Nội dung bài viết
ToggleMÁY GIA CÔNG SAU IN FLEXO MPX350-FRD
Hình ảnh máy gia công sau in flexo:
Lưu ý: Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa, tùy số màu, tùy option mà hình ảnh máy khác nhau, khi khách hàng đặt máy sẽ có sơ đồ cụ thể.
Giới thiệu máy gia công sau in flexo:
Máy in tem nhãn label dòng MPX dựa trên nền tảng kết hợp thế hệ X mới nhất của DIGIFINI, áp dụng nhiều modun công nghệ mới như: ép nhũ, in flexo (quay 1 vòng), in lụa , bế tròn, bế phẳng, bế laser,cắt, sử dụng tháp quay thu cuộn, cắt tấm, v.v., kết hợp với hệ thống EtherCAT, chúng tôi có thể dễ dàng sản xuất thiết bị hoàn thiện tùy theo nhu cầu của khách hàng.
CLICK VÀO ĐÂY ĐỂ XEM MÁY IN LỤA LABEL CUỘN
Thông số kỹ thuật máy gia công sau in flexo:
Mã máy |
MPX350-FRD |
Khổ rộng cuộn giấy tối đa |
350mm/13.7” |
Đường kính cuộn giấy tối đa |
800mm/31.5” |
Tốc độ thiết kế tối đa |
100 m/phút (quay 1 vòng), 300 vòng / phút. (quay nửa vòng ) |
Khổ rộng làm việc có hiệu quả |
340 mm |
Điện áp: |
380V ( tiêu chuẩn) ± 10%, 3 pha , dây 0, nối đất |
Kích thước máy |
3400 x1500 x1760mm (Tùy option mà kích thước thay đổi) |
Trọng lượng máy |
2.8 tấn (Tùy option mà trọng lượng thay đổi) |
1. Option ép nhũ, ký hiệu MPX350:
Hình ảnh máy:
Đặc điểm:
– Điều khiển lô nạp bằng servo
– Điều khiển lô giật bằng servo
– Điều khiển lô nạp giấy nhũ bằng servo
– Điều khiển lực căng nạp và thu giấy nhũ
– Được trang bị mâm gia nhiệt điện tử của bộ gia nhiệt
– Sử dụng khuôn bế loại dính keo
– Điều chỉnh thủ công hướng dọc trạm dán màng
Thông số kỹ thuật:
Mã máy |
MPX350 |
Khổ rông tối đa |
350mm |
Tốc độ làm việc |
400 lần / phút |
Độ dày plate |
3mm , 7mm |
Độ chính xác |
±0.10mm |
2.Option cụm in flexo quay nửa vòng, ký hiệu MPX350
Hình ảnh máy:
Đặc điểm:
-Trước đây sử dụng lô in tiêu chuẩn 130Z điều khiển bằng servo hiện nay đã được nâng cấp lên loại180Z.
– Lô ép điều khiển bằng servo
– Sử dụng cảm biến theo dõi màu in
-Sử dụng lô anilox
-Sử dụng lô ép in
-Sử dụng khay mực
– Lô lăn mực
-Lô cán bóng loại ống
– Lô nạp giấy điều khiển bằng servo
– Lô giật điều khiển bằng servo
– Đầu sấy UV công suất 7 kw
-Điều chỉnh thủ công theo chiều hướng dọc
– Khách hàng có thể đặt thêm bộ phận in nhũ lạnh (option) chi phí tính ngoài.
Thông số kỹ thuật:
Mã máy |
MPX350 |
Khổ rộng tối đa |
350mm |
Tốc độ thiết kế |
100m/phút ( quay 1 vòng) 300 vòng/ phút ( quay nửa vòng) |
Độ chính xác |
±0.10mm |
Khoảng cách bánh răng in |
Z = 3.175 mm(vít xoắn 1/8”) |
In lặp lại |
Ben hơi 65Z – 190Z( quay 1 vòng) |
Độ dày bản in |
1.14 mm |
Độ dày dính mực in |
0.38 mm |
3.Option Máy in lụa, ký hiệu: MPX350
Hình ảnh máy:
Đặc điểm:
-Lô nạp giấy điều khiển bằng servo.
-Thanh gạt và thanh chắn lên xuống điều khiển bằng servo.
-Đầu in điều khiển bằng servo.
-Lô giật điều khiển bằng servo.
-Mâm hút chân không.
-Sử dụng cảm biến theo dõi màu in
-Đầu sấy UV 7 kw có nắp kính bảo vệ an toàn
-Nâng cấp bộ dán màng 3D
Thông số kỹ thuật:
Mã máy |
MPX350 |
Khổ rộng tối đa |
350mm |
Tốc độ thiết kế tối đa |
120 lần/ phút |
Chiều dài in tối đa |
420mm |
Độ chính xác |
±0.15mm |
Kích thước khung lưới |
735 x 500mm |
Kích thước dao gạt ( H x B) |
50 x 10mm |
4.Option Máy bế trục quay, ký hiệu: MPX350
Hình ảnh:
Đặc điểm:
-Trước đây sử dụng ben từ tính tiêu chuẩn 130Z điều khiển bằng servo hiện nay đã được nâng cấp lên thành ben từ tính loại180Z.
-Lô nạp liệu điều khiển bằng servo.
-Lô giật điều khiển bằng servo.
-Ben điều khiển bằng servo.
– Ben hạ khuôn điều khiển bằng drive.
– Điều chỉnh thủ công theo chiều dọc.
Thông số kỹ thuật:
Mã máy |
MPX350 |
Khổ rộng tối đa |
350mm |
Tốc độ thiết kế |
100m/min ( quay 1 vòng ) 300 chu kỳ/ phút ( quay nửa vòng) |
Kích thước ống tròn bế |
90-190Z |
Độ chính xác |
±0.10mm |
5.Máy cắt bế phẳng, ký hiệu: MPX350
Hình ảnh:
Thông số kỹ thuật:
Mã máy |
MPX350 |
Khổ rộng cuộn giấy tối đa |
350mm/16. 5” |
Tốc độ thiết kế |
100m/min |
Khổ cắt bế |
330 x 370 mm |
Độ chính xác |
±0.10mm |
Video máy gia công sau in flexo vận hành: