Nội dung bài viết
ToggleMÁY DÁN CỬA SỔ HỘP TỐC ĐỘ CAO G-1100S
Ký hiệu: G-1100S
Hình ảnh máy dán cửa sổ hộp tốc độ cao G-1100S:
Hình ảnh sản phẩm có thể dán trên máy dán của sổ hộp tốc độ cao G-1100S:
Hình ảnh sản phẩm mẫu:
Sản phẩm màng máy có thể làm:
Số TT |
Tên màng |
Hình ảnh |
1 | Màng có thể dán màng kèm in (Khách hàng in trên màng trước)
|
|
2 |
Màng có thể được dập nổi hoặc dập chìm (thêm tiền đặt làm khuôn theo mẫu nếu có nhu cầu )
|
|
3 |
Màng có thể được đục lỗ tròn hoặc lỗ có hình dạng đặc biệt (thêm tiền đặt làm khuôn theo mẫu nếu có nhu cầu )
|
Chức năng của máy dán cửa sổ hộp tốc độ cao G-1100S:
Số TT |
Chức năng |
1 |
Dao cắt màng + cấu trúc dán màng cụm đơn |
2 |
Sử dụng động cơ servo nạp giấy |
3 |
Sử dụng động cơ servo nạp màng |
4 |
Sử dụng động cơ bước tiến cho đầu thu giấy kèm bộ đếm tách lô hàng |
5 |
Sử dụng trục khí nở xả cuộn màng kèm lực căng bột từ |
6 |
Sử dụng bộ hút phụ chân không nạp giấy |
7 |
Bộ phận dán keo tờ đơn /tờ đôi nâng tự động |
8 |
Quang điện theo dõi bề mặt màng in |
9 |
Option mua thêm: Thiết bị dập nổi trên bề mặt màng ( phải đặt làm khuôn theo mẫu) |
10 |
Option mua thêm: Thiết bị đục lỗ tròn trên bề mặt màng (phải đặt làm khuôn theo mẫu) |
Xem thêm:
MÁY DÁN CỬA SỔ KHỔ 650 VÀ 860MM.
Thông số kỹ thuật máy dán cửa sổ hộp tốc độ cao G-1100S:
Mã máy |
G-1100S |
Khổ giấy tối đa (WxL) |
1100x800mm |
Khổ giấy tối thiểu (WxL) |
110x110mm |
Định lượng giấy |
150-1200g/㎡(giấy duplex, ivory, Kraft) |
230-1200g/㎡ (bìa cứng) |
|
≤3mm ( Giấy sóng) |
|
Khổ màng tối đa (WxL) |
450x430mm |
Khổ màng tối thiểu (WxL) |
30x60mm |
Độ dày màng |
0.1-0.2mm (CPE/PE) |
0.08-0.2mm (PVC) |
|
0.06-0.2mm (APET/PET) |
|
Đường kính cuộn màng nạp tối đa |
450mm |
Độ chính xác dán |
±2mm |
Tốc độ thiết kế tối đa (Tốc độ thực tế phụ thuộc vào kích cỡ hộp, định lượng giấy, kích cỡ cửa sổ…) |
30.000 chiếc /h (chiều dài giấy ≤360mm ) |
15.000 chiếc /h (chiều dài giấy >360mm) |
|
Kích thước máy (DxRxC) |
570x180x160cm |
Kích thước đóng gói ( DxRxC) |
410x183x165cm |
Trọng lượng máy |
3280kg |
Trọng lượng đóng gói |
3050kg |
Điện áp & công suất máy |
380/415V 50/60Hz 13KW |
Cấu hình máy dán cửa sổ hộp tốc độ cao G-1100S:
Số TT |
Tên các bộ phận của máy | Hình ảnh |
1 | Màn hình thao tác | |
2 |
Bộ điều khiển PLC | |
3 | Drive servo điều khiển bằng biến tần | |
4 |
Lô dán keo | |
5 |
Trục khí nở xả cuộn + lực căng bột từ |
|
6 |
Quang điện theo dõi dập nổi màng | |
7 |
Điều chỉnh lô dán keo và lượng keo |
|
8 |
Hút chân không nạp giấy | |
9 | Hệ thống truyền động đai đồng bộ |
|
10 |
Động cơ servo |
Danh sách linh kiện của máy dán cửa sổ hộp tốc độ cao G-1100S:
Số TT |
Tên linh kiện | Số lượng | Thương hiệu |
1 | Động cơ servo | 1 chiếc (2900W) |
Inovance- Shenzhen |
1 chiếc (1300W) |
|||
2 |
Biến tần | Inovance- Shenzhen | |
3 | Động cơ máy chủ |
Cross- Shanghai |
|
4 |
Bộ giảm tốc băng tải | BEITTO- Japan | |
5 | Bộ giảm tốc động cơ servo nạp màng |
ZD-Zhejiang |
|
6 |
Bộ ổn áp nguồn điện |
OMRON- Japan |
|
7 |
Động cơ rung | OLI- Dongguan | |
8 | Động cơ keo |
ADDKA- Taiwan |
|
9 |
Bơm khí | GEBIAO- TaiZhou | |
10 | Màn hình |
FLEXEM- Shanghai |
|
11 |
Thiết bị điện hạ thế | Điện cơ RENMIN – Shanghai | |
12 | PLC |
Inovance- Shenzhen |
|
13 |
Băng tải nạp giấy | Fu Di – Guangzhou | |
14 | Băng tải PVC (màu xanh) |
Farman- Shanghai (Thương hiệu Ý) |
|
15 |
Băng tải PVC đục lỗ hút gió (màu xanh) | Farman- Shanghai(Thương hiệu Ý) | |
16 | Bi trọng tải nặng |
NSK- Japan |
|
17 |
Bi trọng tải nhẹ | HRB | |
18 | Đai đồng bộ |
SUBAKE – China Taiwan |