MÁY ĐÓNG GÓI GIẤY VỆ SINH RÚT TỰ ĐỘNG
Video máy vận hành:
Xem thêm:
MÁY SẢN XUẤT ĐÓNG GÓI KHĂN GIẤY ĂN TỰ ĐỘNG
1. Máy gấp khăn giấy rút đáy hoàn toàn tự động (có thể rút đáy và rút mềm)
Hình ảnh máy gấp trong bộ máy đóng gói giấy vệ sinh rút:
Phạm vi ứng dụng của máy gấp trong máy đóng gói giấy vệ sinh rút tự động:
Máy đóng gói giấy vệ sinh rút này phù hợp để tự động gấp và phân phối khăn giấy ăn rút đáy, khăn giấy dạng hộp ( ko bao gồm hộp giấy đóng gói ngoài) và khăn giấy mềm.
Đặc điểm máy gấp giấy vệ sinh trong máy đóng gói giấy vệ sinh rút tự động:
Số TT |
Đặc điểm |
1 |
Hoàn thành các bước xả cuộn, dập nổi/cán không keo /dán keo (3 chức năng này đều option mua thêm,trong phần báo giá đã bao gồm chức năng “dập nổi) ), ép cạnh, gấp, phân loại trong cùng 1 lần, thao tác rất đơn giản và dễ vận hành. |
2 |
Sử dụng tính năng theo dõi và xả cuộn bằng servo để kiểm soát lực căng một cách hiệu quả, giúp hiệu quả gấp tốt hơn và kích thước chính xác hơn. |
3 |
Sử dụng công nghệ điện áp ổn định, quạt gió được trang bị bộ biến tần (hoặc quạt tiết kiệm năng lượng), có thể tự động điều chỉnh lượng khí theo tốc độ gấp, có thể tiết kiệm 30% năng lượng. |
4 |
Sử dụng công nghệ cố định vị trí dừng, không cần bật quạt để tránh giấy rơi ra ngoài (hoặc lượng khí nhẹ) khi dừng máy, giúp giảm đáng kể mức tiêu thụ năng lượng và lãng phí giấy bị chấm đen do dừng máy trong thời gian dài không sử dụng. |
5 |
Sử dụng loại giá đỡ giấy phía sau đời mới, nạp giấy bằng khí nén hoặc động cơ nâng giấy giúp giảm đáng kể cường độ lao động. |
6 |
Sử dụng cấu trúc hút phụ mới để cải thiện hiệu quả hiệu suất hút phụ và tăng tốc độ gấp của vật liệu có khả năng hút phụ kém. |
7 |
Sử dụng công nghệ mới gấp nửa từ ngoài vào trong, sản phẩm đẹp, khăn giấy khó bay khi vận chuyển tốc độ cao. |
8 |
Sử dụng thiết kế lấy bên trong điều khiển bằng servo đa trục, có tính đồng bộ và phối hợp cao, thuận tiện hơn cho việc bảo trì. |
Thông số kỹ thuật máy gấp trong bộ máy đóng gói giấy vệ sinh rút tự động:
Tốc độ thiết kế |
150m/phút |
Tốc độ sản xuất |
≤130m/phút ( tùy vào nguyên vật liệu và người thao tác..) hoặc số lượng giấy xếp chồng lên nhau tối đa là 15 dải /phút, ( khách lựa chọn 1 trong 2) |
Chiều rộng bề mặt lô |
10 hàng 1900mm, 7 hàng 1500mm |
Loại giấy thích hợp |
Giấy bột rơm, giấy bột gỗ, giấy bột mía, giấy bột tre, v.v. |
Định lượng giấy |
2 lớp, định lượng mỗi lớp 11-22g/㎡ |
3-4 lớp, định lượng mỗi lớp 11-15g/㎡ |
|
5 lớp, định lượng mỗi lớp 11-13g/㎡ |
|
Sản lượng ước tính hàng ngày |
Ví dụ: 7 hàng: khoảng 14,5 tấn/ngày (tính theo 120m/phút, 3 lớp 13,5g/m², 22 giờ/ngày, hệ số hiệu suất 80%) |
Sản lượng ước tính hàng năm |
Khoảng 4300 tấn (300 ngày) |
Lưu ý: Tính toán sản lượng ở trên chỉ mang tính chất tham khảo. Năng lực sản xuất cụ thể liên quan đến định lượng giấy, đặc tính của giấy, thông số kỹ thuật của sản phẩm và điều kiện cụ thể của từng công ty.
Các bộ phận của máy của máy gấp trong bộ máy đóng gói giấy vệ sinh rút tự động:
Số TT |
Tên các bộ phận | Số lượng | Đơn vị | Ghi chú |
1 | Chân nâng cuộn giấy | 2 | Cụm |
Truyền động băng động cơ servo kèm hộp số giảm tốc hành tinh |
2 |
Bộ phận gấp chồng | 1 | Bộ | Bao gồm máy chủ gấp, hệ thống chân không (bao gồm 1 quạt gió 30KW, công suất quạt thay đổi theo chiều rộng và đặc tính giấy hoặc quạt tiết kiệm năng lượng), màn hình thao tác |
3 | Bộ phận xếp chồng | 1 | Bộ |
Cấu trúc xếp chồng, ép phẳng, lật tự động |
4 |
Bộ phận dập nổi | 2 | Cụm | 1 máy gồm 2 cụm ( 2 lô cao su và 2 lô thép trên 1 máy) |
5 | Bộ phận in màu | 1 | Bộ |
Option mua thêm (máy tiêu chuẩn không có ) ( KHÁCH HÀNG PHẢI MUA THÊM NẾU CẦN) |
2. Chân nâng cuộn giấy OPFD (loại có trục) trong bộ máy đóng gói giấy vệ sinh tự động:
Thông số kỹ thuật chân nâng cuộn giấy:
Cấu trúc chân nâng cuộn giấy |
Loại chân nâng cuộn giấy kiểu khung – tấm tường |
Chiều rộng cuộn giấy |
Căn cứ vào chiều rộng cấu hình máy |
Đường kính cuộn giấy |
≤¢1500mm |
Đường kính lõi cuộn giấy thô |
¢76.3mm |
Băng tải xả cuộn |
Sử dụng băng tải nạp giấy |
Điều chỉnh tốc độ xả cuộn |
Điều chỉnh tốc độ độc lập cho từng giá phía sau thông qua màn hình cảm ứng |
Điều chỉnh dịch trái phải cuộn giấy thô |
Điều chỉnh bằng tay quay (khách hàng có nhu cầu có thể thay đổi sang điều chỉnh bằng động cơ, giá máy sẽ có sự thay đổi ) |
Phương thức lên giấy |
Đòn cánh tay nạp giấy điều khiển bằng khí nén (khách hàng có thể chọn loại điều khiển bằng motor , giá máy sẽ có sự thay đổi giá thay đổi) |
Phương thức truyền động |
Đông cơ độc lập |
Công suất |
1.5KW/cụm |
Áp suất khí tối thiểu |
0.6Mpa |
Lượng khí tiêu hao |
Khoảng 0.6m³/giờ |
Trọng lượng |
Khoảng 0.6 tấn/cụm |
Phương pháp bảo vệ |
Bảo vệ tất cả các bộ phận truyền động chính bằng nắp chụp bảo vệ |
3. Bộ phận gấp chồng OPFD trong máy đóng gói giấy vệ sinh rút tự động
Thông số kỹ thuật bộ phận xếp chồng:
Cấu trúc máy chủ |
Loại tấm tường |
Tốc độ thiết kế |
150m/ phút |
Tốc độ sản xuất |
≤130m/phút ( tùy vào nguyên vật liệu và người thao tác..) hoặc số lượng giấy xếp chồng lên nhau tối đa là 15 dải /phút, ( khách lựa chọn 1 trong 2) |
Kích thước gấp chồng L(mm) |
Chiều dài cắt ngang = L (+1, -3) (L là thông số kỹ thuật khách hàng yêu cầu, xem bảng cấu hình máy) |
Chiều rộng gấp chồng B (mm) |
B=L/2(+3,-1) |
Chiều cao gấp chồng H(mm) |
H=40-165 (chiều cao khi gấp lại, chiều cao khi chưa đóng gói, có thể gấp chồng cao hơn theo yêu cầu của khách hàng) |
Số lần gấp chồng rút |
24-200 lần rút (có thể rút thêm theo yêu cầu của khách hàng) |
Phương thức gấp chồng |
Gấp so le hình chữ V kèm hút chân không |
Dao cắt giấy |
Sử dụng cấu trúc dao quay và dao cắt giấy được làm bằng vật liệu nhập khẩu và cấu trúc hợp kim, ổn định và bền. |
Lô gấp chồng |
Lô gấp đã được xử lý nhiệt để đảm bảo độ cứng và chắc chắn, có 3 dao cắt đáy và phay rãnh hình chữ V hút khí phân bố đều lô.Kết hợp với các lỗ hút khí dày đặc có thể hút chắc chắn đầu và đuôi giấy |
Lô tách giấy |
Đầu máy được trang bị lô cao su hình cung để tách giấy, đảm bảo giấy được tách ra hoàn toàn khi nạp vào đầu máy. |
Lô nạp giấy |
Được trang bị một bộ lô nạp giấy ở phía trước và phía sau, sử dụng ròng rọc côn để điều chỉnh tốc độ vô cấp để phù hợp ổn định với tốc độ gấp |
Lô dập nổi |
Sử dụng thép chịu lực xử lý nhiệt, độ cứng trên HRC60 và có tuổi thọ cao |
Bơm chân không |
Được trang bị quạt gió. Thông thường loại quạt có công suất 30KW dùng cho loại giấy 2 hoặc 3 lớp có chiều rộng dưới 1800mm .Loại quạt có công suất 37KW dùng cho loại giấy có chiều rộng trên 2000. Ngoài ra, cần được xác định theo tình hình thực tế) |
Ống dẫn khí |
Xưởng chỉ cung cấp đường ống nối giữa bộ phận máy chủ và bơm chân không, còn các ống dẫn khí kết nối giữa các bộ phận khách hàng tự mua. |
Công suất động chính bộ phận gấp chồng |
Cấu hình thông thường 5,5kW |
Điện áp yêu cầu |
3 pha 380V, 50HZ/các khu vực khác: theo tiêu chuẩn điện công nghiệp địa phương |
Điện áp bộ nguồn |
DC 24V |
Áp suất khí tối thiểu |
0.6Mpa |
Lượng khí tiêu hao |
Khoảng 0.6m³/giờ |
Màn hình thao tác |
Màn hình cảm ứng |
Phương pháp bảo vệ |
Bảo vệ tất cả các bộ phận truyền động chính bằng nắp chụp bảo vệ |
4. Bộ phận tách chồng OPFD trong máy đóng gói giấy vệ sinh rút tự động
Thông số kỹ thuật bộ phận tách chồng:
Cấu trúc tách chồng |
Loại tấm tường |
Chức năng tách chồng |
Sử dụng điều khiển servo, có thể thực hiện xếp chồng tự động |
Phương thức vận hành |
Tay gắp hoạt động độc lập với servo và toàn bộ máy được liên kết |
Bi trượt |
Sử dụng vòng bi chất lượng cao đảm bảo độ ổn định cho từng bộ phận |
Thiết bị tách chồng chính |
Sử dụng thiết bị được trung tâm gia công CNC gia công đảm bảo độ chính xác của việc xếp chồng |
Tay gắp tách chồng |
Tất cả đều được gia công bằng hợp kim nhôm nhập khẩu hoặc nhựa có độ bền cao đảm bảo hiệu quả tách giấy |
Linh kiện khí nén bộ phận tách chồng |
Các linh kiện khí nén sử dụng thương hiệu AIRTAC để đảm bảo độ chính xác của việc xếp chồng |
Thiết bị theo dõi số trang |
Sử dụng bộ mã hóa có độ chính xác cao |
Điều chỉnh số lần rút |
Thông qua cài đặt màn hình cảm ứng, số lần rút có thể được điều chỉnh với độ chính xác 100% (lấy số chẵn làm cơ sở cài đặt) |
Cài đặt số lần rút |
30-400 lần rút (số lần rút có thể tùy chỉnh nếu khách hàng có yêu cầu) |
Số lần tách chồng tối đa |
15 lần / phút |
Công suất |
Khoảng 8.5KW |
Áp suất khí tối thiểu |
0.6Mpa |
Lượng khí tiêu hao |
Khoảng 1.5m³/ giờ |
Phương pháp bảo vệ |
Bảo vệ tất cả các bộ phận truyền động chính bằng nắp chụp bảo vệ |
5. Bộ phận ép phẳng lật OPFD trong máy đóng gói giấy vệ sinh rút tự động
Thông số kỹ thuật bộ phận lật:
Cấu trúc |
Loại hàn ống vuông |
Chức năng định hình |
Điều này cho phép bán thành phẩm có hình dạng tốt hơn và chuẩn bị cho các quy trình tiếp theo. |
Băng tải sau xử lý |
Băng tải PU chống tĩnh điện hàng nhập khẩu |
Phương thức truyền động |
Truyền động bằng động cơ độc lập |
Phương thức điều khiển |
Áp dụng điều khiển hai đầu |
Điều khiển phần băng tải |
Nạp giấy mặt bên, ép phẳng, lật giấy |
Hệ thống quang điện theo dõi |
Tính năng phát hiện quang điện được thêm vào tất cả các giá đỡ băng tải để đảm bảo không có va chạm giữa từng bán thành phẩm. |
Công suất |
Tổng công suất thông thường: khoảng 0,75KW bao gồm công suất lật |
Áp suất khí nén |
0.6Mpa |
Lượng khí tiêu hao |
Khoảng 4.8m³/giờ |
Phương pháp bảo vệ |
Bảo vệ tất cả các bộ phận truyền động chính bằng nắp chụp bảo vệ |
Tính toán công suất (ví dụ về phương pháp tính, chỉ mang tính chất tham khảo):
- Định lượng giấy 13,5gsm, 3 lớp, chiều rộng 1400mm, hệ số hiệu suất 80%, thời gian sản xuất 22h, tốc độ sản xuất trung bình ước tính 120m/phút, số lượng máy là 1.
- Năng lực sản xuất hàng ngày khoảng 14,37 tấn
120 (m/phút) × 1,4 (m) × 13,5 (g/㎡) × 3 (lớp) × 2 (cuộn) × 22 (giờ) × 60 (phút) × 1 (máy ) × 0,8 × 10-6≈ 14,37 (tấn).
Chú ý đặc biệt khi mua máy đóng gói vệ sinh rút tự động:
Điều kiện đầu tiên là giấy đế phải có chất lượng tốt và không bị đứt đầu (khớp).
- Thời gian dừng máy không do nguyên nhân máy (bao gồm thời gian thay giấy và thời gian thay đổi sản xuất) phải được trừ vào thời gian sản xuất.
- Việc tính toán năng lực sản xuất trên chỉ mang tính chất tham khảo. Năng lực sản xuất cụ thể còn liên quan đến trọng lượng giấy, chất lượng giấy, đặc tính của giấy , quy cách sản phẩm và điều kiện cụ thể của từng công ty.
Danh sách linh kiện kèm theo máy đóng gói giấy vệ sinh rút tự động:
Số TT |
Hạng mục | Số lượng | Đơn vị | Ghi chú |
1 | Dao cắt giấy mặt | 2 | Chiếc |
Model phụ thuộc vào chiều rộng |
2 |
Dao cắt đáy | 2 | Chiếc | Model phụ thuộc vào chiều rộng |
3 | Ba chạc | 6 | Chiếc |
Model phụ thuộc vào thông số gấp |
4 |
Vòng bi bộ phận ba chạc | 1 | Chiếc | Model phụ thuộc vào thông số gấp |
5 | Thanh chặn giấy | 6 | Chiếc |
Model phụ thuộc vào thông số gấp |
6 |
Dây đai điều chỉnh ròng rọc bộ côn máy chủ | 2 | Chiếc | Model phụ thuộc vào thông số gấp |
7 | Đai đồng bộ máy chủ | 1 |
Chiếc |
Model phụ thuộc vào chiều rộng |
8 |
Đai đồng bộ bộ đếm | 1 | Chiếc | Model phụ thuộc vào chiều rộng |
9 | Đai đồng bộ bộ phận tách chồng trước | 2 |
Chiếc |
Model phụ thuộc vào chiều rộng |
10 |
Đai đồng bộ bộ phận tách chồng sau | 2 | Chiếc | Model phụ thuộc vào chiều rộng |
11 | Thanh gắp bộ phận tách chồng trước | 5 | Chiếc |
Model phụ thuộc vào thông số gấp |
12 |
Thanh gắp bộ phận tách chồng sau | 5 | Chiếc | Model phụ thuộc vào thông số gấp |
13 | Thanh nối bộ phận tách chồng | 5 |
Chiếc |
Model phụ thuộc vào thông số gấp |
14 | Băng tải đoạn thứ nhất | 2 | Chiếc |
Model phụ thuộc vào chiều rộng |
15 |
Băng tải đoạn thứ hai | 2 | Chiếc |
Model phụ thuộc vào chiều rộng |
Lưu ý: Các mẫu mã, thông số kỹ thuật, nhãn hiệu và số lượng trên chỉ mang tính tham khảo. Nếu có thay đổi mà không cần thông báo, thông số cụ thể sẽ dựa trên máy thực tế được giao.
6. Máy cắt giấy tự động loại rút đáy loại servo trong máy đóng gói giấy rút tự động:
Ký hiệu: OAFQ-188
Hình ảnh máy cắt giấy tự động:
Phạm vi ứng dụng máy cắt giấy rút đáy:
Thích hợp để tự động cắt (loại bỏ đầu và đuôi) rút đáy .
Đặc điểm máy cắt trong máy đóng gói giấy vệ sinh rút tự động:
Số TT |
Đặc điểm |
1 |
Hoàn thành bằng cách nhập nguyên liệu tự động, cài đặt /đo chiều dài , cắt, xuất thành phẩm.. |
2 |
Sử dụng bộ điều khiển chuyển động + điều khiển servo, thời gian mài dao, tốc độ cắt và chiều dài cắt có thể được thay đổi linh hoạt và hiệu quả cắt cao. |
3 |
Sử dụng chức năng đo chiều dài tự động và căn cứ vào nguyên liệu giấy ăn không giống nhau để cài đặt mài dao tự động, chiều dài cắt chính xác và bề mặt cắt mịn. |
4 |
Áp dụng thiết kế cửa an toàn, cửa an toàn sẽ tự động khóa trong quá trình vận hành, giúp thao tác an toàn và đáng tin cậy hơn. |
5 |
Dao cắt giấy đơn có thể được thiết kế quay lên xuống để cắt khăn giấy, giúp bề mặt cắt của khăn giấy mịn hơn, đặc biệt phù hợp với khăn giấy có chiều cao hơn 120mm. |
6 |
Chức năng tự động đo chiều dài của khăn giấy chưa cắt và chia chiều dài của khăn giấy đã cắt theo cài đặt, tránh sai lệch độ dài do lỗi tích lũy ở khăn giấy đầu tiên hoặc cuối cùng ở mỗi hàng. |
7 |
Được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng, cắt bỏ các bề mặt không bằng phẳng ở đầu và đuôi, đồng thời tự động xả thải. |
8 |
Có thể tự động kết nối với bộ phận rút đáy cho máy đóng gói giấy và các thiết bị khác để sản xuất. |
Thông số kỹ thuật máy cắt trong máy đóng gói giấy vệ sinh rút tự động:
Mã máy |
OAFQ-188 |
Chiều rộng nguyên liệu |
180-500mm( có thể điều chỉnh ) |
Độ dày nguyên liệu |
80-120mm ( có thể điều chỉnh ) |
Tốc độ sản xuất |
≤158 lần cắt/ phút ( tùy vào vật liệu, người thao tác..) |
Chiều dài cắt |
Cài đặt tự do ( Có thề điều chỉnh phạm vi bên trong) |
Kích thước dao tròn |
Φ610mm |
Điện áp |
380V 50Hz 12KW 3 pha , 4 dây |
Nguồn khí |
0.5-0.8Mpa |
Lượng khí tiêu hao |
100-160L/H |
Kích thước máy ( DxRxC) |
2550×1520×2100mm |
Trọng lượng máy |
2800Kg |
7. Máy đóng gói giấy rút loại kéo xuống hoàn toàn tự động (đóng gói túi làm sẵn)
Ký hiệu: APZO-60HC
Hình ảnh máy đóng gói giấy trong bộ máy đóng gói giấy vệ sinh rút tự động:
Đặc điểm máy đóng gói:
Số TT |
Đặc điểm |
1 |
Sử dụng truyền động servo, màn hình cảm ứng và hệ thống điều khiển PLC, việc cài đặt thông số thuận tiện và nhanh chóng. Các khâu nạp liệu, cắt liệu , mở túi, đóng gói, chèn góc, hàn kín , v.v. đều hoàn toàn tự động. |
2 |
Các thông số kỹ thuật và kích cỡ bao bì khác nhau có thể được chuyển đổi điện động một cách tự do và nhanh chóng. |
3 |
Chức năng tự chẩn đoán lỗi, hiển thị lỗi rõ ràng trong nháy mắt. |
4 |
Nhiệt độ được kiểm soát bởi một bộ PID độc lập, phù hợp hơn với các vật liệu đóng gói khác nhau. |
5 |
Tất cả các điều khiển được thực hiện bằng phần mềm, tạo điều kiện thuận lợi cho việc điều chỉnh chức năng, nâng cấp công nghệ và nâng cấp hiệu suất. |
6 |
Từ đóng gói đến hàn kín, toàn bộ quy trình được bảo vệ bởi các tấm bảo vệ bên cạnh để tránh rách túi một cách hiệu quả. |
7 |
Tấm ép bịt kín phối hợp với tấm bảo vệ cạnh bên để đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt của người dùng về độ kín của bao bì. |
8 |
Cơ chế mở túi được điều khiển bằng servo và thu lại theo bốn hướng giúp cải thiện hiệu quả độ ổn định của việc mở túi. |
Thông số kỹ thuật máy đóng gói:
Mã máy |
APZO-60HC |
Nguyên liệu đóng gói |
PE, APP và các loại túi làm sẵn bằng màng nhiệt hai mặt khác |
Tốc độ thiết kế |
60 gói /phút |
Tốc độ sản xuất ổn định |
≤50 gói phút (tùy vào vật liệu, người thao tác..) |
Kích thước sản phẩm (DxRXC) |
480×400×155mm |
Phương thức đóng gói |
2-3 gói |
Loại hình đóng gói |
Đóng bao |
Điện áp yêu cầu |
380V 50HZ |
Tổng công suất toàn bộ máy |
13.0KW |
Áp suất khí |
0.5Mpa |
Lưu lượng khí |
160L/phút |
Kích thước máy (DxRxC) |
3150×1560×1850mm |
Trọng lượng máy |
Khoảng 1500KG |
Yêu cầu về điều kiện bên ngoài (do khách hàng tự chuẩn bị) khi mua máy đóng gói giấy vệ sinh rút tự động:
1. Yêu cầu lắp đặt:
1.1 Yêu cầu về vị trí lắp đặt máy: Sàn nhà xưởng phải có lớp bê tông dày trên 100mm, nếu đặt máy từ tầng 2 trở lên thì sàn phải có đủ khả năng chịu lực, thiết kế sàn phải tính đến trọng lượng máy và hệ số tải trọng. Vui lòng tham khảo ý kiến người bán hoặc tham khảo bản vẽ đính kèm để biết chi tiết về khả năng chịu tải của máy.
1.2 Đảm bảo độ lệch độ phẳng của vị trí đặt máy không lớn hơn 5mm/㎡, nếu không cần phải thêm miếng đệm chân, người mua phải chuẩn bị trước.
1.3 Điều chỉnh theo chiều ngang và định tâm. Khi lắp đặt máy phải căn chỉnh độ cao và định tâm để đảm bảo độ lệch trong khoảng +/-2mm.
1.4 Siết chặt tất cả các vít kết nối.
2. Yêu cầu về nguồn khí:
1.1 Phải sử dụng khí nén đã được làm sạch và sấy khô và độ chính xác của quá trình lọc là <40um.
1.2 Khi sử dụng khí nén để bôi trơn, lượng sương dầu không được vượt quá 25mg/m³.
1.3 Khi hệ thống hoạt động bình thường, lượng sương dầu được đặt ở mức 0,2-1 giọt hoặc 0,5-5 giọt/1000L.
1.4 Yêu cầu áp suất không khí tối thiểu: 0,6Mpa.
1.5 Lưu lượng tối thiểu: 10m³/h.
1.6 Đấu nối đường khí : Đấu nối đường khí đúng theo sơ đồ đường khí . Cách đấu nối cụ thể vui lòng tham khảo ý kiến người bán hoặc tham khảo sơ đồ đính kèm.
1.7 Ống dẫn khí chính: ¢16mm.
1.8 Dầu cho máy cấp dầu nguồn không khí: Vui lòng sử dụng dầu số 1 không có chất phụ gia (ISO-VG32). Không cho phép dùng dầu cơ, mỡ v.v.
3. Yêu cầu về nguồn điện:
1.9 Điện áp: 380V+/- 10%.
1.10 Tần số: 50Hz.
1.11 Cường độ dòng điện: 250A (cấu hình phổ thông, cấu hình đặt làm có thể dòng điện sẽ tăng hoặc giảm).
1.12 Vui lòng tham khảo bản vẽ đính kèm để biết vị trí lắp đặt nguồn điện cụ thể.
4. Yêu cầu bôi trơn và bảo trì:
1.13 Keo dán: Phải sử dụng loại keo không ảnh hưởng đến hoạt động và chức năng của máy
Thương hiệu được khuyên dùng: Henkel Adhesin A 1506 SH 50194
1.14 Dầu bôi trơn: Phải sử dụng loại dầu bôi trơn không ảnh hưởng đến hoạt động và tác dụng của máy
Thương hiệu khuyên dùng: Shell Stamina RL 2/P16K(JAP)
1.15 Dầu khoáng trắng: Phải sử dụng loại dầu trắng cấp thực phẩm không ảnh hưởng đến hiệu suất và tác dụng của máy
Thương hiệu được đề xuất: Sản phẩm hóa dầu Maoming của tỉnh Quảng Đông dầu 5 #
1.16 Chu kỳ bảo trì: 1 tuần 1 lần
1.17 Yêu cầu bảo trì: Vòng bi được đổ đầy dầu bôi trơn, độ ẩm của tấm thảm bôi trơn vừa phải, độ căng băng tải hợp lý, bên trong và bên ngoài máy không có bụi giấy, v.v.
Danh sách vật tư khách hàng cần chuẩn bị khi mua máy đóng gói giấy vệ sinh rút tự động:
Số TT |
Hạng mục | Mã | Số lượng | Ghi chú |
1 | Nguồn khí yêu cầu | Máy nén khí (có sấy khô và lọc) | Theo yêu cầu |
Vui lòng tham khảo điểm thứ 2 |
2 |
Nguồn khí yêu cầu | Ống khí PU | Theo yêu cầu | Phụ thuộc vào xưởng của khách hàng để đặt |
3 | Nguồn khí yêu cầu | Dầu số 1 không có chất phụ gia | Theo yêu cầu |
Dầu cho máy bơm dầu nguồn khí |
4 |
Nguồn điện yêu cầu | Cáp điện | Theo yêu cầu | Phụ thuộc vào xưởng của khách hàng để đặt |
5 | Yêu cầu bôi trơn và bảo trì | Keo hàn kín | Theo yêu cầu |
Khách hàng tự chọn |
6 |
Yêu cầu bôi trơn và bảo trì | Dầu bôi trơn | Theo yêu cầu | Khách hàng tự chọn |
7 | Yêu cầu bôi trơn và bảo trì | Dầu khoáng trắng cấp thực phẩm | Theo yêu cầu |
Khách hàng tự chọn |
8 |
Yêu cầu mặt bằng | Tấm lót chân máy | Theo yêu cầu |
Mặt bằng không bằng phẳng hoặc do khách hàng chỉ định |
Chú ý : Khách hàng mua máy phải chuẩn bị đầy đủ trước khi máy đến, nếu không sẽ ảnh hưởng đến tiến trình cài đặt và chỉnh máy của máy.
Xem thêm: