Nội dung bài viết
ToggleMÁY ĐÙN MÀNG PE WJ-1250A
Hình ảnh máy đùn màng PE:
Thông số kỹ thuật máy đùn màng PE:
Sản phẩm sản xuất |
Màng PE (màng co, màng bảo quản) |
Khổ rộng thành phẩm |
100-1000mm (Hoặc khổ 1500mm tùy chọn) |
Độ dày sản phẩm |
0.008-0.05mm |
Cấu trúc lớp màng |
Đùn đồng thời hai lớp A/B hoặc ba lớp A/B/A |
Khối lượng đùn tối đa |
25-140kg/h |
Tốc độ thiết kế tối đa |
160m/phút (Tốc độ thực tế phụ thuộc vào nguyên vật liệu, kỹ thuật vận hành, độ dày…) |
Công suất thiết kế |
80-140kg / giờ |
Khách hàng chuẩn bị khi mua máy:
- Nguồn điện trên 80kw
- Dây điện đấu nối từ nguồn điện vào máy, atstomat.
- Chuẩn bị nguồn nước, tháp làm mát, nguồn hơi vào máy.
- Các loại nguyên liệu để chạy máy, mặt băng lắp đặt và công nhân nhận bàn giao.
Xem thêm:
Cấu hình máy đùn màng PE:
Số TT |
Tên cấu hình chính trong máy đùn màng PE |
|
1 |
Máy cán đùn A, 1 chiếc |
1,Trục vít me (Zhoushan):
-Đường kính trục: ø55mm, tỷ lệ giữa chiều dài và đường kính của trục vít: 30:1 – Vật liệu trục vít: Thép hợp kim chất lượng cao 38CRMOALA, bề mặt xử lý clorua . |
2, Lô (Zhoushan):
– Vật liệu trục vít: Thép hợp kim chất lượng cao 38CRMOALA, bên trong và bên ngoài trục xử lý clorua . -Phương thức gia nhiệt: Gia nhiệt bằng gốm sứ |
||
3, Hộp số giảm tốc đặc biệt 146 # dành cho máy đùn, được bôi trơn bằng phương pháp bôi trơn cưỡng bức. | ||
4, Công suất truyền động : Động cơ biến tần 15kw | ||
2 |
Máy cán đùn A, 1 chiếc |
1,Trục vít me :
-Đường kính trục: ø 75mm, tỷ lệ giữa chiều dài và đường kính của trục vít: 30:1 – Vật liệu trục vít: Thép hợp kim chất lượng cao 38CRMOALA, bề mặt xử lý clorua . |
2, Lô (Zhoushan):
– Vật liệu trục vít: Thép hợp kim chất lượng cao 38CRMOALA, bên trong và bên ngoài trục xử lý clorua . -Phương thức gia nhiệt: Gia nhiệt bằng gốm sứ |
||
3, Hộp số giảm tốc đặc biệt 173 # dành cho máy đùn, được bôi trơn bằng phương pháp bôi trơn cưỡng bức. | ||
4, Công suất truyền động : Động cơ biến tần 22kw | ||
3 |
Bộ phân phối cán đùn 1 bộ |
1. Cấu trúc lớp phân phối / lớp màng: Đùn đồng thời hai lớp A/B hoặc ba lớp A/B/A.
|
2. Phương pháp gia nhiệt : Sử dụng lô gia nhiệt bằng Inox để gia nhiệt bên trong. | ||
3.Hai trục chuyển hướng, A/B và A/B/A | ||
4 | Bộ phận khuôn | 1, Chiều rộng khuôn: 1250mm.(Loại cắm bên ngoài, chiều rộng màng có thể được điều chỉnh tự do) |
2, Vật liệu khuôn: 5CRNIMO | ||
3, Cấu trúc đầu khuôn: (Ở giữa là ống gia nhiệt, được bọc kín hoàn toàn, khớp nối kiểu ổ cắm) | ||
4,Độ mở miệng khuôn 0,9mm, độ chính xác: 0,02-0,04 (un), bề mặt khuôn mạ crom cứng: 0,06-0,08 (un), độ cứng: 60-65Rockwello, độ dày mạ crom bề mặt ngoài: 0,01-0,02mm, được điều chỉnh một cách tự do | ||
5,Tổng công suất lắp đặt: 60kw | ||
5 |
Bộ phận tạo hình |
1, Lô làm mát định hình: 1 lô (mài siêu mịn, mạ crom cứng)
-Thông số lô: ø420mm x 1250mm -Hệ thông làm mát: Llàm mát bằng nước làm mát. |
2, Lô thu cuộn : 2 lô (mài siêu mịn, mạ crom cứng)
-Thông số lô: ø420mm x 1250mm |
||
3, Lô nhôm: 3 lô ( lô dẫn kéo không dùng điện để nạp nguyên liệu)
-Thông số lô: ø 80mm x 1250mm |
||
4, Lô nhôm mở rộng : 2 lô ( lô dẫn kéo không dùng điện để nạp nguyên liệu)
-Thông số lô: ø 80mm x 1250mm (Tất cả các quả lô đều được cân bằng động để đảm bảo đầu ra màng mịn)
|
||
5, Bộ xử lý cạnh phể liệu: Máy thu cạnh phế liệu tự động | ||
6, Đường kính thu cuộn thanh phẩm tối đa: ø400 | ||
7,Trục thu cuộn: Trụ nở ma sát thu cuộn loại tấm có lỗ | ||
8, Công suất động cơ thu cuộn: 2.2 kw (động cơ biến tần , động cơ giảm tốc ) | ||
9, Phương thức cắt: Cắt tự động, thay cuộn tự động | ||
10, Phương thức lên cuộn: Lên cuộn tự động tĩnh điện | ||
6 |
Bộ điều khiển điện |
1. 1 tủ điều khiển máy đùn (độc lập – kiểu đứng) |
2. 1 tủ điều khiển lấy cuộn (linh hoạt – kiểu đứng ) |
Thương hiệu và xuất xứ của các linh kiện chính của máy đùn màng PE được mua bên ngoài như sau:
Số TT | Tên linh kiện |
Thương hiệu |
1 |
Động cơ | Siemens Beide và đạt chứng nhận CE của EU |
2 | Động cơ máy phụ |
Sử dụng động cơ giảm tốc |
3 |
Biến tần | Senlan |
4 | Bộ phận khí nén ( Ben hơi máy chủ) |
SNS |
5 |
Bộ lên liệu tự động | Được làm bằng inox |
6 | PLC |
Mitsubishi _Japan |
7 |
Trụ khí nở | Được làm băng nhôm tấm siêu nhẹ |
8 | Bộ điều khiển nhiệt độ |
Huibang |
9 |
Trục vít me | Zhoushan |
10 | Hộp số |
Sanlian |
Danh sách linh kiện đi kèm theo máy đùn màng PE:
Số TT |
Tên linh kiện | Số lượng |
1 | Vòng đệm gia nhiệt lô giốm |
3 cái |
2 |
Vòng đệm gia nhiệt khớp nối | 2 cái |
3 | Dây cam nhiệt |
4 dây |
4 |
Tua vít thông dụng | 1 bộ |
5 | Đồng hồ đo áp lực |
2 cái |
6 |
Đèn báo nguồn | 2 cái |
7 | Cầu chì |
1 hộp |
8 |
Đầu nối trục nở | 4 cái |
9 | Ống dẫn nhiệt |
2 ống |
10 |
Lưới lọc | 1 m² |
11 | Đồng hồ đo nhiệt độ |
2 cái |
12 |
Rơ le trạng thái rắn | 2 cái |
13 | Van điện từ |
2 cái |
14 |
Công tắc tính từ | 2 cái |
15 | Nút ấn |
2 cái |
16 |
Công tắc cảm biến | 1 cái |
17 | Hộp đồ |
1 hộp |
Lưu ý: Có thể có 1 số linh kiện thương hiệu của các nước nhưng có nhà máy sản xuất đặt tại Trung Quốc, các linh kiện này có thể được nâng cấp, cập nhật, thay thế bằng thương hiệu khác mà chất lượng tương đương hoặc chất lượng tốt hơn. Nhà sản xuất sẽ bảo lưu quyền mà không cần thông báo.
Hình ảnh Vũ Gia lắp máy đùn màng PE cho khách hàng:
Video Vũ Gia bàn giao máy đùn màng PE cho khách hàng: