Bảo hành trong ngày

Thời gian 12 tháng

Giao hàng toàn quốc

Phủ sóng trên 40 tỉnh thành

0902.265.885

0983.896.607

Search
Generic filters
Exact matches only
Search
Generic filters
Exact matches only
May san xuat mang PE

Máy sản xuất màng PE

5/5
Thông tin sản phẩm

MÁY SẢN XUẤT MÀNG PE (MÀNG CHÍT)

Ký hiệu: XHD-1500MMXHD-2000MM

Hình ảnh máy sản xuất màng PE:
May san xuat mang PE
May san xuat mang PE
I, Cấu hình máy sản xuất màng PE:
Số TT XHD-1500MM

XHD-2000MM

1 Sử dụng một bộ hệ thống chương trình thay cuộn tự động PLC thương hiệu Mitsubishi – Nhật Bản. Sử dụng một bộ hệ thống chương trình thay cuộn tự động PLC thương hiệu Mitsubishi – Nhật Bản.
2 Máy chủ máy phụ và máy thu phôi thải sử dụng hệ thống “liên kết một phím, điều chỉnh tốc độ một phím”, dễ vận hành. Máy chủ máy phụ và máy thu phôi thải sử dụng hệ thống “liên kết một phím, điều chỉnh tốc độ một phím”, dễ vận hành.
3 Khuôn sử dụng “Khuôn Xinhuida China “: 1850MM (được thiết kế với bộ chạy đặc biệt, hiệu suất cách nhiệt tốt, tuổi thọ cao và dễ vận hành). Khuôn sử dụng “Khuôn Xinhuida China “: 2400MM (được thiết kế với bộ chạy đặc biệt, hiệu suất cách nhiệt tốt, tuổi thọ cao và dễ vận hành).
4 Trục vít chính sử dụng một bộ “vít Zhoushan chất lượng cao đã được xử lý thấm nitơ” 65/90/65 (Với độ dẻo cao, độ đùn cao, khả năng chịu nhiệt độ cao, chống mài mòn, chống ăn mòn, v.v.)

 

Trục vít chính sử dụng một bộ “vít Zhoushan chất lượng cao đã được xử lý thấm nitơ” 65/100/80 (Với độ dẻo cao, độ đùn cao, khả năng chịu nhiệt độ cao, chống mài mòn, chống ăn mòn, v.v.)

 

5  Động cơ chính sử dụng bộ động cơ thương hiệu “Jiangsheng”, 22KW, 55KW, 22KW (tiết kiệm năng lượng).

 

 Động cơ chính sử dụng bộ động cơ thương hiệu “Jiangsheng”, 22KW, 75KW, 37KW (tiết kiệm năng lượng).

 

6 Biến tần chính sử dụng bộ biến tần thương hiệu ” Linsan” nổi tiếng của Trung Quốc,  công suất 22KW, 55KW, 22KW.

 

Biến tần chính sử dụng bộ biến tần thương hiệu ” Linsan” nổi tiếng của Trung Quốc,  công suất 22KW, 75KW, 37KW.

 

7 Hộp số chính sử dụng bộ hộp số 173 , 250, 173 thương hiệu “Guomao” của Trung Quốc. Hộp số chính sử dụng bộ hộp số 173 , 280, 200 thương hiệu “Guomao” của Trung Quốc.
8 Máy phụ sử dụng “thiết bị xoay tốc độ cao” (có thể làm cho sản phẩm phẳng hơn). Máy phụ sử dụng “thiết bị xoay tốc độ cao” (có thể làm cho sản phẩm phẳng hơn).
9 Bộ phân phối màng sử dụng cấu trúc 5 lớp “ABCBC” (nâng cao chất lượng ). Bộ phân phối màng sử dụng cấu trúc 5 lớp “ABCBC” (nâng cao chất lượng ).
10 Hệ thống gia nhiệt thông qua “vòng gia nhiệt mạ nhôm” (bền, tiết kiệm năng lượng và tiết kiệm chi phí). Hệ thống gia nhiệt thông qua “vòng gia nhiệt gốm” (bền, tiết kiệm năng lượng và tiết kiệm chi phí)
11 Phương pháp thay cuộn áp dụng “thiết bị lắp và tháo ống giấy tự động” (cắt tự động, thay cuộn tự động, lắp dỡ ống tự động). Phương pháp thay cuộn áp dụng “thiết bị lắp và tháo ống giấy tự động” (cắt tự động, thay cuộn tự động, lắp dỡ ống tự động).
12 Lô tạo hình làm mát thứ nhất φ720MM x 1 bộ (sử dụng lô mờ). Lô làm mát thứ nhất φ800MM x 1 bộ (sử dụng lô mờ).
13  Lô dẫn kéo làm mát thứ hai φ370MM x 1 bộ. Lô làm mát thứ hai  φ370MM x 1 bộ
14 Lô thu cuộn thứ ba  φ420MM x 2 bộ ( lô cuối cùng sử dụng lô mờ, thuận tiện cho việc xả khí và thu cuộn phẳng hơn).

 

Lô thu cuộn thứ ba, thứ tư φ 450MM x 2 bộ ( lô cuối cùng sử dụng lô mờ)
15 Bộ điều khiển nhiệt độ sử dụng thương hiệu “SKG”. (Thương hiệu quốc tế) Bộ điều khiển nhiệt độ sử dụng thương hiệu “SKG”. (Thương hiệu quốc tế)
16 Van điện từ sử dụng thương hiệu “AirTAC” (Đài Loan). Van điện từ sử dụng thương hiệu “AirTAC” (Đài Loan).
17 Ben hơi sử dụng thương hiệu “AirTAC” ( Đài Loan). Rơle trạng thái rắn sử dụng thương hiệu “Yangming” ( Đài Loan).
18 Rơle trạng thái rắn sử dụng thương hiệu “Yangming” ( Đài Loan). Bộ nạp liệu tự động model 800 x 3 bộ.

 

19 Bộ khâu cạnh tĩnh điện sử dụng thương hiệu “Huabo” (Thượng Hải ). Bộ thu phôi cạnh thải model 182 x 1 bộ
20 Máy chính máy phụ sử dụng phương thức liên kết một phím, có thể tăng giảm tốc độ bằng một phím, đồng thời thiết kế quy định tốc độ tổng thể. Khớp nối loại lốp x3 bộ
21 Bộ nạp liệu tự động model 800 x 3 bộ.
22 Bộ thu phôi cạnh thải model 182  sử dụng bộ chuyển đổi tần số và điều chỉnh tốc độ, được trang bị thiết bị cấp liệu cưỡng bức loại bịt kín x 1 bộ.
23 Con lăn nhôm chất liệu cứng: ¢100mm x 1850mm.
24 Lô cao su: ¢100mm x1700mm x 2 bộ
25 Con lăn dẫn hướng : ¢100mm x1850mm x 2 bộ.
II,Thông số kỹ thuật máy sản xuất màng PE:
Mã máy XHD-1500MM XHD-2000MM

Sản lượng thực tế

 6 tấn/ ngày 8 tấn/ ngày
Tốc độ thiết kế 250m/phút 

250m/ phút

Sản phẩm sản xuất

Màng co PE

Độ dày sản phẩm

0.01-0.05mm
Khổ rộng thành phẩm

1500M

Nguyên liệu sử dụng

LLDPE/LDPE

Điện áp

380V,50HZ, 3 pha

Cấu trúc lớp màng 5 lớp ACBCA

Tỷ lệ phân phối

25%/50%/25%
Chức năng thông minh cao Sử dụng chế độ thu cuộn bằng thiết bị ống giấy tháo lắp tự động.

Chức năng thông minh cao

Màn hình giao diện người-máy tích hợp, điều khiển chương trình PLC Mitsubishi Nhật Bản
Chức năng thông minh cao Nạp lõi giấy hoàn toàn tự động, tháo dỡ màng tự động, không cần giấy dán keo.

Đường kính thu cuộn tối đa

φ300MM
Dễ vận hành Chỉ cần một người thao tác, cung cấp nguồn điện tăng tốc độ bằng một nút bấm

Cần 1-2 người vận hành/ ca

Lượng cán đùn tối đa của toàn bộ máy

320Kg/h 450Kg/ h, lượng cán đùn thực tế 350-380Kg/h
Tổng công suất máy ( chỉ mang tính chất tham khảo) 150KW

Trọng lượng máy ( chỉ mang tính chất tham khảo

16T (toàn bộ máy được gia cố và làm dày để tăng cường độ ổn định của máy)
Năng lượng tiêu hao thực tế

Khoảng 1 triệu đồng/Tấn

III. Chi tiết máy sản xuất màng PE:
Tên cấu hình XHD-1500MM XHD-2000MM
Bộ phận cán đùn: 3 bộ 3.1, Bộ phận cán đùn “A”:  1 bộ

(1) Trục vít (Zhoushan)

Thông số vít: φ65mm, tỷ lệ chiều dài và đường kính 30:1.

Vật liệu trục vít: Thép hợp kim chất lượng cao 38CRMOALA, xử lý nitrua bề mặt.

(2) Thùng máy (Chu Sơn)

Vật liệu thùng: Thép hợp kim chất lượng cao 38CRMOALA, được xử lý thấm nitơ ở bề mặt bên trong và bên ngoài.

Phương pháp gia nhiệt: vòng gia nhiệt mạ nhôm.

Phương pháp làm mát: làm mát bằng quạt gió có tiếng ồn thấp.

(3)Bộ giảm tốc đặc biệt cho máy cán đùn được bôi trơn bằng dầu bôi trơn cưỡng bức.

(4) Công suất truyền động chính: một bộ biến tần 22kw và một động cơ điện 22kw.

3.1, Bộ phận cán đùn “A”:  1 bộ

(1) Trục vít (Zhoushan)

Thông số vít: φ65mm, tỷ lệ chiều dài và đường kính 30:1.

Vật liệu trục vít: Thép hợp kim chất lượng cao 38CRMOALA, xử lý nitrua bề mặt.

(2) Thùng máy (Chu Sơn)

Vật liệu thùng: Thép hợp kim chất lượng cao 38CRMOALA, được xử lý thấm nitơ ở bề mặt bên trong và bên ngoài.

Phương pháp gia nhiệt: vòng gia nhiệt gốm.

Phương pháp làm mát: làm mát bằng quạt gió có tiếng ồn thấp.

(3)Bộ giảm tốc đặc biệt cho máy cán đùn được bôi trơn bằng dầu bôi trơn cưỡng bức.

(4) Công suất truyền động chính: một bộ biến tần 22kw và một động cơ điện 22kw.

3.1, Bộ phận cán đùn “B”: 1 bộ

(1)Trục vít (Zhoushan)

Thông số trục vít: φ90mm, tỷ lệ chiều dài và đường kính 30:1.

Vật liệu trục vít: Thép hợp kim chất lượng cao 38CRMOALA, xử lý nitrua bề mặt.

(2) Thùng máy (Chu Sơn)

Vật liệu thùng: Thép hợp kim chất lượng cao 38CRMOALA, được xử lý thấm nitơ ở bề mặt bên trong và bên ngoài.

Phương pháp gia nhiệt: vòng gia nhiệt mạ nhôm.

Phương pháp làm mát: làm mát bằng quạt gió có tiếng ồn thấp.

(3) Bộ giảm tốc đặc biệt cho máy đùn được bôi trơn bằng dầu bôi trơn cưỡng bức.

(4) Bộ truyền động chính: một bộ biến tần 55kw và một động cơ điện 55kw

 

3.1, Bộ phận cán đùn “B”: 1 bộ

(1)Trục vít (Zhoushan)

Thông số trục vít: φ100mm, tỷ lệ chiều dài và đường kính 30:1.

Vật liệu trục vít: Thép hợp kim chất lượng cao 38CRMOALA, xử lý nitrua bề mặt.

(2) Thùng máy (Chu Sơn)

Vật liệu thùng: Thép hợp kim chất lượng cao 38CRMOALA, được xử lý thấm nitơ ở bề mặt bên trong và bên ngoài.

Phương pháp gia nhiệt: vòng gia nhiệt gốm.

Phương pháp làm mát: làm mát bằng quạt gió có tiếng ồn thấp

(3) Bộ giảm tốc đặc biệt cho máy đùn được bôi trơn bằng dầu bôi trơn cưỡng bức.

(4) Bộ truyền động chính: một bộ biến tần 75kw và một động cơ điện 75kw

 

 

3.2, Máy cán đùn “C”:  1 bộ

(1) Trục vít (Zhoushan)

Thông số vít: φ65mm, tỷ lệ chiều dài và đường kính 30:1.

Vật liệu trục vít: Thép hợp kim chất lượng cao 38CRMOALA, xử lý nitrua bề mặt.

(2) Thùng máy (Chu Sơn)

Vật liệu thùng: Thép hợp kim chất lượng cao 38CRMOALA, được xử lý thấm nitơ ở bề mặt bên trong và bên ngoài.

Phương pháp gia nhiệt: vòng gia nhiệt mã nhôm.

Phương pháp làm mát: làm mát bằng quạt gió có tiếng ồn thấp.

(3) Bộ giảm tốc đặc biệt cho máy đùn được bôi trơn bằng dầu bôi trơn cưỡng bức.

(4) Bộ truyền động chính: một bộ biến tần 22kw và một động cơ điện 22kw.

3.2, Máy cán đùn “C”:  1 bộ

(1) Trục vít (Zhoushan)

Thông số vít: φ80mm, tỷ lệ chiều dài và đường kính 30:1.

Vật liệu trục vít: Thép hợp kim chất lượng cao 38CRMOALA, xử lý nitrua bề mặt.

(2) Thùng máy (Chu Sơn)

Vật liệu thùng: Thép hợp kim chất lượng cao 38CRMOALA, được xử lý thấm nitơ ở bề mặt bên trong và bên ngoài.

Phương pháp gia nhiệt: vòng gia nhiệt gốm.

Phương pháp làm mát: làm mát bằng quạt gió có tiếng ồn thấp

(3) Bộ giảm tốc đặc biệt cho máy đùn được bôi trơn bằng dầu bôi trơn cưỡng bức.

(4) Bộ truyền động chính: một bộ biến tần 37kw và một động cơ điện 37kw.

Bộ phận phân phối cán đùn:1 bộ 1. Phân phối lớp/cấu trúc lớp:  có 5 lớp ACBCA

2. Phương pháp gia nhiệt: gia nhiệt bên trong ống gia nhiệt điện bằng inox.

3. Công suất gia nhiệt điện: 12,5KW, 380V.

 

1. Phân phối lớp/cấu trúc lớp:  có 5 lớp A/C/B/C/A

2. Phương pháp gia nhiệt: gia nhiệt bên trong ống gia nhiệt điện bằng inox.

3. Công suất gia nhiệt điện: 12,5KW, 380V.

4. Trục chia bộ phân phối ACBCA được điều chỉnh trong khối pha.

 

Bộ phận đầu khuôn: 1 bộ

 

1. Nhà sản xuất/ xuất xứ: Công ty TNHH Công nghệ Máy móc Quảng Đông Xinhuida

2. Chiều rộng đầu khuôn: 1850mm. (Loại cắm bên ngoài, chiều rộng màng có thể được điều chỉnh tự do)

3 Độ mở của miệng khuôn 1,3mm, độ nhám: 0,02-0,04(un), xử lý mạ crôm cứng trên bề mặt của đầu khuôn: 0,06-0,08 (un), độ cứng: 60-80Rockwello, độ dày của lớp mạ crôm bên ngoài bề mặt: 0,01-0,02mm, chiều rộng có thể điều chỉnh tự do và vùng nhiệt độ đã được tăng lên thành 9 đoạn, đảm bảo cân bằng nhiệt độ trong khuôn và giúp điều chỉnh độ đồng đều dễ dàng hơn.

4. Công suất gia nhiệt  điện: 25kw, 380V

 

1. Nhà sản xuất/ xuất xứ: Xinhuida

2. Chiều rộng đầu khuôn: 2400mm. (Loại cắm bên ngoài, chiều rộng màng có thể được điều chỉnh tự do)

3 Độ mở của miệng khuôn 1,3mm, độ nhám: 0,02-0,04(un), xử lý mạ crôm cứng trên bề mặt của đầu khuôn: 0,06-0,08 (un), độ cứng: 60-65Rockwello, độ dày của lớp mạ crôm bên ngoài bề mặt: 0,01-0,02mm, chiều rộng có thể điều chỉnh tự do và vùng nhiệt độ đã được tăng lên thành 11 đoạn, đảm bảo cân bằng nhiệt độ trong khuôn và giúp điều chỉnh độ đồng đều dễ dàng hơn.

4. Công suất gia nhiệt  điện: 25kw, 380V

 

Bộ phận tạo hình 1. Lô làm mát và tạo hình 1 quả  φ720mm * 1950mm. Drive : 7.5KW + biến tần x 1 chiếc

Hệ thống làm mát: (Sử dụng máng xoắn ốc, mài siêu mịn, mạ crom cứng, làm mát bằng nước).

2. Lô làm mát và tạo hình: 1 chiếc

Thông số lô : φ370mm*1950mm. Drive  : 3.7KW + biến tần x1 chiếc

Hệ thống làm mát: (Sử dụng máng xoắn ốc, mài siêu mịn, mạ crom cứng, làm mát bằng nước).

3. Lô thu cuộn 2 chiếc

Thông số lô: φ420mm*1700mm. Drive: 5.5KW + biến tần x 1 chiếc

4. Con lăn dẫn hướng cứng: Bánh xe dẫn hướng được làm bằng nhôm ¢100mm x1850mm

5. Con lăn vệ sinh : ¢150mm x1750mm x 1 chiếc

(Tất cả các con lăn đều được cân bằng động để đảm bảo đầu ra màng mượt mà)

 

1. Lô làm mát và tạo hình 1 quả  φ800mm * 2500mm.

Hệ thống làm mát: (Sử dụng máng xoắn ốc, mài siêu mịn, mạ crom cứng, làm mát bằng nước).

2. Lô làm mát và tạo hình: 1 chiếc

Thông số lô : φ370mm*2500mm.

Hệ thống làm mát: (Sử dụng máng đặc biệt , mài siêu mịn, mạ crom cứng, làm mát bằng nước).

3. Lô dẫn thu cuộn 2 chiếc

Thông số lô: φ450mm*2200mm.

(Tất cả các con lăn đều được cân bằng động để đảm bảo đầu ra màng mượt mà)

 

Phần điện điều khiển 1. Hai tủ điều khiển máy đùn (Kiểu trạm độc lập)

2. Một bộ tủ điều khiển lấy cuộn  (Kiểm trạm hoạt động)

 

Danh sách linh kiện của máy sản xuất màng PE:

Số TT

Tên linh kiện Số lượng Ghi chú
1 Dây cảm biến nhiệt độ 3 m 2 dây

Kèm  theo máy

2

Ốc vít 1 lốc Đi kèm theo model máy
3 Lưới lọc Vuông 0.5

Kèm  theo máy

4

Cầu chì 5 cái Kèm  theo máy
5 Ống gia nhiệt khuôn 2 ống

Kèm theo khuôn

6

Đầu phun  (2 đầu phun tiêu chuẩn, 3 đầu tháo lắp tự động) 5 cái Kèm  theo máy
7 Dây cảm biến nhiệt độ đầu khuôn 5 m

Kèm  theo máy

8

Thiết bị thổi khí 1 bộ Kèm  theo máy
9 Lưỡi đồng gạt giấy 30*200 1 lưỡi

Kèm  theo máy

10

Ống gia nhiệt bộ phân phối (12.4*150) 2 dây Kèm  theo máy
11 Chiết áp + nắp chiết áp mỗi cái 1 3 bộ

Kèm  theo máy

12

Súng hơi 1 cái Kèm  theo máy
13 Lục 1.5-10mm 1 chiếc

Kèm  theo máy

14

Lục 12mm 1 chiếc Kèm  theo máy
15 Lục 14mm 1 chiếc

Kèm  theo máy

16

Lục 17 mm 1 chiếc Kèm  theo máy
17 Mỏ lết 0-300mm

18

Cà lê 8-10mm 1 chiếc Kèm  theo máy
19 Cà lê 12-14mm 1 chiếc

Kèm  theo máy

20

Cà lê 22-24mm 1 chiếc Kèm  theo máy
21 Tua vít nhiều cạnh 6*150 1 chiếc

Kèm  theo máy

22

Tua vít 1 cạnh 6*150 1 chiếc Kèm  theo máy
23 Cà lê ống14 1 chiếc

Kèm  theo máy

24

Cà lê ống 117 1 chiếc Kèm  theo máy
25 Trục vít me có gắn vòng gia nhiệt 1 cái  (mạ nhôm) 3 cái

Kèm  theo máy

26

Rơ le trạng thái rắn 1 chiếc Kèm  theo máy
27 Ampe kế (20A) 1 chiếc

Kèm  theo máy

28

Hộp đồ 1 chiếc Kèm  theo máy
29 Sách hướng dẫn sử dụng, sách hướng dẫn biến tần Mỗi loại 1 bộ

Click vào đây để xem máy chia cuộn màng PE

Video máy sản xuất màng PE vận hành:
G

0902.265.885

Quý khách để lại thông tin để nhận báo giá