |
MAC- Mỹ |
08 |
Ben hơi | SC80*325 | HUANAI
China |
09 | Bi bạc | FAG/NSK/IKO |
FAG/NSK/IKO Germany/ Japan |
10 |
Vòng bi tuyến tính / gối bi / Vòng bi hình cầu | ZJARTZC/
ZDCZL/FGJ |
F ZJARTZC/ZDCZ
/FGJ – China |
11 | PLC | CTH3 H32-001S2 |
CO-TRUST China |
12 | Modun CPU | CTH3 DIT-160S1 |
CO-TRUST China |
13 |
Modun CPU | CTH3 DIT-320S1 | CO-TRUST
China |
14 | Modun CPU | CTH3 DQT-320S1 |
CO-TRUST China |
15 |
Động cơ servo | CTSD M18-B1022-M100(1KW) | CO-TRUST
China |
16 | Động cơ servo | CTSD M18-B7512-M100(0.75KW) |
CO-TRUST China |
17 |
Động cơ servo | CTSD M16-B4012-M100(0.4KW) |
CO-TRUST China |
18 |
Động cơ servo | CTSD A3S-B1022
-M1000 |
CO-TRUST China |
19 |
Servo server | CTSD A3S-B7512
-M1000 |
CO-TRUST
China |
20 | Servo server | CTSD A3S-B4012
-M1000 |
TAILI/HUAXING China |
21 |
Van điện từ | V5221-08 220V | AirTAC
Taiwan |
22 | Bơm khí | LD015H43R15
/1.5kW (2RB 015H51) |
WANXIN China |
Lưu ý: Có thể có 1 số linh kiện thương hiệu của các nước nhưng có nhà máy sản xuất đặt tại Trung Quốc, linh kiện xưởng có thể thay đổi tuỳ theo thời điểm cho phù hợp với tình hình thực tế, nhưng vẫn đảm bảm bảo chất lượng tương đương mà không báo trước.
3.MÁY ĐÓNG THÙNG GIẤY, Ký hiệu: CHM-A4DB (Trong dây chuyền cắt giấy A4)
Hình ảnh máy đóng thùng giấy:
Đặc điểm máy đóng gói thùng giấy trong dây chuyền cắt giấy A4:
Máy này tích hợp tự động hóa điện, hệ thống điều khiển PLC và tự động hóa cơ học băng tải vận chuyển và thu gom ram giấy, tự động lên liệu, tự động nạp giấy , tự động đóng nắp, tự động xén cuộn giấy thành giấy khổ A4 , tự động bó dây, tự động đóng. Một bộ dây chuyền sản xuất hoàn chỉnh để sản xuất bao bì liên tục.
Thông số kỹ thuật máy đóng gói thùng giấy trong dây chuyền cắt giấy A4:
Mã máy |
CHM-A4DB |
Chiều rộng giấy |
Chiều rộng phủ bì : 310mm , chiều rộng giấy: :297mm |
Loại thùng đóng gói |
5 gói/ thùng , 8 gói / thùng , 10 gói / thùng |
Kích thước thùng đóng gói ( tham khảo) |
430mm * 315mm * 300mm (10 gói) 315 * 220 * 300mm (5 gói) |
Loại giấy đóng gói |
Giấy photo cao cấp, giấy văn phòng cao cấp |
Tốc độ thiết kế tối đa |
5-10 thùng / phút |
Tốc độ vận hành tối đa |
5-7 thùng / phút |
Loại giấy đóng gói: |
Giấy A4 đủ tiêu chuẩn (297mm * 210mm), chiều cao ram giấy 45mm-55mm, kích thước hộp đủ tiêu chuẩn. |
Bộ truyền động |
AC Servo Driving |
Nguồn điện chính |
3*380V /50HZ |
Điện áp |
220V AC /24V DC |
Công suất |
18KW |
Nguồn khí tiêu hao |
300NL/phút
(Khách hàng chuẩn bị đường hơi vào máy) |
Áp suất khí |
4.5 bar |
Cấu hình máy đóng thùng giấy A4:
Số TT |
Tên |
Ghi chú |
1 | Hệ thống băng tải |
1 bộ |
2 |
Thiết bị đóng gói bộ đếm tự động | 1 bộ |
3 | Thiết bị vận chuyển đáy hộp tự động |
1 bộ |
4 |
Hệ thống gấp đóng gói tự động | 1 bộ |
5 | Thiết bị lô vận chuyển giấy |
4 bộ |
6 |
Thiết bị vận chuyển nắp hộp tự động | 1 bộ |
7 | Hệ thống gấp nắp thùng tự động |
1 bộ |
8 |
Bộ phận bó dây tự động | 1 bộ |
9 | Thiết bị điều khiển PLC tự động |
1 bộ |
10 |
Thiết bị hiển thị trực quan / đọc / ghi | 1 bộ |
11 | Các nút bảng điều khiển đơn giản |
1 bộ |
12 |
Hệ thống báo lỗi, tự động dừng máy | 1 bộ |
13 | Thiết bị phun keo tự động |
1 bộ |
Bảng xuất xứ linh kiện máy đóng gói:
Số TT |
Tên | Model | Thương hiệu |
01 | Màn hình | PK2100-31 |
Pingtong – Taiwan |
02 |
Hộp giảm tốc
bánh răng giun |
NMRV50-10-
FA-b01 (mặt bích vuông đầu vào được cung cấp cùng với động cơ servo), tỷ số truyền là 1:10 |
TAILI/HUAXING
China |
03 | Hộp giảm tốc
bánh răng giun |
NMRV50-30-FA
-b01 (mặt bích vuông đầu vào được trang bị động cơ servo), tỷ số truyền là 1:30 |
TAILI/HUAXING China |
04 |
Biến tần | V5-H-4T 0.75G
/1.5L (0.75KW) |
GTAKE
China |
05 | Công tắc
quang điện |
E3Z-LS61
24 VDC |
Omron Japan |
06 |
Công tắc
tiệm cận |
LR12XBF
04DNOY |
LANBAO
China |
07 | Van điện từ
phun keo |
45A-AA1-
DDFA-1BA |
MAC- Mỹ |
08 |
Ben hơi | HUANAI- China | |
09 | Bi bạc | FAG/NSK/IKO |
FAG/NSK/IKO Germany/ Japan |
10 |
Vòng bi tuyến tính
/ gối bi / Vòng bi hình cầu |
ZJARTZC/
ZDCZL/FGJ |
F ZJARTZC/
ZDCZL/FGJ China |
11 | PLC | CTH3 H32-001S2 |
CO-TRUST China |
12 |
Modun CPU | CTH3 DIT-160S1 | CO-TRUST
China |
13 | Modun CPU | CTH3 DIT-320S1 |
CO-TRUST China |
14 |
Modun CPU | CTH3 DQT-320S1 | CO-TRUST
China |
15 | Động cơ
servo (750W) |
CTSD M18-B7512
-M100 |
CO-TRUST China |
16 |
Động cơ
servo (1kw) |
CTSD M18-B1022
-M100 |
CO-TRUST
China |
17 | Động cơ servo
(1kw kèm phanh) |
CTSD M18-B1022
-M110 |
CO-TRUST China |
18 |
Servo(750W) | CTSD A3S-B7512
-M1000 |
CO-TRUST
China |
19 | Servo(750W | CTSD A3S-B1022
-M1000 |
CO-TRUST China |
20 |
Hộp giảm tốc
bánh răng giun |
RV50/10+Y2-632-4B5/0.18KW | TAILI/HUAXING
China |
21 | Động cơ giảm tốc
ba pha |
NCH22-400
1:10(0.4KW) |
NINGXIN China |
Lưu ý: Có thể có 1 số linh kiện thương hiệu của các nước nhưng có nhà máy sản xuất đặt tại Trung Quốc, linh kiện xưởng có thể thay đổi tuỳ theo thời điểm cho phù hợp với tình hình thực tế, nhưng vẫn đảm bảm bảo chất lượng tương đương mà không báo trước.
4.TAY ROBOT XẾP THÙNG HÀNG (Trong dây chuyền cắt giấy A4)
Hình ảnh tay robot:
– Phương thức làm việc: Tay robot xếp chồng
– Quy cách đóng thùng: Thùng carton được xếp chồng lên nhau:
– Quy cách giấy A4: 5 ram / 8 ram/ 10 ram /thùng .
– Quy cách giấy A3: 4 ram/5 ram/ thùng.
– Tốc độ tay Robot đáp ứng các yêu cầu của máy gói và tấm có kích thước cắt phía trước và máy đóng gói hộp giấy ram.
Tính năng của tay robot:
Robot này là một robot sáu trục được phát triển cho một số hoạt động đơn điệu, thường xuyên và lặp đi lặp lại trong thời gian dài hoặc các hoạt động trong môi trường nguy hiểm và khắc nghiệt. Chiều dài cánh tay tối đa là 2550mm. Tải trọng tối đa là 50 kg, có sáu mức độ linh hoạt. Thích hợp cho việc bốc dỡ, đóng thùng , xếp chồng, v.v.
- Cấp bảo vệ đạt IP54. Chống nước và chống bụi.
+ Độ chính xác định vị lặp lại là ± 0,1mm.
Lưu ý: Tất cả các máy được điều khiển bằng PLC.
Bao gồm chức năng sau: điều khiển tốc độ, đếm giấy, đầu ra ram giấy, báo lỗi và tự động dừng máy (Cho biết mã lỗi hiển thị trên màn hình bảng điều khiển)
Bảng linh kiện đồ tiêu hao kèm theo máy
STT |
Tên | Thông số | Số lượng | Đơn vị |
1 | Dao cắt trên | CHMA4-4-B1-024 | 2 |
Cái |
2 |
Dao cắt dưới | CHMA4-4-B1-026 | 2 | Cái |
3 | Dao rạch đáy | CHMA4-4-B2-014 | 5 |
Cái |
4 |
Dao tròn | CHMA4-4-B5-016 | 5 | Cái |
18 | Dây răng cưa đồng bộ | 14M L2002, H70 (cho động cơ chính) | 1 |
Cái |
19 |
Dây răng cưa đồng bộ | 14M L2604, H70 (cho bánh thép, máy cắt ngang) | 1 | Cái |
20 | Dây răng cưa đồng bộ | 8M, L2056, H45 (cho bánh xe thép, dao rạch dưới) | 1 |
Cái |
21 |
Dây răng cưa đồng bộ | H-type 12.7, L1676.4, H50 (660H) cho băng tải tốc độ cao) | 1 | Cái |
22 | Dây răng cưa đồng bộ | H loại 12.7, L3048, H35 (1200H) cho băng tải tốc độ thấp) | 1 |
Cái |
23 |
Dây răng cưa đồng bộ | H loại 12.7, L1524, H35 ((600H) cho truyền động đồng bộ dây đai tốc độ cao | 1 | Cái |
24 | Dây răng cưa đồng bộ | H loại 12.7, L1397, H35 (550H) cho truyền động đồng bộ dây đai tốc độ thấp) | 1 |
Cái |
25 |
Dây răng cưa đồng bộ | H12.7, L1003.3, H25 (395H, 79 răng, cho cơ cấu cắt giấy) | 1 | Cái |
26 |
Đai (siết ống nối) | 33-57 | 4 |
Cái |
27 | Mắt thần đo khoảng cách | 1 |
Cái |
|
28 |
Máy hút bụi | Kidaoh 3KW | 1 | Cái |
29 | Màn hình máy hút bụi | 1 |
Cái |
|
30 |
Keo | 3 | KG | |
31 | Đầu phun (đầu súng) | 2 |
Cái |
|
32 |
hộp công cụ | 1 |
Cái |
Lưu ý: Linh kiện xưởng có thể thay đổi tuỳ theo thời điểm cho phù hợp với tình hình thực tế, nhưng vẫn đảm bảm bảo chất lượng tương đương mà không báo trước.
CLICK VÀO ĐÂY ĐỂ XEM MÁY CẮT GIẤY CUỘN RA TỜ
Hình ảnh Vũ Gia lắp máy cho khách hàng Tân Thuận Tiến – Tp.HCM:
Hình ảnh 1
Hình ảnh 2
Hình ảnh 3
Hình ảnh 4
Hình ảnh 5
Hình ảnh 6