Nội dung bài viết
ToggleGiới thiệu Máy bế ép nhũ label:

Mã máy RBJ-330B là chiếc máy cao cấp nhất sản xuất tại Trung Quốc và xuất khẩu đi nhiều nước Châu Âu, với dòng máy cao cấp này nó có thể đáp ứng được nhiêu yêu cầu khắt khe nhất của những công ty sản xuất tem nhãn chất lượng cao.
Đặc biệt: máy thiết kế dễ căn chỉnh và độ bền gấp 2-3 lần so với những máy trên thị trường, nguyên lý bế bàn nghiêng hiệu quả và chính xác.
Click vào đây để xem máy chỉ có chức năng bế
Thông số kỹ thuật Máy bế ép nhũ label RBJ-330B:
Mã máy |
RBJ-330B |
Kích thước ép nhũ tối đa |
315mm* 245mm |
Kích thước khuôn cắt tối đa |
315mm* 335mm |
Điện áp |
380V/32A, 3 pha |
Công suất động cơ chính |
7.5 kw/15 kw |
Tổng trọng lượng máy |
Khoảng 4000 kg |
Chiều cao lưỡi dao |
7mm-23mm |
Chiều cao khuôn ép nhũ |
1.5-4mm |
Độ chính xác cắt |
+0.1mm |
Độ chính xác ép nhũ |
+0.2mm |
Kích thước máy |
5300mmx1300mmx1700mm |
Đường kính cuộn & thu cuộn tối đa |
650mm ( có thể tải nguyên vật liệu đến 2000 m) |
Cấu hình Máy bế ép nhũ label:
Máy xả cuộn & máy thu cuộn & bộ điều khiển từ xa |
1 bộ |
Thiết bị thổi lực căng |
1 bộ |
Thiết bị ép nóng và tấm lắp khuôn cắt ( trên & dưới) |
1 bộ |
Thiết bị ép nhiệt theo hướng dọc của giấy cuộn |
1 bộ |
Cảm biến đánh dấu & theo dõi |
1 bộ |
Lô nhám |
1 bộ |
Màn hình cảm ứng giao diện người máy (HMI) |
1 bộ |
Con lăn kẹp |
1 bộ |
Cảm biến máy thu cuộn |
1 bộ |
Các bộ phận chính của Máy bế ép nhũ label:
Bộ phận lắp cuộn Khổ rộng: 330mm/460mm Đường kính xả cuộn tối đa: 650mm ( có thể tải được trọng lượng đến 2000 m) Trọng lượng cuộn giấy tối đa: 50kg Tốc độ xả cuộn: 75m/phút |
|
Tự động xả cuộn độc lập. Hai đầu trục xả được sử dụng giá đỡ kẹp chặt khóa tự động. Sử dụng phanh bột từ tính để kiểm soát lực căng tự động, đảm bảo giấy căng mịn không bị nhảy. |
|
Hệ thống quang điện theo dõi, tự động dừng khi không có giấy |
|
Bộ phận cán được lắp trên bộ phận xả cuộn, có thể tải màng/ giấy bạc có chiều dài lên đến 800 m |
|
Quạt gió cung cấp lực căng không đổi và có chức năng loại bỏ bụi và mảnh vụn để tránh lượng keo quá nhiều, tạo nền tảng vững chắc ép nhiệt hoàn hảo. |
|
Sử dụng hệ thống kiểm soát nhiệt độ đảm bảo nhiệt độ ép nhiệt thay không đổi, chỉ mất 3 – 5 phút để tăng nhiệt độ từ 20 độ đến 150 độ |
|
Bộ phận ép nhiệt theo hướng dọc của cuộn giấy |
|
Hệ thống gia nhiệt và đầu dò kiểm soát nhiệt độ tốt, đảm bảo được hiệu suất nhiệt độ, tốc độ bù nhiệt độ và nhiệt độ không đổi một cách hoàn hảo. |
|
Khuôn ép phẳng được làm bằng gỗ hoặc nhựa thông thường (7-9mm) |
|
1. Đồng hồ hiển thị áp suất giúp điều chỉnh áp suất dễ dàng và chính xác. 2. Thiết bị điều chỉnh : X, Y và điều chỉnh góc. 3. Sử dụng động cơ servo điều chỉnh áp suất |
|
Hệ thống truyền động của máy sử dụng động cơ xoay chiều và một bánh đà lớn bên trong máy. |
|
Mắt điện theo dõi sau khi cắt để người dùng có thể kiểm soát chất lượng của sản phẩm. Ép nhiệt, cắt và điều chỉnh cảm biến chỉ trong một lần. Điều chỉnh liên tục không cần dừng máy. |
|
Sử dụng lô nhám đảm bảo khi cắt và ép không có vết lồi lõm trên sản phẩm khi chạy động tốc độ cao, nó có thể lấy nguyên liệu một cách chính xác và hoàn hảo. |
|
Đường kính thu cuộn tối đa : 650mm, có thể tải trọng lượng đến 2000 m nguyên liệu.Đường kính cuộn giấy tối đa: 800mm |
|
Máy thu cuộn có thể tải trọng lượng 2.000 mét nguyên liệu và có khả năng kiểm soát điều chỉnh độ căng trong suốt quá trình máy chạy. |
|
Sơ đồ Máy bế ép nhũ label:
Video Máy bế ép nhũ label vận hành: