Nội dung bài viết
ToggleMÁY BẾ THÙNG CARTON TỰ ĐỘNG LOẠI PHÔI HOÀN TOÀN
Ký hiệu: D1650QY1
(Chọc phôi, bóc lề)
Hình ảnh máy bế thùng carton tự động loại phôi hoàn toàn:
Thông số kỹ thuật máy bế thùng carton tự động loại phôi hoàn toàn:
Mã máy |
D1300QY1 | D1500QY1 |
D1650QY1 |
Phương thức bế |
Bế phẳng | Bế phẳng | Bế phẳng |
Khổ giấy tối đa | 1300 x 950mm | 1500 x 1100mm |
1650× 1200mm |
Khổ giấy tối thiểu |
550 x 480mm | 550 x 500mm | 650 x 520mm |
Khổ bế tối đa | 1290 x 920mm | 1490 x 1090mm |
1630 x 1180mm |
Kẹp lề tối thiểu |
8mm | 8mm | 8mm |
Áp lực bế tối đa | 250 tấn | 400 tấn |
400 tấn |
Loại giấy gia công |
Giấy sóng ≤8mm | Giấy sóng ≤8mm | Giấy sóng ≤9mm |
Độ chính xác bế | ± 0.25mm | ± 0.25mm |
± 0.25mm |
Tốc độ thiết kế tối đa |
6500 lần dập/phút
(Tốc độ sản xuât thực tế phụ thuộc sản phẩm) |
5500 lần dập/ giờ
(Tốc độ sản xuât thực tế phụ thuộc sản phẩm) |
5000 lần dập/ giờ (Tốc độ sản xuât thực tế phụ thuộc sản phẩm) |
Chiều cao chồng giấy nạp |
500mm | 500mm | 500mm |
Chiều cao chồng giấy thu | 1200mm | 1200mm |
1300mm |
Công suất động cơ chính |
11kw | 18.5kw | 18.5kw |
Tổng công suất | 33kw | 33.5kw |
33kw |
Trọng lượng máy |
Khoảng 20 tấn | Khoảng 24 tấn | Khoảng 26T |
Kích thước máy | 7310 x 4270 x 2500mm | 11145 x 4715 x 2325mm |
11909 x 5043 x 2370mm |
Lưu ý: Các thay đổi về thông số kỹ thuật và cải tiến cấu trúc sẽ không được thông báo.
Danh sách linh kiện máy bế thùng carton tự động loại phôi hoàn toàn:
Số TT |
Tên linh kiện | Thương hiệu | Nơi sản xuất |
1 | Công tắc quang điện | Meiji |
USA |
2 |
Màn hình cảm ứng | Delta | Taiwan |
3 | Nút ấn | Schneider |
France |
4 |
Rơ le | Schneider | France |
5 | Rơ le trạng thái rắn | Yangming |
Taiwan |
6 |
PLC | Delta | Taiwan |
7 | Chuông điện | QLIGHT |
Korea |
8 |
Van điện từ | SMC Air TAC | Taiwan |
9 | Bộ tách dầu nước | Air TAC |
Taiwan |
10 |
Bộ ngắt mạch động cơ | Schneider | France |
11 | Động cơ servo | Delta |
Taiwan |
12 |
Động cơ chính * | Honeywell | USA |
13 | Động cơ giảm tốc | Zongda |
Taiwan |
14 |
Công tắc áp suất dầu | ARK | Korea |
15 | Bộ ly hợp khí nén | OM |
Italy |
16 |
Bộ ly hợp nạp giấy | Miki/Okura Japan | Japan |
17 | Bộ giới hạn momen xoắn | Jiasu |
Taiwan |
18 |
Bộ chia | Hande | Taiwan |
19 | Bơm chân không * | Baker |
Germany |
20 |
Đầu nạp | Hengcang | Taiwan |
21 | Đầu hút bộ nạp | SILENT |
Sweden |
22 |
Nhông xích | IWIS | Germany |
23 | Nhông xích | TYC |
Taiwan |
24 |
Bánh răng | Jiasu | Taiwan |
25 | Bi bạc | NSK |
Japan |
26 |
Đầu nối | SMC | Japan |
27 | Băng tải | Kangsi |
Taiwan |
28 |
Băng tải nạp giấy | Kangsi | Taiwan |
29 | Lò xo |
Japan |
|
30 |
Trục vít me | Lìa | Taiwan |
31 | Hệ thống làm mát tuần hoàn dầu * | Weiliang |
Taiwan |
32 |
Quạt tản gió | Jianzhun | Taiwan |
33 | Bộ chuyển đổi nhiệt * | Fubang |
USA |
34 |
Bơm bôi trơn điện động điều chỉnh máy tính | Yongsheng | Taiwan |
35 | Encoder | Omron |
Japan |
36 |
Vòng đệm | Hansheng | Taiwan |
37 | Biến tần | Hui Xunjun |
Japan |
38 |
Nguyên liệu làm thân máy | Thép dẻo QT600-3 |
China |
Lưu ý: Các linh kiện của máy trong hợp đồng này có thể được thay thế bằng cùng một thương hiệu với chất lượng không thấp hơn thương hiệu hiện có khi thiết bị được nâng cấp hoặc cập nhật. Người bán sẽ bảo lưu quyền mà không cần thông báo trước.
Bảng so sánh với dòng phổ thông trên thị trường:
Số TT | Máy cắt bế dòng D | Dòng máy khác |
1 | Thân máy được làm bằng thép dẻo QT600-3, đã qua tôi luyện để tăng cường độ ổn định và đảm bảo an toàn. | Thép thông thường dễ biến dạng |
2 | Sử dụng cấu trúc gián đoạn nhập khẩu từ nước ngoài giúp máy chạy êm, hạn chế hỏng hóc. | Vận hành sẽ bị gián đoạn |
3 | Toàn bộ máy sử dụng vòng bi NSK nhập khẩu từ Nhật Bản giúp nâng cao tuổi thọ. | Vòng bi trong nước có tuổi thọ ngắn và mất nhiều thời gian thay thế |
4 | Toàn bộ máy sử dụng linh kiện nhập khẩu từ Honeywell của Hoa Kỳ, Omron của Nhật Bản và Schneider của Pháp. | Sử dụng linh kiện trong nước có tuổi thọ ngắn và mất nhiều thời gian thay thế |
5 | Bánh răng hàng không sử dụng nguyên liệu nhập khẩu | Bánh răng cắn dễ bị hỏng |
6 | Độ chính xác cắt bế 0,1mm và tốc độ chạy của máy có thể đạt tới 8000 tờ/giờ. (Lấy máy Model 800 làm tài liệu tham khảo) | Tốc độ chậm, hiệu suất thấp |
7 | Trục khuỷu và trục vít được làm bằng vật liệu nhập khẩu từ Đức, đã qua tôi luyện cao tần, độ chính xác cao và không bao giờ bị biến dạng | Sẽ xảy ra sự cố nếu vận hành tốc độ cao trong thời gian dài. |
8 | Sử dụng hệ thống cảm ứng hồng ngoại để nâng cao hiệu suất an toàn. | Nguy hiểm cho người vận hành |
9 | Giao diện thao tác trên màn hình cảm ứng tiếng Trung và tiếng Anh. | Giống nhau |
10 | Bộ nhong xích truyền động sử dụng IWIS của Đức để giảm tỷ lệ hỏng hóc | Nhông xích dễ bị đứt |
11 | Động cơ chính sử dụng Honeywell của Mỹ đảm bảo máy vận hành ổn định không gây tiếng ồn | Vẫn hành sẽ bị gián đoạn |
12 | Sử dụng công tắc khí Merlin Gerin của Pháp đảm bảo độ chính xác. | Kết nối khí nén sẽ bị có lỗi |
13 | Khung tấm được làm bằng vật liệu hợp kim có độ bền cao và thiết bị thay tấm khí nén được sử dụng để tăng tốc độ thay tấm. | Mất nhiều thời gian thay tấm |
14 | Sử dụng hệ thống quang điện Omron | Thao tác nguy hiểm |
15 | Bàn thu giấy có chức năng thu giấy phụ và chức năng lấy mẫu không cần dừng máy, có thể chạy liên tục và kiểm tra trạng thái cắt bế bất cứ lúc nào | Cần nhiều người thao tác, tính rủi ro cao |
16 | Hệ thống bôi trơn cưỡng bức đảm bảo rằng nguồn cung cấp dầu bên trong truyền động chính là bình thường và nó sẽ tự động dừng khi không có dầu. | Lượng nhớt sẽ không đủ gây hỏng hóc máy |
Sơ đồ kích thước của máy bế thùng carton tự động loại phôi hoàn toàn:
Danh sách linh kiện được cấp bằng sáng chế của máy bế thùng carton tự động loại phôi hoàn toàn:
Số TT |
Tên linh kiện | Model |
1 | Thiết bị ép giấy dùng trong văn phòng |
ZL201720069870.3 |
2 |
Cấu trúc thủy lực để vận hành an toàn | ZL201820530673.1 |
3 | Cấu trúc thủy lực an toàn loại mới |
ZL201820531716.8 |
4 |
Mâm quay hỗ trợ máy cắt bế | ZL201820328948.3 |
5 | Thiết bị hỗ trợ tấm hút máy cắt bế |
ZL201820328769.X |
6 |
Thiết bị kết hợp giới hạn hành trình ba pha cho máy cắt bế | ZL201820328766.6 |
7 | Thiết bị nạp giấy cho máy cắt bế |
ZL201820328715.3 |
8 |
Thủy lực với khu vực vận hành đứng an toàn | ZL201820530679.9 |
9 | Thiết bị nâng giấy cho máy cắt giấy có thể nâng tự động |
ZL201620152380.5 |
10 |
Cấu trúc ép giấy linh hoạt |
ZL201620153462.1 |
11 | Thiết bị nâng hạ giấy loại bù |
ZL201620153185.4 |
12 |
Cấu trúc nâng hạ giấy có thể điều chỉnh |
ZL201620151556.5 |
13 | Cấu trúc nâng hạ giấy |
ZL201620152456.4 |
14 |
Cấu trúc ép giấy |
ZL201620155418.4 |
15 | Cấu trúc 1 loại |
ZL201620152945.X |
16 |
Cấu trúc văn phòng |
ZL201720067280.7 |
17 | Công tắc an toàn |
ZL201720068618.0 |
18 |
Cấu trúc văn phòng |
ZL201720067278.X |
19 | Cấu trúc ép giấy tự cân bằng |
ZL201720069514.1 |
Danh sách phụ tùng kèm theo máy bế thùng carton tự động loại phôi hoàn toàn:
Số TT |
Tên linh kiện | Số lượng | Đơn vị | Ghi chú |
1 | Máy | 1 | Chiếc |
|
2 |
Tấm chân máy | 1 | Bộ | 1650QTB-QY |
3 | Khung bế | 2 | Bộ |
1650HB04-06-00 |
4 |
Tấm bế | 1 | Bộ | 1650HB03-26 |
5 | Bánh răng | 1 | Bộ |
1650HB06-19-00 |
6 |
Lò xo kéo | 1 | Bộ | 1080C03-16 |
7 | Con lăn chổi | 2 | Bộ |
PMQ1650-A1310-01 |
8 |
Con lăn ép giấy | 2 | Bộ | PMQ1650-A1309-09 |
9 | Tay kéo | 1 | Chiếc |
1080B03-47A |
10 |
Khóa | 1 | Chiếc | 1080B04-55 |
11 | Súng phun | 1 | Chiếc |
Kèm ống khí φ 12, 5 m |
12 |
Tua vít | 1 | Bộ | |
13 | Cờ lê | 1 | Bộ |
|
14 |
Lục |
1 | Bộ | 1.5,2,2.5,3,4,5,6,8,10 |
15 | Ống | 2 | Ống |
Φ 68*14 |
16 | Mỏ lết |
1 |
Bộ | 8-10,12-14,14-17,17-19 |
17 | Đai ốc M5 | 20 | Chiếc |
|
18 | Linh kiện bóc lề | 20 |
Chiếc |
PMQ1500-D0371A linh kiện bóc lề ( đã bao gồm trên máy) |
19 | Tay quay | 20 | Chiếc |
PMQ1500-D0372 linh kiện bóc lề ( đã bao gồm trên máy) |
20 |
Trục nhỏ |
20 |
Chiếc |
PMQ1500-D0374A linh kiện bóc lề ( đã bao gồm trên máy) |
21 | Thanh bóc lề | 20 | Chiếc |
PMQ1500-D0373 linh kiện bóc lề ( đã bao gồm trên máy) |
22 | Linh kiện bóc lề dưới |
20 |
Chiếc | PMQ1500-D0526-00 linh kiện bóc lề ( đã bao gồm trên máy) |
23 | Khung bóc lề | 6 | Chiếc |
PMQ1650-QD0522 linh kiện bóc lề ( đã bao gồm trên máy) |
24 | Linh kiện bóc lề dưới( Gá cố định chiều dài) |
20 |
Chiếc | 1080QD01-52-02-00A linh kiện bóc lề ( đã bao gồm trên máy) |
25 | Linh kiện kẹp | 12 | Cái |
1080QD01-52-05-00 linh kiện bóc lề ( đã bao gồm trên máy) |
Cấu hình máy bế thùng carton tự động loại phôi hoàn toàn:
Số TT | Tên cấu hình | Hình ảnh |
1 |
Bộ nạp giấy của máy bế thùng carton tự động:
-Được làm bằng vật liệu 304 , thiết kế độc đáo không áp lực và chống trầy xước có thể giảm thiểu các vết trầy xước trên giấy , đặc biệt là giấy in màu cán màng.
|
|
2
|
Bàn dẫn giấy của máy bế thùng carton tự động:
– Bộ dò tờ đôi loại quang điện. – Hệ thống điều khiển tiên tiến được sử dụng để kiểm soát tốc độ nạp giấy giúp cho việc nạp giấy ổn định và giảm thiểu va chạm. -Sử dụng băng tải giấy nhập khẩu. – Con lăn nạp giấy được làm bằng polyurethane siêu chịu mài mòn. – Có thể điều chỉnh con lăn cao su và con lăn bàn chải đảm bảo định vị chính xác của tay kê trước và tay kê bên. |
|
3 |
Tay kê trước/ tay kê bên/ kẹp nhip
– Kiểm tra tay kê trước để đảm bảo tỷ lệ giấy vào vị trí. – Sử dụng tay kê kéo đẩy kép trái và phải để đáp ứng các yêu cầu in khác nhau. – Ép giấy bằng các tấm thép đàn hồi, lực đều và đáng tin cậy. |
|
4 |
Bộ phận cắt bế của máy bế thùng carton tự động:
– Được làm bằng thép cường độ cao-QT600-3, được đúc bằng công nghệ đặc biệt, độ bền cao và không bao giờ bị biến dạng. – Trục khuỷu bằng thép niken-crom-molypden-vàng được xử lý bằng công nghệ đặc biệt nhập khẩu từ Đức. – Bánh răng và bánh răng sâu siêu chịu mài mòn nhập khẩu từ Đài Loan – Thiết bị tấm lật dao tiện lợi và nhanh chóng. – Hệ thống bôi trơn cung cấp dầu cường độ cao. -Cấu trúc gián đoạn 240 độ chính xác cao. – Thiết bị khóa khí nén an toàn và nhanh chóng. – Khớp quay tốc độ cao. – Lực ép tối đa đạt 300 tấn (Lực ép dòng máy ép nhiệt tối đa đạt 600 tấn). – Sử dụng động cơ chính Honeywell tiên tiến của Mỹ (optional), tốc độ cắt bế có thể đạt 7500 tờ/giờ. – Khung cắt bế sử dụng hệ thống định vị giữa với thiết bị tinh chỉnh. – Màn hình hai màu hiển thị trạng thái làm việc của máy bất cứ lúc nào. |
|
5 |
Hệ thống điện
-Toàn bộ máy sử dụng linh kiện điện từ Meiji của Mỹ và Schneider của Pháp để đảm bảo máy hoạt động ổn định. – Hệ thống hiển thị giao diện người-máy có thể hiển thị các điều kiện làm việc khác nhau trong thời gian thực, khi xảy ra lỗi, chuông báo sẽ báo lỗi và tự động tắt, thực sự đảm bảo an toàn cho người vận hành máy.
|
|
6 |
Bộ phận nhận giấy của máy bế thùng carton tự động:
– Thiết bị vỗ giấy tự động, thiết bị thổi giấy hai đường. – Có thể thu giấy cả giấy dày và giấy mỏng. – Bộ phận nhận giấy được trang bị bảng điều khiển để vận hành thuận tiện hơn. – Sử dụng quang điện kiểm soát bộ phận thu giấy để đảm bảo thu giấy gọn gàng. – Hệ thống điều khiển nâng hạ bàn thu giấy tự động. – Nhận giấy phụ thủ công. -Thiết bị bảo vệ nhông xích. – Thiết bị chống giấy quay lại. – Được trang bị thiết bị không dừng máy. |
CLICK VÀO ĐÂY ĐỂ XEM MÁY BẾ THÙNG CARTON ĐẶT TAY
Hình ảnh Vũ Gia lắp máy cho khách hàng Bình Dương:
Hình ảnh 1
Hình ảnh 2
Hình ảnh 3
Hình ảnh 4
Hình ảnh Vũ Gia lắp máy cho khách hàng Bắc Ninh:
Hình ảnh 1
Hình ảnh 2
Hình ảnh 3