Nội dung bài viết
ToggleDÂY CHUYỀN LÀM HỘP CỨNG LIÊN HOÀN TỰ ĐỘNG
SƠ ĐỒ MÁY LÀM HỘP CỨNG NAM CHÂM TỰ ĐỘNG
( Hộp hình quyển sách)
Cấu hình:
1, Mặt bằng : 18 m x 19 x khoảng 342 m² 1, Nhân viên thao tác 5 người, 1 người đứng máy Quy trình công nghệ: Vén mép bìa cứng → lật bìa cứng → bồi trong bìa cứng → lắp ráp sản phẩm lên bòa cứng Tạo hình hộp → đặt ruột hộp → lắp ráp hộp hình quyển sách→ đóng gói |
Cấu hình máy:
1, Máy làm bìa cứng tự động 1 chiếc 2, Máy nạp lặt bìa cứng 1 chiếc 3, Máy dán miếng sắt bồi trong hoàn toàn tự động 1 chiếc 4, Máy lật bìa cứng 1 chiếc 5, Máy lắp ráp hộp hình quyến sách 1 chiếc 6, Máy làm hộp cứng định vị tự động trạm đôi 1 chiếc 7, Máy tách đặt hộp 1 chiếc |
MÁY LÀM HỘP CỨNG ĐỊNH VỊ TỰ ĐỘNG (TRẠM ĐÔI)
Ký hiệu: S420Y-S
Giới thiệu:
“Tất cả thao tác đều bắt đầu từ quan điểm của khách hàng” là triết lý phát triển doanh nghiệp của Xinwei đã được tuân thủ trong nhiều năm. Bây giờ để giải quyết các vấn đề khó khăn khác nhau mà các nhà sản xuất đóng gói bao bì và in ấn phải đối mặt. Chúng tôi đã xem xét và đánh giá lại tất cả các bộ phận và máy móc của “Máy làm hộp cứng hoàn toàn tự động” đã được đánh giá cao bởi ngành công nghiệp kể từ khi ra mắt vào năm 2014, và phát triển thành công các mô hình mới nhất với chất lượng cao và năng lực sản xuất cao. Cấu trúc thiết kế của máy ngày càng hợp lý hơn. Nó tiết kiệm không gian, cải thiện đáng kể hiệu quả sản xuất và giảm chi phí . Đồng thời, nó đã nhận được một số bằng sáng chế phát minh quốc gia và sử dụng một số bằng sáng chế công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất.
Hình ảnh máy:
1, Bộ phận nạp giấy
|
3,Bàn điều khiển chính | 5, Bộ phận định vị |
7, Bộ phận tạo hình thứ nhất |
2, Bộ phận dán keo
|
4, Bộ phận dán góc | 6, Bộ phận ép phẳng |
8, Bộ phận tạo hình thứ hai |
Thông số kỹ thuật:
Mã máy |
S 420 Y-S |
Khổ giấy mặt ( A x B) |
Khổ A tối thiểu : 95 mm Khổ A tối đa: 610 mm Khổ B tối thiểu: 180 mm Khổ B tối đa: 850 mm |
Định lượng giấy mặt |
80 – 300 g/m² |
Kích thước hộp |
W – chiều rộng tối thiểu : 60 mm W – chiều rộng tối đa: 350 mm L – chiều dài tối thiểu: 100 mm L – chiều dài tối đa: 450 mm H – chiều cao tối thiểu: 15 mm H – chiều cao tối đa: 150 mm |
Định lượng carton |
0.8 – 3 mm |
Kích thước gấp |
R – tối đa : 10 mm R – tối thiểu: 160 mm |
Kích thước gấp tai |
10 mm – 90 mm ( có thể lựa chọn 140 mm) |
Model tay robot |
YK 600XG- 200 |
Sai số định vị |
≤ ± 0.1 mm |
Tốc độ thiết kế |
≤ 35 chiếc / phút |
Chiều cao chồng giấy mặt |
480 mm |
Chiều cao chồng carton |
1000 mm |
Nguồn khí yêu cầu |
50L/ phút 0.8 Mpa |
Tổng công suất máy |
45KW/AC 380 V |
Kích thước máy |
9800 x 4000 x 3400 ( S460Y-S) |
Ứng dụng: Phù hợp làm một số hộp cứng cao cấp như: Hộp đựng điện thoại Iphone , máy tính bảng, hộp mỹ phẩm, hộp quà…
1 |
Bộ nạp giấy mặt được điều khiển bằng servo áp dụng thiết kế mới sử dụng lực hút phía sau để đẩy giấy về phía trước, ngăn chặn hiệu quả nạp giấy tờ đôi, vận hành ổn định. |
2 |
Sử dụng thiết bị kiểm soát độ nhớt keo tự động có thể kiểm soát hiệu quả độ nhớt của keo và đảm bảo độ nhớt của keo và chất lượng của thành phẩm. |
3 |
Hệ thống định vị hình ảnh kết hợp bộ điều khiển tay robot YAMAHA để đạt được tốc độ cao và định vị chính xác hơn (≤± 0.1 mm). |
4 |
Toàn bộ máy được kiểm soát bởi hệ thống điều khiển hoạt động để thực hiện xử lý lỗi nhanh hơn và chuyển động tốc độ nhành hơn của toàn bộ máy |
5 |
Máy được trang bị chức năng kết nối Internet giúp khách hàng có thể theo dõi được năng suất làm việc và khi gặp sự cố xưởng có thể hỗ trợ điều khiển từ xa để xử lý lỗi cho khách hàng. |
Danh sách linh kiện:
Tên linh kiện |
Thương hiệu | Xuất xứ |
Động cơ chính | Panasonic |
Nhật Bản |
Hệ thống điều khiển |
TRIO | Anh |
Màn hình cảm ứng | FLEXEM |
Trung Quốc |
Linh kiện điện khí chính |
EATON | Mỹ |
Hệ thống điều khiển servo | Panasonic |
Nhật |
Biến tần |
Schneider | Pháp |
Bơm khí | ORION |
Trung Quốc |
Bi bạc |
NEY, NSK | Nhật Bản |
Băng tải | XINBEX |
Trung Quốc |
Đai đồng bộ |
Ningbo xiebao | Trung Quốc |
Động cơ | GPG |
Trung Quốc |
Quạt gió |
Feida | Trung Quốc |
Lô Inox | Innox 304 |
Trung Quốc |
Tay robot |
YAMAHA | Nhật Bản |
Model tay robot | YK600XG-200 |
Nhật Bản |
Linh kiện điện khí |
SMC + Airtac |
Nhật Bản/ Đài Loan |
Lưu ý: Có thể có 1 số linh kiện thương hiệu của các nước nhưng có nhà máy sản xuất đặt tại Trung Quốc, linh kiện xưởng có thể thay đổi tuỳ theo thời điểm cho phù hợp với tình hình thực tế, nhưng vẫn đảm bảm bảo chất lượng tương đương mà không báo trước.
MÁY LÀM BÌA CỨNG TỰ ĐỘNG
Ký hiệu QFM 600 B
Hình ảnh máy:
Tiếp tục cải tiến để đảm bảo truyền giấy ổn định và đáng tin cậy. Truyền giấy thông qua bộ nạp giấy tự động kết hợp với máy hút chân không được tách rời bằng máy tính điều khiển máy thổi chân không giúp phân phối giấy đưa vào thanh dẫn hướng dẫn mới của băng tải để định vị và sau đó tự động phủ keo. Máy được áp dụng kỹ thuật phát triển độc đáo để giải quyết các vấn đề bao gồm cả việc làm bẩn và trầy xước hộp. Thông qua hệ thống truyền trục dẫn hướng băng tải được phát triển bằng kỹ thuật chuyên nghiệp độc đáo, bộ điều khiển băng tải hút chân không dẫn truyền sản phẩm giúp bề mặt giấy không bám bẩn và không bị trầy xước để đáp ứng các yêu cầu về sản phẩm chất lượng cao
Hình ảnh sản phẩm:
Lưu ý: Các kiểu khác có thể làm được, ví dụ như máy này cũng có thể làm các sản phẩm có kích thước khác nhau
Các bộ phận của máy:
Thiết bị hiệu chỉnh tự động để cải thiện độ chính xác định vị của bìa cứng. (Bằng sáng chế số: 2L201220079360.1) chủ yếu tập trung vào việc giải quyết các yêu cầu về độ chính xác của máy làm bìa cứng hoàn toàn tự động và sản xuất một số hộp có nắp đẹp đã được in màu, vì vậy tính song song và in kết hợp giữa giấy mặt và bìa cứng có độ chính xác của sự trùng hợp đường nét đã đạt đến yêu cầu cao hơn và một số người dùng thậm chí còn yêu cầu độ chính xác nhỏ hơn 0,3 mm. Thiết bị này có thể đáp ứng yêu cầu của người dùng
|
|
Thiết bị phát hiện độ chính xác bằng sợi quang để cải thiện độ chính xác của việc vận chuyển carton. Công nghệ này chủ yếu giải quyết các phế phẩm gây ra bởi sự biến dạng lớn của bìa cứng, bìa cứng mỏng, bìa cứng chất lượng kém và vị trí không chính xác trong quá trình vận chuyển, giúp cải thiện tỷ lệ năng suất | |
Công nghệ này giải quyết vấn đề về vén mép và xước của carton . (Bằng sáng chế số: 2L201020130922.1) Bằng sáng chế số: 2L201010115059.7) với công nghệ sáng chế mới chủ yếu giải quyết vấn đề trầy xước bề mặt carton do các bộ phận cơ khí gây ra trong quá trình vén mép cạnh ở hai đầu giúp cải thiện đáng kể hiệu quả sản xuất | |
Nâng cao hiệu quả thu liệu và kiểm đếm thành phẩm. Việc triển khai công nghệ này giải quyết được vấn đề công nhân thu liệu và hiệu suất đếm thấp |
Thông số kỹ thuật:
Mã máy |
QFM 600B |
Chiều dài giấy |
230 – 1030 mm |
Chiều rộng giấy |
100 – 600 mm |
Định lượng giấy |
80- 200 g/ m² |
Độ dày carton |
1-3 mm |
Khổ rộng tối thiểu đường gân giữa |
8 mm |
Tốc độ thiết kế |
0-30 chiếc/ phút |
Công suất |
13 kw |
Trọng lượng máy |
4500 kg |
Kích thước máy |
8900 x 2250 x 1450 mm |
Quy trình công nghệ:
Danh sách linh kiện:
Số TT |
Tên linh kiện | Thương hiệu | Xuất xứ |
01 | PLC | OMRON |
Nhật Bản |
02 |
Bộ kiểm soát tờ đôi | PEPPERL + FUCHS | Đức |
03 | Bơm chân không | Yunwang |
Trung Quốc |
04 |
Bộ truyền động | YASKAWA | Nhật Bản |
05 | Màn hình cảm ứng | WEINVIEW |
Đài Loan |
06 |
Linh kiện điện khí | SMC AirTAC | Nhật Bản |
07 | Bộ định vị | Panasonic |
Nhật Bản |
08 |
Bi bạc | NEY | Đức |
09 | Biến tần | Schneider |
Pháp |
10 |
Rơle | OMORON | Nhật Bản |
11 | Bộ chỉnh lệch | Leuze electronic |
Đức |
12 |
Nút ấn | E.T.N | Mỹ |
13 | Hệ thống điều khiển | OMORON |
Nhật Bản |
14 |
Thiết bị điện hạ thế | E.T.N |
Mỹ |
Lưu ý: Có thể có 1 số linh kiện thương hiệu của các nước nhưng có nhà máy sản xuất đặt tại Trung Quốc, linh kiện xưởng có thể thay đổi tuỳ theo thời điểm cho phù hợp với tình hình thực tế, nhưng vẫn đảm bảm bảo chất lượng tương đương mà không báo trước.
MÁY DÁN MIẾNG SẮT, BỒI GIẤY LÓT TỰ ĐỘNG HOÀN TOÀN
Ký hiệu: QNB-600T
Hình ảnh máy:
Các bộ phận máy:
Thiết bị hiệu chỉnh tự động để cải thiện độ chính xác định vị của carton . (Bằng sáng chế số: 2L201420079360.1) chủ yếu tập trung vào việc giải quyết các yêu cầu về độ chính xác của máy dán miếng sắt hoàn toàn tự động và sản xuất một số hộp có nắp đẹp đã được in màu, vì vậy tính song song và in kết hợp giữa giấy mặt và bìa cứng có độ chính xác của sự trùng hợp đường nét đã đạt đến yêu cầu cao hơn và một số người dùng thậm chí còn yêu cầu độ chính xác nhỏ hơn 0,3 mm. Thiết bị này có thể đáp ứng yêu cầu của người dùng
|
|
Máy dán miếng sắt hoàn toàn tự động là một sáng kiến quốc tế, sáng chế độc lập, không chỉ chất lượng vượt trội mà còn được trang bị bộ điều khiển chương trình lập trình PLC thương hiệu Omron, màn hình cảm ứng giao diện người máy, công tắc quang điện định vị chính xác, tự động nâng cấp, trang bị nhiều AC servo điều khiển động cơ, giấy mặt và tay robot tự động lấy miếng sắt truyền đến trạm xửa lý một cách chính xác , đồng thời đổi mới và cải tiến quy trình trạm dán, giải quyết vấn đề phụ thuộc vào dán thủ công , do đó đạt được giá trị gia tăng cao. |
Thông số kỹ thuật:
Mã máy |
QNB-600T |
Chiều dài giấy |
200 – 1030 mm |
Chiều rộng giấy |
120 – 600 mm |
Độ dày giấy |
80 – 300 g/m² |
Độ dày carton |
1-3 mm |
Tốc độ thiết kế |
0-25 sản phẩm / phút |
Tổng công suất |
11.5 kw |
Trọng lượng máy |
2200 kg |
Kích thước máy |
6800 x 2600 x 1500 mm |
Hình ảnh sản phẩm:
Lưu ý: Các kiểu khác có thể làm được, ví dụ như máy này cũng có thể làm các sản phẩm có kích thước khác nhau
Sơ đồ công nghệ:
Danh sách linh kiện:
Số TT |
Tên linh kiện | Thương hiệu | Xuất xứ |
01 | PLC | OMRON |
Nhật Bản |
02 |
Bộ kiểm soát tờ đôi | PEPPERL + FUCHS | Đức |
03 | Bơm chân không | Yunwang |
Trung Quốc |
04 |
Bộ truyền động | YASKAWA | Nhật Bản |
05 | Động cơ lô cao su | GPG ( Taibang) |
Trung Quốc |
06 |
Màn hình cảm ứng | WEINVIEW | Đài Loan |
07 | Linh kiện điện khí | SMC AirTAC |
Nhật Bản |
08 |
Bộ định vị | Panasonic | Nhật Bản |
09 | Bi bạc | NEY |
Đức |
10 |
Biến tần | Schneider | Pháp |
11 | Rơle | OMORON |
Nhật Bản |
12 |
Bộ chỉnh lệch | Leuze electronic | Đức |
13 | Nút ấn | E.T.N |
Mỹ |
14 |
Hệ thống điều khiển | OMORON | Nhật Bản |
15 | Thiết bị điện hạ thế | E.T.N |
Mỹ |
Lưu ý: Có thể có 1 số linh kiện thương hiệu của các nước nhưng có nhà máy sản xuất đặt tại Trung Quốc, linh kiện xưởng có thể thay đổi tuỳ theo thời điểm cho phù hợp với tình hình thực tế, nhưng vẫn đảm bảm bảo chất lượng tương đương mà không báo trước.
MÁY LẮP RÁP HỘP CỨNG TỰ ĐỘNG HOÀN TOÀN ĐA CHỨC NĂNG
MÁY LẮP RÁP HỘP CỨNG TỰ ĐỘNG HOÀN TOÀN ĐA CHỨC NĂNG
Ký hiệu: ZH-500Z
Hình ảnh máy:
Những đặc điểm chính máy lắp ráp hộp nam châm tự động:
1 |
Điều chỉnh tự động duy nhất điều chỉnh người-máy ở tất cả các vị trí. Các trường hợp có thể được chuyển đổi bằng cách hút đáy hoặc đẩy trái và phải. |
2 |
Với điều khiển lập trình đầu bắn keo, keo có thể phun các dải, chấm và hình sương mù. |
3 |
Sử dụng thiết bị hộp điều chỉnh tốc độ cao tự động để giải quyết hộp không đáy, hộp nam châm, lắp ráp bìa cứng vào khay hộp với các kích cỡ khác nhau mà không phải làm khuôn. (đã được cấp chứng nhận công nghệ sáng chế quốc gia) |
4 |
Trước những vấn đề không thể giải quyết được trong quá trình sản xuất trong nước của hộp cứng như: mất thời gian, tốn nhiều nhân công, tốn keo, lắp ráp không chính xác với máy này mọi việc đều được giải quyết. |
5 |
Tất cả các máy sử dụng hệ thống liên kết servo thiết bị điện nhập khẩu, tốc độ nhanh và chính xác, lắp ráp bìa và khay hộp trong một lần. Đây cũng là thiết bị lắp ráp hộp cứng có nắp nhanh nhất và tiên tiến nhất tại Trung Quốc. |
6 |
Máy dễ sử dụng, dễ học, ổn định về hiệu suất, nhanh chóng trong việc thay thế sản phẩm có kích cỡ khác nhau. |
Bộ phận chuyển đổi hạ liệu chồng giấy đôi kép bên trái và bên phải hút dưới:
Thiết bị khung đẩy lên với hộp không có đáy:
Thiết bị phun keo cho mặt phẳng và mặt bên:
Thiết bị ép bọt dùng làm hộp hình cuốn sách, hộp có nắp đậy:
Quy trình công nghệ:
Thông số kỹ thuật:
Mã máy |
ZH-500Z |
Kích thước máy |
7000 x 4000 x 1850 mm |
Trọng lượng máy |
2000 kg |
Áp suất khí |
0.7 mps |
Công suất điện áp |
6 kw 380 v |
Tốc độ thiết kế |
20-30 sản phẩm/ phút |
Khổ bìa cứng tối đa |
950 x 480 mm |
Khổ bìa cứng tối thiểu |
140 x 80 mm |
Số lượng đầu phun keo |
1 |
Sai số định vị |
± 0.4 mm |
Khổ ruột hộp tối đa |
480 x 480 x 80 mm |
Khổ ruột hộp tối thiểu |
150 x 120 x 10 mm |
Danh sách linh kiện:
Tên linh kiện |
Thương hiệu | Xuất xứ |
Hệ thống điều khiển | Panasonic |
Nhật Bản |
Máy keo |
Nordson ( nuoxin) | Mỹ |
Động cơ servo | WEIDE |
Đài Loan |
Máy giảm tốc |
TAIONEC | Đài Loan |
Rơ le | Schneider |
Pháp |
Công tắc nguồn |
OMORON | Nhật |
Ray dẫn tổ hợp khuôn |
Hồng Kong |
|
Linh kiện điện khí |
AirTac | Đài Loan |
Màn hình cảm ứng | WEINVIEW |
Đài Loan |
Công tắc tơ |
LG | Đài Loan |
Hợp kim nhôm | Beite |
Trung Quốc |
Công tắc tính từ |
AirTac |
Đài Loan |
Lưu ý: Có thể có 1 số linh kiện thương hiệu của các nước nhưng có nhà máy sản xuất đặt tại Trung Quốc, linh kiện xưởng có thể thay đổi tuỳ theo thời điểm cho phù hợp với tình hình thực tế, nhưng vẫn đảm bảm bảo chất lượng tương đương mà không báo trước
Thiết bị hỗ trợ:
Máy lật bìa cứng
Máy lật nạp bìa cứng
Thiết bị kéo tách khay nhựa
Video máy vận hành: