Nội dung bài viết
ToggleMÁY IN MÀNG NHÔM 4 MÀU (ép vỉ thuốc tây)
FL-350-4C
Hình ảnh máy in màng nhôm 4 màu (ép trên vỉ thuốc):
Xem thêm:
Thông số kỹ thuật máy in màng nhôm 4 màu (ép trên vỉ thuốc):
Mã máy |
350-4C |
Khổ rộng giấy tối đa |
350mm |
Khổ rộng giấy tối thiểu |
100 mm |
Khổ in tối đa |
330 mm |
Số cụm in |
4 |
Bước bánh răng: |
Z = 3.175 mm (xoắn ốc 1/8”) |
In lặp lại: Lô in |
Từ 8″ – 24″(203.2 -609.6 mm), Z64-Z192 |
Số lần khuôn lặp lại |
Từ Z 88 (11”) – Z 192 (24”) – (tối thiểu 279,4 – tối đa 609,6 mm) |
Tốc độ in |
10-150 m/min |
Đường kính cuộn giấy nạp |
1000 mm. (40″) – trọng tải tối đa 350 Kg |
Đường kính thu cuộn |
1000 mm. (40″) – trọng tải tối đa 350 Kg |
Đường kính thu cuộn phôi thải |
700 mm (27.5″) |
Nguyên liệu in |
Decal (giấy, PET, BOPP, PVC), giấy cán bóng (từ 60 đến 100 gr), màng mỏng không được hỗ trợ từ 20μ (PVC, BOPP, PET, PE, PA), lá nhôm từ 20μ, ống ép nhiều lớp, bìa cứng (300 GSM) |
Độ dày bản |
1,14 mm |
Độ dày keo |
0,38 mm |
Điện áp |
Điện áp (tiêu chuẩn 400V) ±10%, 3 pha, trung tính, nối đất |
Tần suất |
50Hz ±2% |
Thiết bị điện |
Theo quy định của EEC |
Màu máy |
Màu tiêu chuẩn HONTEC |
Nhiệt độ môi trường |
10° to 25°C |
Độ ẩm |
30% đến 80% (ở 20°C) |
Áp suất khí |
Áp suất 6 bar, không khí được bôi trơn, hút ẩm và lọc. |
Cấu hình máy in màng nhôm 4 màu (ép trên vỉ thuốc):
Số TT |
Tên cấu hình |
Số lượng |
1 | Đầu nạp giấy kiểm soát lực căng tự động đường kính cuộn giấy nạp 1000mm |
1 bộ |
2 |
Cảm biến siêu âm | 1 bộ |
3 | Cảm biến theo dõi đầu ra đầu vào cuộn giấy |
1 bộ |
4 |
Bộ phận in flexo 4 màu kèm lô làm mát và điều khiển bằng servo hoàn toàn | |
5 | Đèn LED UV |
3 bộ |
6 |
Đèn UV Mercure | 1 bộ |
7 | Lô in |
2 bộ ( 8 lô) |
8 |
Lô anilox | 6 lô |
9 | Đầu thu giấy kiểm soát lực căng tự động |
1 bộ |
10 |
Thiết bị thiết bị web video |
1 bộ |