Nội dung bài viết
ToggleMÁY KÉO LƯỚI UV CỤC BỘ
Ký hiệu: FJB-6090A/12080A
Hình ảnh máy kéo lưới uv cục bộ (tay vuông góc hoặc tay nghiêng tùy chọn):
Máy in lưới uv cục bộ loại tay nghiêng
Máy in lưới uv cục bộ loại tay nghiêng khổ 400 x 600mm
1. GIỚI THIỆU MÁY KÉO LỤA UV CỤC BỘ:
Máy in lưới sử dụng đòn cánh tay nâng hạ lên xuống, phương pháp in trái phải, chức năng hoàn hảo, thao tác đơn giản, độ chính xác in chồng cao, thích hợp in chất liệu quảng cáo, mica, sắt tấm và các vật cứng khác, bản mạch, công tắc, decal, thẻ…
Xem thêm:
Đặc điểm máy kéo lưới uv cục bộ:
1 |
Hệ thống điều khiển: Phiên bản máy tính điều khiển tích hợp máy vi tính, màn hình LCD, chức năng hoàn chỉnh |
2 |
Nâng hạ dầm chính : Động cơ điều khiển chuyển đổi tần số phối hợp với bộ giảm tốc RV để vận hành và phanh. |
3 |
Truyền động in: Chuyển đổi tần số điều khiển hoạt động của động cơ giảm tốc và điều chỉnh tốc độ nhanh chóng và trơn tru. |
4 |
Vận hành cố định: Hướng dẫn tuyến tính trượt có độ chính xác cao được sử dụng cho các hoạt động và nâng hạ dầm chính. |
5 |
Chế độ áp suất của dao gạt in và hồi mực: Điều khiển khí nén độc lập lưỡi đơn, thuận tiện cho việc điều chỉnh áp suất. |
6 |
Bàn in: Hấp phụ chân không quạt áp suất cao, đường kính lỗ của mặt bàn in 1,2mm. |
7 |
Nâng hạ bàn in: Chức năng nâng hạ có thể điều chỉnh thủ công. |
8 |
Thiết bị tinh chỉnh: Tinh chỉnh áp lực dao gạt, điều chỉnh kích thước bản in và tinh chỉnh độ góc bản in. |
9 |
Thiết bị bảo vệ an toàn: Bằng phương pháp nhấn công tắc chân, ấn tấm ở trước và bên cạnh bàn in, bất kỳ bàn phanh nào đều nâng hạ trở về vị trí để đảm bảo vận hành an toàn (có thể lắp đặt điều khiển quang điện) |
Thông số kỹ thuật máy kéo lưới uv cục bộ:
Mã máy |
FJB-4060A (Tay nghiêng) | FJB-6090A | FJB-12080A |
Kích thước bàn in | 600 x 700mm | 700 x 1100mm |
900 x 1400mm |
Kích thước khung bản in tối đa |
720 x 800mm | 850 x 1200mm | 1200 x1600mm |
Kích thước bản in tối thiểu | Không hạn chế | Không hạn chế |
Không hạn chế |
Kích thước in tối đa |
450 x 550mm | 600 x 900mm | 800 x 1200mm |
Độ dày nguyên liệu in | 0.1 – 30mm | 0.1-50mm |
0.1-50mm |
Tốc độ in thiết kế |
24 lần gạt/ phút (tốc độ thực tế phụ thuộc sản phẩm, kỹ thuật vận hành..) | 6-20 lần/ phút (tốc độ thực tế phụ thuộc sản phẩm, kỹ thuật vận hành..) | 6-20 lần/ phút (tốc độ thực tế phụ thuộc sản phẩm, kỹ thuật vận hành..) |
Áp suất khí làm việc | 5-8/par | 5-8/par |
5-8/par |
Điện áp |
380v/50hz hoặc 220V | 380v/50hz | 380v/50hz |
Tổng công suất | 2.25kw | 3.7kw |
3.7kw |
Trọng lượng máy |
380kg | Khoảng 560kg | Khoảng 650kg |
Kích thước máy | 1480 x 780
x1250mm |
1500 x 1220
x1700mm |
1800 x 1500 x1700mm |
Cấu hình máy kéo lưới uv cục bộ:
-Lựa chọn chế độ vận hành: Tự động/bán tự động/thủ công
-Chế độ bắt đầu in: Nút ấn trên bảng điều khiển/công tắc chân
-Chế độ truyền động lên xuống: Điều khiển điện động/biến tần
-Chế độ truyền động in: Điều khiển điện động/biến
-Chế độ áp suất in: Điều chỉnh áp suất khí nén
Lưu ý: Các thay đổi cải tiến tốt hơn về thông số kỹ thuật và cấu trúc sẽ không được báo trước.
2. GIỚI THIỆU MÁY SẤY UV SỬ DỤNG BIẾN ÁP ĐIỆN TỬ:
Hình ảnh máy:
Đặc trưng:
Máy này thích hợp để xử lý và sấy khô các loại mực in UV. Máy này được trang bị thiết bị in lụa hoàn toàn tự động và bán tự động để in các quy trình hiệu ứng đặc biệt UV; chẳng hạn như tráng men UV cục bộ, phủ sương, khúc xạ, và xử lý bằng ánh sáng các vật liệu UV khác.
Chức năng:
1 |
Phần đầu tiên nối vào máy in lụa bán tự động với thiết kế hút giấy để hút từ mặt bàn máy in lụa kéo sang máy sấy uv.. |
2 |
Máy này sử dụng hệ thống nguồn đèn UV điện tử: năng lượng tia cực tím được điều chỉnh vô hạn và công suất ánh sáng được điều chỉnh theo độ khô cụ thể của mực UV để tiết kiệm điện. |
3 |
Tự động khởi động và giảm công suất tia UV: Cảm biến giám sát được lắp đặt ở lối vào lối đi, nếu giấy không qua băng chuyền trong 2 phút, công suất đèn sẽ tự động giảm xuống 1KW và chờ ở chế độ chờ. Khi giấy đi qua, đèn UV sẽ tự động bắt đầu chạy ở mức công suất đã đặt ngay lập tức. |
4 |
Tự động theo dõi thời gian sử dụng của đèn UV khi bật đèn và kiểm soát hợp lý tuổi thọ sử dụng của tia UV. |
5 |
Phương pháp làm mát phòng sấy bằng tia UV: Sử dụng quạt để làm mát, đặt thời gian đóng mở tự động của quạt và chức năng hấp phụ giấy qua đai lưới. |
6 |
Phương pháp điều chỉnh tốc độ: động cơ giảm công suất thấp, điều chỉnh điện tử tốc độ vô cấp. |
7 |
Bổ sung hệ thống gắp giấy tự động kết hợp với máy in lụa bán tự động hình thành dây chuyền sản xuất UV cục bộ tự động 3/4 nhằm nâng cao chất lượng máy, dễ sử dụng, hiệu quả, tiết kiệm nhân lực dư thừa. |
8 |
Quy trình sơn ngoại thất: phun nhựa, mạ điện |
Thông số kỹ thuật máy sấy UV:
Mã máy |
FJB-6090UV-2D |
FJB-8012UV-2D |
Công suất đèn uv |
5.6kw x 2 bóng | 5.6kw x 2 bóng |
Công suất quạt | 1.1kw 9 cái |
1.1kw 9 cái |
Điện áp |
380v 50hz | 380v 50hz |
Tổng công suất | 13.5kw |
13.5kw |
Tốc độ băng tải |
30 mét/ phút | 30 mét/ phút |
Chiều rộng băng tải | 750mm |
950mm |
Trọng lượng máy |
580kg | 650kg |
Kích thước máy | 3100 x 1150 x 1350mm |
3100 x 1400 x 1350mm |