Giới thiệu Máy bế thùng carton đặt tay
- Vòng bi (bạc) trượt được làm bằng đồng nguyên chất do đó có thể chống ma sát và giảm rung, dễ dàng thay thế.
- Bánh đà thiết kế lớn hơn các loại máy ngoài thị trường cho áp lực lớn hơn, cắt bế khỏe hơn.
- Nguyên liệu gang chất lượng cao không có tạp chất được đúc bằng công nghệ cao khó có thể nứt vỡ.
- Thân máy trước đúc liền khối, thân máy sau đúc liền khối đảm bảo chắc khỏe, bền.
- Sử dụng ly hợp từ có ưu điểm đóng ngắt, dừng máy rất nhanh, rất đáng tin cậy.
- Máy với nhiều chức năng như: hoạt động liên tục, dừng bao nhiêu giây rồi lại hoặc động lại, dừng ngắt sử dụng công tắc tay cầm (thích hợp cho công nhân mới vận hành máy)
- Vị trí hoạt động được bố trí hợp lý, phần bàn làm việc được mở rộng tối đa dễ thao tác, dễ bỏ sản phẩm vào và lấy sản phẩm ra.
- Đặc biệt hệ thống an toàn trên bàn làm việc phía trước, hệ thống an toàn phía thân máy, hệ thống an toàn tay cầm, máy tự động dừng lại khi gặp vật cản như tay người.
- Máy có hệ thống bôi trơn như tra dầu tự động, tra dầu bán tự động và tra dầu thủ công (Khuyên dùng tra dầu thủ công vì có thể tra được đến các điểm cao nhất và thấp nhất.
- Công nhân nên tra dầu đầu giờ sáng mỗi ngày làm việc, nhược điểm của tra dầu bán tự động và tự động như: tra dầu không đến các điểm bạc, hệ thống được ống gẫy vỡ ngầm không phát hiện, tra dầu bị hỏng, cài đặt không đúng… dẫn đến hiện tượng bó bạc, cháy bạc)

Xem thêm:
CLICK VÀO ĐÂY ĐỂ XEM MÁY BẾ GIẤY CHO IN OFFSET
CLICK VÀO ĐÂY ĐỂ XEM MÁY BẾ HỘP TỰ ĐỘNG
Thông số kỹ thuật:
Mã máy | Kích thước làm việc | Tốc độ/ phút | Chiều dài dao phù hợp | Công suất động cơ | Trọng lượng |
Kích thước máy |
ML 1200 |
1200 x 830mm | 20±2 | <32 | 4kw | 5 tấn |
2020×2020 x1950 |
ML 1300 |
1300 x 920mm | 16±2 | <40 | 5.5kw | 6 tấn |
2600×2100 x1950 |
ML 1400 |
1400 x 1000mm | 16±2 | <45 | 5.5kw | 6.5 tấn |
2600×2100 x1950 |
ML 1500 |
1500 x 1050mm | 16±2 | <45 | 7.5kw | 7. tấn |
2650×2100 x1950mm |
ML 1500JG |
1500 x 1150mm | 16±2 | <45 | 7.5kw | 7.3tấn |
2650×2100 x2050mm |
ML 1600 |
1600 x 1250mm | 15±2 | <60 | 11kw | 12 tấn |
2850×2250 x2250mm |
ML 1800 |
1800 x 1300mm | 15±2 | <60 | 11kw | 13.5 tấn |
3150×2250 x2250mm |
ML 2000 |
2000x 1400mm | 14±2 | <65 | 15kw | 15.5 tấn |
3150×2250 x2300mm |
ML 2200 |
2200 x 1450mm | 14±2 | <70 | 15kw | 17 tấn |
3300×2250 x2300mm |
ML2500 | 2500 x 1500mm | 12±2 | <75 | 22kw | 19 tấn |
3600×2250 x2500mm |
ML 2800 |
2800 x 1550mm | 12±2 | <80 | 30kw | 23 tấn |
3900×2300 x2800mm |
ML 3000 |
3000 x 1600mm | 12±2 | <85 | 30kw | 28 tấn |
4200×2300 x3000mm |
Hình ảnh máy ML-1200:
Hình ảnh 1
Hình ảnh máy bế hộp ML-1300, ML-1400, ML-1500:
Hình ảnh 2
Hình ảnh máy bế ML-1600…ML-3000:
Hình ảnh 3
Màu sơn tùy chọn: (Thị trường Việt Nam thường sử dụng màu xanh):
Hình ảnh 4

Hình ảnh máy bế thùng carton ML-1200 lắp cho khách hàng:
Hình ảnh máy bế thùng carton ML-1300 lắp cho khách hàng:
Hình ảnh máy bế thùng carton ML-1400 lắp cho khách hàng:
Hình ảnh máy bế thùng carton ML-1500 lắp cho khách hàng:
Hình ảnh máy bế thùng carton ML-1600 lắp cho khách hàng:
Hình ảnh 1
Hình ảnh 2
Hình ảnh máy bế thùng carton ML-1800 lắp cho khách hàng:
Hình ảnh 1
Hình ảnh 2