Giới thiệu Máy in Flexo dạng cuộn
Cấu hình cơ bản của Máy in flexo dạng cuộn
- Một bộ lên nguyên liệu
- Đường kính trục lên cuộn tối đa 1400mm
- Trục căng khí 3 inch – 1 cái (có thể thay đổi sang 6 inch)
- Hệ thống điều khiển lực căng lên cuộn và thu cuộn. Phanh từ 1 cái, mô tơ lực căng thu nguyên liệu 1 cái.
- Súng bơm hơi nhanh
- Một bộ thu cuộn
- Tổ hợp thu cuộn sau in có trục giãn nở 3inch: 1 cái (có thể thay bằng 6 inch)
- Đường kính thu cuộn tối đa 1400mm
- Thiết bị điều chỉnh lệch tự động
- Bàn chập giấy: 1 cái
- Con lăn dẫn giấy (xử lý dương cực với độ cứng cao)
- Thiết bị truyền động điện bóng vít
- Mắt thần chỉnh lệch
- Thiết bị kéo giấy điện tử, khi giấy chạy lệch sẽ liên tục điều chỉnh lại chính xác.
- Hệ thống điều khiển vòng kín
- Phương pháp kiểm tra: kiểm tra cạnh
- Độ chính xác: ± 0.12mm
- Một tập hợp các hệ thống đầu vào có thể điều chỉnh (con lăn áp lực kép)
- Hệ thống điều chỉnh giấy đầu vào: 01 bộ
- Con lăn áp lực kép đẩy đầu vào
- Điều chỉnh độ căng của giấy in
- Phần in bốn màu
- Tổ hợp máy in, cấu trúc bánh răng xoắn ốc DP13 45o
- Dò hình ảnh dự bị
- Con lăn Anilox, con lăn in ép lại với nhau bằng hơi
- Con lăn Anilox gốm (theo yêu cầu)
- Con lăn in: 4 cái. (Theo yêu cầu)
- Bộ căn chỉnh đường ngang thủ công: 4 bộ
- Bộ căn chỉnh đường dọc thủ công: 4 bộ
- Hệ thống gạt mực đảo hướng: 4 bộ
- Hộp mực inox: 4 bộ
- Thay lô in nhanh chóng mà không cần bất kỳ công cụ hỗ trợ nào
- Chức năng xoay con lăn Anilox: khi dừng máy, con lăn anilox tự động chạy, để tránh khô mực trên con lăn anilox dẫn đến tắc lỗ lưới.
- Bánh răng lô 4: CP1/8
- Sấy hồng ngoại (1 bộ)
- Bộ sấy sấy hồng ngoạiIR: bóng hồng ngoại 4 bộ
- Hệ thống điều khiển lực căng đầu ra
- Con lăn áp lực kép
- Tấm liên kết (1 bộ)
- Máy lên bản: 1 cái
- Một hộp công cụ
Bảng danh sách và xuất xứ linh kiện Máy in flexo dạng cuộn:
STT |
Tên linh kiện |
Xuất xứ |
1 |
Biến tần |
Schneider |
2 |
Biến tần thu cuộn |
Schneider |
3 |
Hệ thống chỉnh lệch |
Jingkong |
4 |
Bộ điều khiển lực căng nguyên liệu đầu vào | Chuying |
5 | Rơ le trung gian |
Ormon |
6 |
Cầu dao cắt | LG |
7 | Contactor |
Schneider |
8 |
Nút ấn điều khiển | Schneider |
9 | Linh kiện khí và điều khiển đường khí |
Airtac |
10 |
Con lăn Anilox | Thượng Hải |
11 | Phanh từ |
Huaguang 10K |
12 |
Bộ đếm số m |
Zhongxing |
13 | Mô tơ chủ |
Thượng Hải 5.5kw |
14 |
Mô tơ thu cuộn |
Thượng Hải 5.5kw |
15 |
Máy dán bản: 1 cái |
Husong |
Thông số kỹ thuật Máy in flexo dạng cuộn :
STT |
Thông số kỹ thuật chính |
RS-950 |
1 |
Đường kính lên cuộn lớn nhất |
1400 mm |
2 |
Chiều dài in |
190 – 420 mm |
3 |
Chiều rộng giấy tối đa |
950 mm |
4 |
Chiều rộng in tối đa |
920 mm |
5 |
Công suất mô tơ chính |
5.5 kw |
6 | Mô tơ thu cuộn |
5.5kw |
7 |
Nguồn điện |
380V 50Hz 3pha |
8 |
Tốc độ in |
5-80 m/phút |
9 |
Độ dày bản in |
1.7mm |
10 |
Độ dày băng dính dán bản |
0.38 mm |
11 |
Độ dày vật liệu in |
180g-420g |
12 |
Độ in chính xác |
±0.12mm |
13 |
Tổng công suất |
35 kw |
14 |
Kích thước máy |
5200 x 1950 x 2200 mm |
15 |
Trọng lượng máy |
~5.5 tấn |
Danh sách các bộ phận của Máy in flexo dạng cuộn
STT |
Mô tả | Ký hiệu nhận biết |
Số lượng (cái) |
1 | Đèn hồng ngoại |
4 |
|
2 |
Nút | Xanh |
2 |
3 |
Nút | Đen |
2 |
4 | Công tắc tơ AC |
1 |
|
5 |
Khớp thẳng | APU 6 |
2 |
6 |
Khớp thẳng | APU 8 |
2 |
7 |
Van điện áp | SR200-08 (không có đồng hồ, không có kệ) |
1 |
8 |
Van điện từ | 220V 4V210-08-DC220V |
1 |
Khách hàng có thể tham khảo thêm máy làm bản flexo Tại đây
CLICK VÀO ĐÂY ĐỂ XEM MÁY IN FLEXO DẠNG CUỘN IN TÚI GIẤY
Hình ảnh Vũ Gia lắp Máy in flexo dạng cuộn cho khách hàng:
Hình ảnh 1
Hình ảnh 2