Nội dung bài viết
ToggleMÁY BỒI CẮT TẤM SÓNG TỔ ONG
Hình ảnh và video máy bồi cắt tấm sóng tổ ong loại kinh tế:
Hình ảnh và video máy bồi cắt tấm sóng tổ ong loại tốc độ cao:
Bảng so sánh thông số kỹ thuật giữa 2 loại máy kinh tế và máy tiêu chuẩn cao:
Số TT |
Mã máy | Start –up (Giá kinh tế) |
EU (Tiêu chuẩn cao) |
1 |
Chân nâng cuộn giấy | Loại cơ | Loại thủy lực |
2 | Pallet | Không |
Nâng hạ tự động |
3 |
Pallet mở rộng | Có | Có |
4 | Tủ sấy | Tủ sấy điện tử |
Tủ sấy hồng ngoại |
5 |
Trạm dán keo | Đều sử dụng lõi và giấy kraft | |
6 | Bộ phận gia nhiệt | Sử dụng bộ gia nhiệt điện loại phổ thông |
Sử dụng bộ gia nhiệt hồng ngoại |
7 |
Băng tải ép | Lô trong ít | Lô trong nhiều |
8 | Bộ phận ép lô làm mát |
Giống nhau |
|
9 |
Bộ phận cắt | Giống nhau | |
10 | Băng tải thu giấy |
Giống nhau |
|
11 |
Số lượng chân nâng cuộn giấy | 1 bộ | |
12 | Lực tải của chân nâng cuộn giấy | 1.5 tấn |
2 tấn |
13 |
Chiều rộng giấy | 1600mm | |
14 | Mâm cặp lõi | 3”/4” |
3-12” |
15 |
Định lượng giấy | 250-420g | |
16 | Tốc độ cắt | 20m/phút |
30m/phút |
17 |
Độ chính xác cắt | ±2mm | |
18 | Chiều dài cắt |
500-10000mm |
|
19 |
Độ ẩm | < 14% | |
20 | Số người thao tác |
2-3 người |
|
21 |
Kích thước máy (DxRxC) | 40×3.5×2.5m | 35×3.5×2.5m |
20 | Công suất | 90kw |
195kw |
Xem thêm:
Layout máy:
Model Start –up (Loại kinh tế)
(Căn cứ theo yêu cầu tiến hành cắt dọc)
Model High equipped EU (Tốc độ cao, tiêu chuẩn cao)
(Căn cứ theo yêu cầu tiến hành cắt dọc)
Hình ảnh so sánh 2 loại kinh tế và loại tốc độ cao:
Model |
Loại kinh tế |
Loại tốc độ cao |
Chân nâng cuộn | ||
Bàn xếp sóng tổ ong trước khi bồi | ||
Phần sấy hồng ngoại | ||
Trạm dán keo | ||
Phần sấy ép nóng lần 2 | ||
Bộ phận ép | ||
Bộ phận ép nguội | ||
Bộ phận cắt tấm |