Nội dung bài viết
ToggleMÁY TRÁNG PE TRÊN GIẤY
(CỐC GIẤY, TÚI GIẤY, HỘP GIẤY THỰC PHẨM)
Ký hiệu: SJFM-1300A
Hình ảnh máy tráng PE trên giấy:
Ứng dụng:
Máy tráng PE trên giấy ứng dụng đùn tráng PE trên bề mặt giấy làm cốc giấy ly giấy, túi giấy thực phẩm, hộp thực phẩm…
Thông số kỹ thuật máy tráng PE trên giấy:
Mã máy |
SJFM-1300A |
Loại hạt sử dụng |
LDPE,PP |
Nguyên liệu sử dụng |
Giấy (35~425g/m²) , vải sợi dệt, vải không dệt, lưới dệt kim |
Tốc độ thiết kế |
0-150m/min |
Khổ tráng phủ tối đa |
1200mm |
Độ dày lớp tráng |
0.01~0.05mm |
Dung sai độ dày màng |
±6% |
Phạm vi cài đặt lực căng tự động |
10-200kg/toàn bộ khổ rộng ( lực căng không đổi) |
Lượng cán đùn tối đa |
200kg/h |
Đường kính lô làm mát |
Φ500×1300mm ( tùy chọn) |
Tổng công suất |
Khoảng 150kw công suất làm việc |
Đường kính thu cuộn tối đa |
Φ1300mm |
Đường kính cuộn nguyên liệu phôi |
Φ76 |
Tổng trọng lượng máy |
Khoảng 13000kg |
Kích thước máy ( D x R x C) |
9600×8000×3250mm |
Màu máy |
Có thể chọn màu máy |
CẤU HÌNH CHI TIẾT CỦA MÁY TRÁNG PE TRÊN GIẤY
1, Đầu nạp cuộn giấy của máy tráng PE trên giấy:
Hình ảnh:
Đặc điểm:
– Giá đỡ liệu trạm kép.
– Sử dụng trục nở khí nạp liệu .
– Bộ điều khiển lực căng: Nhập thông số đường kính và độ dày của vật liệu cơ bản dựa trên vật liệu được thay thế, cùng với việc thay đổi vòng quay, lực căng được giảm tỷ lệ để đạt được điều khiển lực căng tự động.
Xem thêm:
MÁY TRÁNG PE TRÊN GIÂY THỰC PHẨM TỐC ĐỘ CAO.
CÁC LOẠI MÁY LÀM CỐC GIẤY LY GIẤY TÔ GIẤY.
Thông số kỹ thuật đầu nạp cuộn giấy của máy tráng PE trên giấy:
Khổ rộng |
1200mm |
Đường kính cuộn nguyên liệu nạp |
Φ1300mm |
Đường kính trong lõi giấy |
3inch |
Trọng lượng tối đa giá đỡ trục nở khí |
1200kg |
Lực căng cài đặt |
10-200kg |
Độ chính xác kiểm soát lực căng |
±0.2kg |
Phanh bột từ ( ZHEJIANG) |
2 bộ |
Bộ kiểm soát lực căng (ZHEJIANG) |
1 bộ |
Trục khí nở nạp liệu (NINGBO) |
3inch |
2, Bộ xử lý nhiễm điện của máy tráng PE trên giấy:
Hình ảnh:
Đặc điểm:
Công suất xử lý nhiễm điện 6KW sử dụng cấu trúc chống bụi, chống nhiễu, thiết bị nắp công tắc khí nén, thực hiện quá trình xả ozone (Nantong, Jiangsu).
3, Bộ phận lô cán của máy tráng PE trên giấy:
Lô mờ: 500mm (tùy chọn lô bóng toàn phần hoặc bán bóng )
Hình ảnh:
Cấu trúc:
(1) Cấu trúc 3 lô, lô ép phía sau tạo áp suất cho lô cán đều và cố định.
(2) )Lô cao su bóc tách: Bóc tách các sản phẩm hỗn hợp khỏi lô làm mát một cách dễ dàng.
(3) Lô cán điều chỉnh hỗn hợp và làm đầy có thể khắc phục các khuyết điểm như độ dày màng không đồng đều.
(4) Dao cắt sử dụng dao đĩa: Lưỡi dao sắc
(5) Quạt cao áp hút cạnh phôi thải nhanh chóng.
(6) Lô ép và dẫn xuất liệu.
(7) Lô cán được điều khiển bằng động cơ biến tần.
(8) Bộ thu sử dụng ben hơi nhập khẩu của Đức.
Đặc điểm:
– Lô làm mát sử dụng lô độ bóng ở mức độ cao, có thể loại bỏ bong bóng bọt tạo ra trong quá trình cán.
– Lô cao su và lô làm mát sử dụng cấu trúc làm mát kiểu trục vít, giúp làm mát nhanh chóng và cán màng dễ dàng.
– Lô cán được điều khiển bởi một động cơ điện biến tần, có thể điều chỉnh tốc độ nhanh chóng, để tạo ra độ dày khác nhau của màng, đảm bảo độ đồng đều về độ dày như nhau.
Thông số kỹ thuật lô cán của máy tráng PE trên giấy:
Tên |
Quy cách | Ghi chú |
Đường kính lô cán | Φ500×1300mm |
1 chiếc |
Đường kính lô cao su |
Φ255×1300mm |
1 chiếc |
Đường kính lô ép | Φ190×1300mm |
1 chiếc |
Công suất động cơ , bộ giảm tốc hành tinh |
7,5kw |
1 chiếc |
Biến tần | 7.5kw |
1 chiếc |
Khớp nối |
|
6 chiếc |
4, Bộ phận cán đùn của máy tráng PE trên giấy:
Động cơ: 22KW, truc vít: Φ100, bộ gia nhiệt hồng ngoại, khuôn hình chữ T
Hình ảnh:
Cấu trúc:
(1) Máy ép đùn
(2) Đầu khuôn chữ T
(3) Thiết bị nạp liệu tự động (NINGBO)
(4) Bộ lọc thủy lực tự động (Được cấp bằng sáng chế )
(5) Máy ép đùn có thể di chuyển tiến lùi.
(6) Bộ phận liên kết trục vít và bộ gia nhiệt đều được gia nhiệt bằng hồng ngoại.
(7) Bộ giảm tốc công suất cao (Giang Tô)
(8) Nhiệt độ được điều khiển tự động bằng bộ điều khiển nhiệt độ kỹ thuật số.
(9) Phễu chứa nguyên liệu bằng inox.
(10) Sáu vùng gia nhiệt trục vít và bộ gia nhiệt được điều khiển độc lập.
(11) Bảy vùng làm gia nhiệt đầu khuôn được điều khiển độc lập
Đặc điểm:
– Cấu trúc khuôn chữ T, các bộ phận chính (môi khuôn) để tạo điều kiện thuận lợi cho việc điều chỉnh linh hoạt lớp mạ được xử lý để đảm bảo rằng hiệu ứng cán màng được trơn tru.
– Tỷ lệ chiều dài và đường kính lớn.
Thông số kỹ thuật bộ phận cán đùn của máy tráng PE trên giấy:
Tên |
Quy cách | Ghi chú |
Chiều rộng đầu khuôn | 1400mm |
Khuôn hình chữ T |
Chiều rộng cán |
1200mm |
Có thể điều chỉnh |
Đường kính trục vít | Φ100mm |
Zhoushan Zhejiang |
Tỷ lệ giữa chiều dài trục vít và đường kính |
35:1 |
|
Công suất động cơ | 22kw |
1 chiếc ( Lichao Shanghai) |
Biến tần |
22k | 1 chiếc |
Công suất động cơ máy cán đùn | 1.5kw |
1 chiếc |
Công suất bộ gia nhiệt |
12kw x 6 cụm = 72kw | |
Công suất khuôn chữ T |
6kw |
|
Công suất cổ khuôn |
4kw |
|
Công suất bộ gia nhiệt khuôn |
3kw x 7 cụm = 21kw |
Bộ phận thu cuộn của máy tráng PE trên giấy:
Trạm làm việc kép, đường kính thu cuộn 1300mm, tự động cắt và cắt liên tục.
Hình ảnh:
Cấu trúc:
Thu cuộn |
Trạm làm việc kép, thu cuộn liên tục |
Điều khiển |
Độc lập. |
Động cơ |
Truyền động |
Điều chỉnh tốc độ |
Biến tần |
Trục thu cuộn |
ép bằng ben hơi |
Ray trượt tuyến tính |
Đài Loan |
Thông số kỹ thuật bộ phận thu cuộn của máy tráng PE trên giấy:
Tên |
Quy cách |
Ghi chú |
Đường kính thu cuộn | Φ1300mm |
|
Đường kính trong lõi giấy |
3inch |
|
Chiều rộng màng | 1200mm |
|
Đường kính lô thu cuộn |
Φ500 |
|
Công suất động cơ, bộ giảm tốc hành tinh | 7.5kw |
1 chiếc |
Công suất động cơ biến tần |
7.5kw |
1 chiếc |
Trục nở khí |
6, Bộ điều khiển của máy tráng PE trên giấy:
Động cơ biến tần |
Chỉnh tốc độ |
Trục thu liệu |
Kẹp bằng khí nén. |
Đường kính lô nhôm dẫn hướng |
∅90—120×1300mm |
Linh kiện khí nén |
Tất cả đều là sản phẩm chất lượng cao, mạch khí có thể được điều khiển ngay lần chạm đầu tiên. |
Các linh kiện điện áp thấp |
Tất cả đều là sản phẩm được UC Certified. |
Hệ thống truyền động |
Cơ khí tự động (động cơ chính, động cơ cán, động cơ thu cuộn ) |
7, Các thiết bị khách hàng phải tự chuẩn bị khi lắp máy tráng PE trên giấy:
Nguồn điện |
3 pha 380V 50Hz (hệ thống ba pha bốn dây) |
Áp suất khí |
6~8/kg/cm2 |
Áp lực nước |
2~3kg/cm2 |