Nội dung bài viết
ToggleMÁY IN THÙNG CARTON CẮT BẾ THÔNG MINH
(dòng Caike Bulk Order King)
Hình ảnh máy in thùng carton cắt bế thông minh điều khiển trên màn hình:
Đặc điểm máy in thùng carton cắt bế thông minh điều khiển trên màn hình:
– Áp suất nạp giấy, vị trí in, kích thước chạp và tấm chặn của toàn bộ máy được tự động tính toán và điều chỉnh theo chiều dài, chiều rộng và chiều cao đầu vào. Thay đơn hàng bằng một phím nhấp chuột (Caike Bulk Order King). Toàn bộ máy có tổng cộng 8 bộ servo.
– Điều chỉnh cạnh trước không áp suất cơ học độc lập, tấm chặn bên trái và bên phải áp dụng thiết kế dẫn hướng tuyến tính.
– Chức năng thước đo độ dày, tự động điều chỉnh áp suất giảm theo độ dày đo được của bìa cứng.
– Đường kính lô anilox ø213mm (Dalian Junfeng), đường kính lô cao su ø200mm (Baoding Jinghui)
– Tốc độ thiết kế 260 tờ/phút, tốc độ kinh tế 220 tờ/phút.
-Chức năng căn chỉnh bản in tự động.
-Thiết kế treo bản điện động kiểu ly hợp, thiết bị phanh điện từ và mỗi bộ phận đều được trang bị công tắc khẩn cấp kéo dây.
-Lô anilox được trang bị chức năng gia nhiệt, đổ mực tự động dựa trên áp suất của trục cao su, tự động báo thiếu mực, hộp mực được làm bằng inox, đai trượt đồng bộ giúp mực đều.
-Thành máy chính được đánh bóng bởi trung tâm gia công tại Đài Loan, có độ dày 50mm: răng mài chính xác 20CrMoTi và nắp chụp hai lớp được làm bằng inox.
-Bộ phận cắt bế được trang bị 8 bộ servo.
-Công nghệ được ép đường gân bế được cấp bằng sáng chế của Martin Pháp, 6 trục 8 đường gân ép , cải thiện tốc độ tạo hình thùng carton.
– Toàn bộ máy có hệ thống phun bôi trơn tự động và bộ cân bằng dầu nhập khẩu, có thể bôi trơn tất cả các trục và khớp nối.
– Các thiết bị điện của toàn bộ máy sử dụng Schneider, Siemens và các thương hiệu nổi tiếng khác, có độ chính xác cao, tuổi thọ cao và chất lượng đáng tin cậy.
-Vòng bi của toàn bộ máy là chính hãng HRB.
– Toàn bộ trục và lô của toàn bộ máy được cân bằng động, trục in và nạp giấy được trang bị trục bi kép ở cả hai đầu.
Thông số kỹ thuật máy in thùng carton cắt bế thông minh điều khiển trên màn hình:
Mã máy |
TM-920 | TM-1224 |
TM-1226 |
Khổ rộng mặt trong máy |
2400mm | 2800mm | 3000mm |
Tốc độ cơ học tối đa | 300 tấm/ phút | 260 tấm/phút |
260 tấm/phút |
Khổ giấy nạp tối đa |
900x2100mm | 1200x2500mm | 1200x2700mm |
Khổ nạp giấy tối thiểu | 220x500mm | 350x500mm |
350x500mm |
Khổ in tối đa |
900x2000mm | 1200x2400mm |
1200x2600mm |
Độ dày bản in tiêu chuẩn |
7.2mm | ||
Độ dày giấy tối đa | 2-11mm |
2-12mm |
|
Điện áp |
380-440 V | ||
Tần suất Hz |
50Hz-60Hz |
||
Vị trí đặt dao tròn chạp rãnh |
Chính ngược chính ngược
270x70x270x70 |
Ngược ngược chính chính 170x70x170x70 |
Thông số kỹ thuật máy:
Mã máy |
TM-1424 | TM-1426 |
TM-1428 |
Khổ rộng mặt trong máy |
2800mm | 3000mm |
3200mm |
Tốc độ cơ học tối đa |
200 tấm/phút | 200 tấm/phút | 200 tấm/phút |
Khổ giấy nạp tối đa | 1400x2500mm | 1400x2700mm |
1400x2900mm |
Khổ nạp giấy tối thiểu |
380x500mm | 380x500mm | 380x500mm |
Khổ in tối đa | 1400x2400mm | 1400x2600mm |
1400x2800mm |
Độ dày bản in tiêu chuẩn |
7.2mm | ||
Độ dày giấy tối đa |
2-12mm |
||
Điện áp |
380-440 V | ||
Tần suất Hz |
50Hz-60Hz |
||
Vị trí đặt dao tròn chạp rãnh |
Ngược ngược chính chính
170x70x170x70 |
Chính chính chính chính 170x70x170x70 |
Xem thêm: