Nội dung bài viết
ToggleMáy đóng gói sách học sinh (Vở học sinh) tốc độ cao
Ký hiệu: HFF-8330
Hình ảnh máy đóng gói sách học sinh (Vở học sinh) tốc độ cao:

Đặc điểm máy đóng gói sách học sinh (Vở học sinh) tốc độ cao:
■ Máy co màng tự động tốc độ cao hoàn toàn sử dụng công nghệ Nhật Bản và tất cả các linh kiện điện đều nhập nhập khẩu, máy được chế tạo bởi công nghệ tiên tiến và kinh nghiệm dày dặn của Nhật Bản.
■ Máy dễ vận hành, đáng tin cậy về chất lượng và ổn định về hiệu suất. Chuyển đổi tần số, thay đổi tốc độ vô cấp. Việc kiểm soát toàn bộ máy được điều khiển bằng PLC giúp giảm thiểu sản phẩm lỗi. Lò nhiệt co màng nhiệt có vùng nhiệt độ kép hiệu quả cao, điều chỉnh tốc độ vô cấp và điều khiển nhiệt độ tự động. Lưu thông khí nóng hiệu quả để đảm bảo chất lượng co màng.
■ Hệ thống điều khiển màn hình cảm ứng màu, được điều khiển bởi ba động cơ servo, toàn bộ máy dễ vận hành, độ ổn định cao, hiệu quả đóng gói cao, tỷ lệ lỗi thấp, chiều dài túi, tốc độ và nhiệt độ có thể được điều chỉnh độc lập, vận hành dễ dàng và chính xác.
■ Thiết bị ly hợp an toàn bảo vệ cắt sẽ không làm hỏng gói hàng.
■ Quang điện theo dõi màu có độ nhạy cao, vị trí cắt được niêm phong bằng số học giúp vị trí cắt chính xác hơn.
■ Điều khiển nhiệt độ PID độc lập phù hợp với các vật liệu màng khác nhau.
■ Chức năng định vị khi dừng máy giúp không bị dính dao, tiết kiệm màng.
■ Hệ thống truyền động đơn giản, hoạt động đáng tin cậy và việc bảo trì thuận tiện hơn.
■ Tự động đảo chiều sản phẩm cắt dễ dàng thao tác khi sau khi khởi động lại máy.
■ Lắp đặt thiết bị thu hồi phôi thải để bao bì đẹp hơn, tiết kiệm khoảng 20% -30% nguyên liệu so với máy đóng gói co màng truyền thống.
■ Có thể kết hợp với máy đánh mã hoặc máy phun mã mà không cần sử dụng nhân công.
■ Với tính năng kiểm soát bằng động cơ phanh giúp thiết bị phản ứng linh hoạt.
■ Vùng nhiệt độ kép hiệu quả của lò nhiệt co co màng nhiệt, lưu thông khí nóng hiệu quả, kiểm soát nhiệt độ tự động, để đảm bảo chất lượng co màng.
■ Phạm vi áp dụng: nhóm bao bì thực phẩm, thuốc men, đồ uống, mì gói, trà sữa, hương muỗi, sách vở, bộ lọc, công tắc điện, màng bảo quản, túi đựng rác, văn phòng phẩm và bao bì mỹ phẩm…
Thông số kỹ thuật máy đóng gói sách học sinh (Vở học sinh) tốc độ cao:
Mã máy |
HFF-8330 | |
Khổ màng rộng tối đa |
≤830mm |
|
Mã |
150 | |
Kích thước đóng gói | L: Chiều dài túi |
L:100mm-450mm |
W: Chiều rộng hàng |
W:10mm-200mm | |
H: Chiều cao hàng |
H:20mm-70mm |
|
Tốc độ đóng gói |
200 gói/ phút | |
Loại màng |
PVC , POF , màng nhiệt |
|
Công suất máy đóng gói |
4.75 Kw | |
Công suất máy co màng |
13.5KW |
|
Điện áp máy chủ |
220V,50HZ/60HZ | |
Điện máy máy co màng |
380V,50HZ/60HZ |
|
Kích thước máy chủ |
4800 *1170 * 1500mm |
|
Kích thước ngoại hình máy co màng |
2600 * 600 * 1700mm | |
Kích thước lò nhiệt |
2300 * 250 * 200mm |
|
Trọng lượng toàn máy |
760 kg | |
Trọng lượng máy co màng |
380 kg |
Ghi chú: Tùy thuộc vào yêu cầu sản phẩm đóng gói và quy cách đóng gói, các thông số kỹ thuật cụ thể sẽ khác nhau, và lấy các thông số kỹ thuật hai bên xác nhận làm chuẩn.
Danh sách linh kiện máy đóng góisách học sinh (Vở học sinh) tốc độ cao:
Số TT | Tên | Model | Xuất xứ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Màn hình | FE6070W | FLEXEM | 1 chiếc | |
2 | PLC | PC3-33A | Zhongwang | 1 chiếc | |
3 | Servo driver | 80SG-CJ024D2A-A | Hangzhou Riding | 3 chiếc | |
4 | Servo motor | FB3204-AFR(BA) | Hangzhou Riding | 3 chiếc | |
5 | Bộ điều khiển nhiệt độ | NGF-5401 | Shanghai Yatai | 6 chiếc | |
6 | Rơle | CDG1-1DA-40A |
DELIXI |
4 chiếc | |
7 | Bộ giảm tốc hành tinh | Y2-71 M2-4 | Ningbo- ZD | 1 chiếc | |
8 | Bi bạc | / | C&U | 38 vòng | |
9 | Nhông xích | / | Ziqiang | 15 mét | |
10 | Ống gia nhiệt | 220V/500W | Guangzhou-dianreqi | 4 ống | |
11 | Ống gia nhiệt Inox | Ф10*250 | Zhongwang | 14 ống | Inox |
12 | Cặp nhiệt điện | WRNK | Hangzhou-Yafei (YF) | 4 chiếc | |
13 | Băng tải | 1470*200*2 | Aibeite | 2 dây | |
14 | Dao niêm phong ngang | ZW-3A20 | Zhongwang | 1 bộ | |
15 | Trục niêm phong ngang | ZW-3A22 | Zhongwang | 2 trục | |
16 | Con lăn niêm phong dọc | ZW-3A20 | Zhongwang | 1bộ | |
17 | Mâm gia nhiệt niêm phong dọc | 220V/500W | Zhongwang | 2 chiếc | |
18 | Lô treo màng | ZW-1A08 | Zhongwang | 1 chiếc | |
19 | Lô cấp màng | ZW-1A09 | Zhongwang | 2 chiếc | |
20 | Bộ làm túi | ZW-1A10 | Zhongwang | 1 chiếc | |
21 | Nhông xích băng tải cấp liệu | ZW-2A06 | Zhongwang | 1 chiếc | Inox |
22 | Thanh đẩy nạp liệu | ZW-2A07 | Zhongwang | 32 chiếc | |
23 | Tay quay điều chỉnh | / | Wenzhoujinhuli | 3 chiếc | |
24 | Đai đồng bộ | L310 | Guangzhou-Futian | 3 chiếc | |
25 | Bộ bảo vệ pha thứ | XJ3-G-AC380 | CHNT | 1 chiếc | |
26 | Rơle | DZ47SN3C40 | DELIXI | 1 chiếc | |
27 | Công tắc tơ AC | CJX2s0910M | DELIXI | 3 chiếc | |
28 | Công tắc khí | DZ47-60-C20 | DELIXI | 1 chiếc | |
29 | Công tắc hành trình | JLXKI-511 | DELIXI | 1 chiếc | |
30 | Bộ còi | LAY5sFM3414 | DELIXI | 1 chiếc | |
31 | Công tắc tiệ cận | LJ12a4-4-Z/AX | Wenzhou- XinU | 2 chiếc | |
32 | Bộ điều tốc | US6200C | Ningbo- Zhongda (ZD) | 1 chiếc | |
33 | Động cơ | 61K180RGU-CF | Ningbo- Zhongda (ZD) | 1 chiếc | |
34 | Quạt gió | YS7112 | Sulin (Dingyi ) | 2 chiếc | |
35 | Băng tải | X-292-H | Aibeite | 2 dây |
Lưu ý: Có thể có 1 số linh kiện thương hiệu của các nước nhưng có nhà máy sản xuất đặt tại Trung Quốc, linh kiện xưởng có thể thay đổi tuỳ theo thời điểm cho phù hợp với tình hình thực tế, nhưng vẫn đảm bảm bảo chất lượng tương đương mà không báo trước.
CLICK VÀO ĐÂY ĐỂ XEM DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT VỞ HỌC SINH TỰ ĐỘNG