Nội dung bài viết
ToggleMáy sản xuất khăn giấy ăn dập nổi bốn mặt hoàn toàn tự động
(Đây là dòng máy dẫn đầu về xu thế mới nhất của “hệ thống dập nổi bốn mặt điểm đối điểm” )
Hình ảnh máy sản xuất khăn giấy ăn tự động hoàn toàn:
Lưu ý: Hình ảnh mang tính chất minh họa, chi tiết từng máy cụ thể trong phần thông số kỹ thuật.
Xem thêm:
MÁY SẢN XUẤT ĐÓNG GÓI KHĂN GIẤY RÚT TỰ ĐỘNG.
MÁY ĐÓNG GÓI KHĂN LẠNH – KHĂN ĂN.
Video máy sản xuất khăn giấy ăn:
Máy gấp khăn giấy dập nổi bốn mặt hoàn toàn tự động (khắc điện bằng thép đặc biệt) trong bộ máy sản xuất khăn giấy ăn tự động hoàn toàn
Hình ảnh máy gấp khăn giấy ăn:
Phạm vi ứng dụng:
Thích hợp dùng để để tự động gấp và phân phối tự động dập nổi bốn mặt hộp đựng giấy ăn rút trên và hộp đựng khăn giấy ăn rút dưới đáy (căn cứ vào nhu cầu của khách để lựa chọn loại nào, chuyển đổi thông số kỹ thuật kép chỉ bằng một phím nhấp chuột, v.v. )
Đặc điểm máy gấp trong bộ máy sản xuất khăn giấy ăn tự động:
Số TT |
Đặc điểm |
1 |
Hoàn thành các bước xả cuộn, dập nổi 4 mặt, gấp chồng, tách, gấp nửa bên ngoài(gấp trong), ép phẳng, xuất thành phẩm trong cùng 1 lần, thao tác rất đơn giản và dễ vận hành. |
2 | Sử dụng tính năng theo dõi và xả cuộn bằng servo để kiểm soát lực căng một cách hiệu quả, giúp hiệu ứng gấp tốt hơn và kích thước chính xác hơn. |
3 |
Sử dụng công nghệ điện áp ổn định, quạt gió được trang bị bộ biến tần (hoặc quạt tiết kiệm năng lượng), có thể tự động điều chỉnh lượng khí theo tốc độ gấp, có thể tiết kiệm 30% năng lượng. |
4 |
Sử dụng công nghệ cố định vị trí dừng, không cần bật quạt để tránh giấy rơi ra ngoài (hoặc lượng khí nhẹ) khi dừng máy, giúp giảm đáng kể mức tiêu thụ năng lượng và lãng phí giấy bị chấm đen do dừng máy trong thời gian dài không sử dụng. |
5 |
Sử dụng loại giá đỡ giấy phía sau mới, nạp giấy bằng khí nén hoặc động cơ nâng giấy giúp giảm đáng kể cường độ lao động. |
6 |
Sử dụng cấu trúc hút phụ mới để cải thiện hiệu quả hiệu suất hút phụ và tăng tốc độ gấp của vật liệu có khả năng hút phụ kém. |
7 |
Sử dụng công nghệ mới gấp nửa từ ngoài vào trong, sản phẩm đẹp, khăn giấy khó bay khi vận chuyển tốc độ cao. |
8 |
Sử dụng thiết kế lấy bên trong điều khiển bằng servo đa trục, có tính đồng bộ và phối hợp cao, thuận tiện hơn cho việc bảo trì. |
Thông số kỹ thuật máy gấp trong bộ máy sản xuất khăn giấy ăn tự động:
Tốc độ thiết kế |
150m/phút |
Tốc độ sản xuất |
≤130m/phút hoặc số lượng giấy xếp chồng lên nhau tối đa là 15 dải /phút, tùy theo yêu cầu khách chọn |
Chiều rộng bề mặt lô |
10 hàng 2050mm, 7 hàng 1500mm |
Loại giấy thích hợp |
Giấy bột rơm, giấy bột gỗ, giấy bột mía, giấy bột tre, v.v. |
Định lượng giấy |
2 lớp, định lượng mỗi lớp 11-22g/㎡ |
3-4 lớp, định lượng mỗi lớp 11-15g/㎡ |
|
5 lớp, định lượng mỗi lớp 11-13g/㎡ |
|
Sản lượng ước tính hàng ngày |
Ví dụ: 7 hàng: khoảng 14,5 tấn/ngày (tính theo 120m/phút, 3 lớp 13,5g/m², 22 giờ/ngày, hệ số hiệu suất 80%) |
Sản lượng ước tính hàng năm |
Khoảng 4300 tấn (300 ngày) |
Lưu ý: Tính toán sản lượng ở trên chỉ mang tính chất tham khảo. Năng lực sản xuất cụ thể liên quan đến định lượng giấy, đặc tính của giấy, thông số kỹ thuật của sản phẩm và điều kiện cụ thể của từng công ty.
Các bộ phận của máy sản xuất khăn giấy ăn tự động hoàn toàn:
Số TT |
Tên các bộ phận | Số lượng | Đơn vị | Ghi chú |
1 | Chân nâng cuộn giấy OPFD-1450 | 2 | Cụm |
Truyền động băng động cơ servo kèm hộp số giảm tốc hành tinh |
2 |
Bộ phận gấp chồng OPFD-1450 | 1 | Bộ | Bao gồm máy chủ gấp, hệ thống chân không (bao gồm 1 quạt gió Roots 30KW, công suất quạt thay đổi theo chiều rộng và đặc tính giấy hoặc quạt tiết kiệm năng lượng), màn hình thao tác, túi khí ép cạnh tùy chọn, chiều rộng 1500-26 bộ hoặc theo số lượng do khách hàng chỉ định |
3 | Bộ phận xếp chồng OPFD-1450 | 1 | Bộ |
Cấu trúc xếp chồng, gấp nửa (tùy chọn) ép phẳng |
4 |
Bộ phận dập nổi OPFD-1450 | 2 | Bộ | Bộ phận dập nổi là linh kiện optional ( tiêu chuẩn máy không có ) |
5 | Bộ phận in màu OPFD-1450 | 1 | Bộ |
Căn cứ theo khách hàng lựa chọn optional mấy màu ( tiêu chuẩn máy không có ) |
1.Chân nâng cuộn giấy OPFD-1450 (loại có trục) trong bộ máy sản xuất khăn giấy ăn tự động hoàn toàn.
Thông số kỹ thuật chân nâng cuộn giấy:
Cấu trúc chân nâng cuộn giấy |
Loại chân nâng cuộn giấy kiểu khung – tấm tường |
Chiều rộng cuộn giấy |
Căn cứ vào chiều rộng cấu hình máy |
Đường kính cuộn giấy |
≤¢1500mm |
Đường kính lõi cuộn giấy thô |
¢76.3mm |
Băng tải xả cuộn |
Sử dụng băng tải nạp giấy |
Điều chỉnh tốc độ xả cuộn |
Điều chỉnh tốc độ độc lập cho từng giá phía sau thông qua màn hình cảm ứng |
Điều chỉnh dịch trái phải cuộn giấy thô |
Điều chỉnh bằng tay quay (khách hàng có nhu cầu có thể thay đổi sang điều chỉnh bằng động cơ , giá thay đổi) |
Phương thức lên giấy |
Đòn cánh tay nạp giấy điều khiển bằng khí nén ( có thể thay đổi sang motor cẩu theo yêu cầu của khách hàng, giá thay đổi) |
Phương thức truyền động |
Điều chỉnh bằng động cơ độc lập |
Công suất |
1.5KW/cụm |
Áp suất khí tối thiểu |
0.6Mpa |
Lượng khí tiêu hao |
Khoảng 0.6m³/giờ |
Trọng lượng |
Khoảng 0.6 tấn/cụm |
Phương pháp bảo vệ |
Bảo vệ tất cả các bộ phận truyền động chính bằng nắp chụp bảo vệ |
2. Bộ phận dập nổi bốn mặt OPFD-1450 (5 phần bằng nhau/6 phần bằng nhau/điểm đối phẳng/điểm đối điểm) trong bộ máy sản xuất khăn giấy ăn tự động:
Thông số kỹ thuật bộ phận dập nổi bốn mặt trong bộ máy sản xuất khăn giấy ăn tự động:
Cấu trúc dập nổi 4 mặt |
Kiểu khung –tấm tường |
Khổ rộng giấy phôi |
7 hàng1400mm,10 hàng 2000mm |
Phương thức dập nổi |
Theo sự lựa chọn của khách hàng: Loại điểm- phẳng và điểm đối điểm (điểm đối điểm là sản phẩm mới đang thịnh hành) |
Áp lực dập nổi |
Áp suất dầu |
Phương thức truyền động |
Động cơ servo độc lập |
Phương pháp khắc hoa |
Khắc trực tiếp bằng laser (trên thị trường chủ yếu là khắc kiểu ăn mòn ) |
Nguyên liệu khắc |
Nguyên liệu rèn Cr3 ( Trên thị trường chủ yếu là 40Cr hoặc 9Cr2Mo ) |
Giá trị sử dụng |
Dập nổi rõ ràng và đẹp, không dính và chống mài mòn |
3. Bộ phận gấp chồng OPFD-1450 trong bộ máy sản xuất khăn giấy ăn tự động:
Thông số kỹ thuật bộ phận gấp chồng:
Cấu trúc máy chủ |
Loại tấm tường |
Tốc độ thiết kế |
150m/ phút |
Tốc độ sản xuất |
≤130m/phút hoặc số lượng giấy xếp chồng lên nhau tối đa là 15 dải /phút, tùy theo yêu cầu khách chọn |
Kích thước gấp chồng L(mm) |
Chiều dài cắt ngang = L (+1, -3) (L là thông số kỹ thuật khách hàng yêu cầu, xem bảng cấu hình máy) |
Chiều rộng gấp chồng B (mm) |
B=L/2(+3,-1) |
Chiều cao gấp chồng H(mm) |
H=40-165 (chiều cao khi gấp lại, chiều cao khi chưa đóng gói, có thể gấp chồng cao hơn theo yêu cầu của khách hàng) |
Số lần gấp chồng rút |
24-200 lần rút (có thể rút thêm theo yêu cầu của khách hàng) |
Phương thức gấp chồng |
Gấp so le hình chữ V kèm hút chân không |
Dao cắt giấy |
Sử dụng cấu trúc dao quay và dao cắt giấy được làm bằng vật liệu nhập khẩu và dát cấu trúc hợp kim, ổn định và bền. |
Lô gấp chồng |
Lô gấp đã được xử lý nhiệt để đảm bảo độ cứng và chắc chắn, có 3 dao cắt đáy và phay rãnh hình chữ V hút khí phân bố đều lô.Kết hợp với các lỗ hút khí dày đặc có thể hút chắc chắn đầu và đuôi giấy |
Lô tách giấy |
Đầu máy được trang bị lô cao su hình cung để tách giấy, đảm bảo giấy được tách ra hoàn toàn khi nạp vào đầu máy. |
Lô nạp giấy |
Được trang bị một bộ lô nạp giấy ở phía trước và phía sau, sử dụng ròng rọc côn để điều chỉnh tốc độ vô cấp để phù hợp ổn định với tốc độ gấp |
Lô dập nổi |
Sử dụng thép chịu lực xử lý nhiệt, độ cứng trên HRC60 và có tuổi thọ cao |
Thiết bị dập nổi |
Mặt trước và mặt sau được trang bị thiết bị dập nổi, sử dụng túi khí tăng áp, khoảng cách giữa hai đường dập nổi là 36mm (tức là khoảng cách giữa đường tâm dập nổi và mép giấy thành phẩm là 18mm) |
Lô vân lưới ép cạnh |
Lô dập nổi được xử lý bằng vòng bi và hoa văn được khắc điện trên bề mặt lô. Khách hàng có thể chỉ định khắc hoa văn hoặc sử dụng mẫu phôt thông : chiều rộng đường vân ép 4,8mm và hình dạng điểm hoa văn là hình vuông. |
Số lượng lô vân lưới |
Quy cách và số lượng: chiều rộng 1500-26 bộ chiều rộng 1800-30 bộ chiều rộng 2000-34 bộ chiều rộng 2200- 38 bộ (Hoặc khách hàng có thể đặt làm theo số lượng) |
Con lăn dập nổi |
Một cụm bánh xe dập nổi hoàn toàn đơn giản có thể được tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng (chức năng tùy chỉnh, cấu hình phi tiêu chuẩn) |
Bơm chân không |
Được trang bị quạt gió Roots (xem bảng cấu hình để biết công suất và số lượng.Thông thường loại quạt có công suất 30KW dùng cho loại giấy 2 hoặc 3 lớp có chiều rộng 1800.Loại quạt có công suất 37KW dùng cho loại giấy có chiều rộng trên 2000. Những thứ khác cần được xác định theo tình hình thực tế) |
Ống dẫn khí |
Xưởng chỉ cung cấp đường ống nối giữa bộ phận máy chủ và bơm chân không, còn các ống dẫn khí kết nối giữa các bộ phận khách hàng tự mua. |
Công suất động chính bộ phận gấp chồng |
Cấu hình thông thường 5,5kW, được trang bị thiết bị định vị dập nối 7,5kW |
Điện áp yêu cầu |
Ở Trung Quốc: 3 pha 380V, 50HZ/các khu vực khác: theo tiêu chuẩn điện công nghiệp địa phương |
Điện áp bộ nguồn |
DC 24V |
Áp suất khí tối thiểu |
0.6Mpa |
Lượng khí tiêu hao |
Khoảng 0.6m³/giờ |
Màn hình thao tác |
Màn hình cảm ứng |
Phương pháp bảo vệ |
Bảo vệ tất cả các bộ phận truyền động chính bằng nắp chụp bảo vệ |
4. Bộ phận tách chồng OPFD-1450 trong bộ máy sản xuất khăn giấy ăn tự động:
Thông số kỹ thuật bộ phận tách chồng:
Cấu trúc tách chồng |
Loại tấm tường |
Chức năng tách chồng |
Sử dụng 5 điều khiển servo, có thể thực hiện xếp chồng tự động |
Phương thức vận hành |
Tay gắp hoạt động độc lập với servo và toàn bộ máy được liên kết |
Bi trượt |
Sử dụng vòng bi chất lượng cao đảm bảo độ ổn định cho từng bộ phận |
Thiết bị tách chồng chính |
Sử dụng thiết bị được trung tâm gia công CNC gia công đảm bảo độ chính xác của việc xếp chồng |
Tay gắp tách chồng |
Tất cả đều được gia công bằng hợp kim nhôm nhập khẩu hoặc nhựa có độ bền cao đảm bảo hiệu quả tách giấy |
Linh kiện khí nén bộ phận tách chồng |
Các linh kiện khí nén sử dụng thương hiệu AIRTAC để đảm bảo độ chính xác của việc xếp chồng |
Thiết bị theo dõi số trang |
Sử dụng bộ mã hóa có độ chính xác cao |
Điều chỉnh số lần rút |
Thông qua cài đặt màn hình cảm ứng, số lần rút có thể được điều chỉnh với độ chính xác 100% (lấy số chẵn làm cơ sở cài đặt) |
Cài đặt số lần rút |
30-200 lần rút (số lần rút có thể tùy chỉnh) |
Số lần tách chồng tối đa |
15 lần / phút |
Công suất |
Khoảng 8.5KW |
Áp suất khí tối thiểu |
0.6Mpa |
Lượng khí tiêu hao |
Khoảng 1.5m³/ giờ |
Phương pháp bảo vệ |
Bảo vệ tất cả các bộ phận truyền động chính bằng nắp chụp bảo vệ |
5. Bộ phận xử lý sau OPFD-1450 trong bộ máy sản xuất khăn giấy ăn tự động:
Thông số kỹ thuật bộ phận xử lý sau:
Cấu trúc |
Loại tấm tường |
Chức năng định hình |
Điều này cho phép bán thành phẩm có hình dạng tốt hơn và chuẩn bị cho các quy trình tiếp theo. |
Băng tải xử lý sau |
Băng tải PU chống tĩnh điện hàng nhập khẩu |
Phương thức điều khiển |
Truyền động bằng động cơ độc lập |
Phương thức điều khiển |
Áp dụng điều khiển đa đoạn |
Điều khiển phần băng tải |
Bật+ dừng+ nạp giấy thành phẩm / đẩy ra |
Hệ thống quang điện theo dõi |
Tính năng phát hiện quang điện được thêm vào tất cả các giá đỡ băng tải để đảm bảo không có va chạm giữa từng bán thành phẩm. |
Công suất |
Tổng công suất thông thường: Khoảng 1,7KW, tổng công suất lật: 3,5KW (dữ liệu có thể thay đổi do nâng cấp sản phẩm) |
Áp suất khí nén tối thiểu |
0.6Mpa |
Lượng khí tiêu hao |
Khoảng 4.8m³/giờ |
Phương pháp bảo vệ |
Bảo vệ tất cả các bộ phận truyền động chính bằng nắp chụp bảo vệ |
Tính toán công suất (ví dụ về phương pháp tính, chỉ mang tính chất tham khảo):
- Định lượng giấy 13,5gsm, 3 lớp, chiều rộng 1400mm, hệ số hiệu suất 80%, thời gian sản xuất 22h, tốc độ sản xuất trung bình ước tính 120m/phút, số lượng máy là 1.
- Năng lực sản xuất hàng ngày khoảng 14,37 tấn
120 (m/phút) × 1,4 (m) × 13,5 (g/㎡) × 3 (lớp) × 2 (cuộn) × 22 (giờ) × 60 (phút) × 1 (máy ) × 0,8 × 10-6≈ 14,37 (tấn).
Chú ý đặc biệt khi mua máy sản xuất khăn giấy ăn tự động:
- Điều kiện đầu tiên là giấy đế phải có chất lượng tốt và không bị đứt đầu (khớp).
- Thời gian dừng máy không do nguyên nhân máy (bao gồm thời gian thay giấy và thời gian thay đổi sản xuất) phải được trừ vào thời gian sản xuất.
- Việc tính toán năng lực sản xuất trên chỉ mang tính chất tham khảo. Năng lực sản xuất cụ thể còn liên quan đến trọng lượng giấy, chất lượng giấy, đặc tính của giấy , quy cách sản phẩm và điều kiện cụ thể của từng công ty.
Danh sách linh kiện kèm theo máy sản xuất khăn giấy ăn tự động:
Số TT | Hạng mục | Số lượng | Đơn vị | Ghi chú |
1 | Dao cắt giấy mặt | 2 | Chiếc | Model phụ thuộc vào chiều rộng |
2 | Dao cắt đáy | 2 | Chiếc | Model phụ thuộc vào chiều rộng |
3 | Ba chạc | 6 | Chiếc | Model phụ thuộc vào thông số gấp |
4 | Vòng bi bộ phận ba chạc | 1 | Chiếc | Model phụ thuộc vào thông số gấp |
5 | Thanh chặn giấy | 6 | Chiếc | Model phụ thuộc vào thông số gấp |
6 | Dây đai điều chỉnh ròng rọc bộ côn máy chủ | 2 | Chiếc | Model phụ thuộc vào thông số gấp |
7 | Đai đồng bộ máy chủ | 1 | Chiếc | Model phụ thuộc vào chiều rộng |
8 | Đai đồng bộ bộ đếm | 1 | Chiếc | Model phụ thuộc vào chiều rộng |
9 | Đai đồng bộ bộ phận tách chồng trước | 2 | Chiếc | Model phụ thuộc vào chiều rộng |
10 | Đai đồng bộ bộ phận tách chồng sau | 2 | Chiếc | Model phụ thuộc vào chiều rộng |
11 | Thanh gắp bộ phận tách chồng trước | 5 | Chiếc | Model phụ thuộc vào thông số gấp |
12 | Thanh gắp bộ phận tách chồng sau | 5 | Chiếc | Model phụ thuộc vào thông số gấp |
13 | Thanh nối bộ phận tách chồng | 5 | Chiếc | Model phụ thuộc vào thông số gấp |
14 | Băng tải đoạn thứ nhất | 2 | Chiếc | Model phụ thuộc vào chiều rộng |
15 | Băng tải đoạn thứ hai | 2 | Chiếc | Model phụ thuộc vào chiều rộng |
Lưu ý: Các mẫu mã, thông số kỹ thuật, thương hiệu và số lượng trên chỉ mang tính tham khảo. Nếu có thay đổi mà không cần thông báo, thông số và số lượng cụ thể sẽ dựa trên máy thực tế được giao.
6. Máy cắt giấy tự động hồi điều khiển bằng servo trong bộ máy sản xuất khăn giấy ăn tự động: Ký hiệu: OAFQ-188
Hình ảnh máy cắt giấy tự động:
5 hạng mục cải tiến lớn của chiếc máy này:
- Tự động đo và cân bằng chiều dài, không có lỗi tích lũy.
- Công nghệ mài dao của Đức đảm bảo chất lượng lưỡi dao.
- Nâng hạ ray dẫn hướng tuyến tính, vận hành và bảo trì dễ dàng.
- Sử dụng điều khiển chuyển động để tiết kiệm điện >20%.
- Áp dụng thiết kế vách ngăn, sạch sẽ và an toàn khi sử dụng
Phạm vi ứng dụng của máy cắt:
Thích hợp để tự động cắt khăn giấy, khăn bông, cuộn giấy vệ sinh không lõi, v.v.
Đặc điểm:
Số TT |
Đặc điểm |
1 |
Hoàn thành bằng cách nhập nguyên liệu tự động, cài đặt /đo chiều dài , cắt, xuất thành phẩm và các quy trình khác. |
2 |
Sử dụng bộ điều khiển chuyển động + điều khiển servo, thời gian mài dao, tốc độ cắt và chiều dài cắt có thể được thay đổi linh hoạt và hiệu quả cắt cao. |
3 |
Sử dụng chức năng đo chiều dài tự động và căn cứ vào nguyên liệu giấy ăn không giống nhau để cài đặt mài dao tự động, chiều dài cắt chính xác và bề mặt cắt mịn. |
4 |
Thiết kế vách ngăn được sử dụng để cách ly hoàn toàn hệ thống máy cắt và hệ thống nạp giấy, giúp vận hành an toàn và đáng tin cậy. |
5 |
Dao cắt giấy đơn có thể được thiết kế quay lên xuống để cắt khăn giấy, giúp bề mặt cắt của khăn giấy mịn hơn, đặc biệt phù hợp với khăn giấy có chiều cao hơn 120mm. |
6 |
Chức năng tự động đo chiều dài của khăn giấy chưa cắt và chia đều chiều dài của khăn giấy đã cắt theo cài đặt, tránh sai lệch độ dài do lỗi tích lũy ở khăn giấy đầu tiên hoặc cuối cùng ở mỗi hàng. |
7 |
Được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng, cắt bỏ các bề mặt không bằng phẳng ở đầu và đuôi, đồng thời tự động xả thải (đặc biệt thích hợp cho việc đóng gói máy đóng gói giấy mềm). |
8 |
Tự động kết nối với bộ phận rút đáy cho máy đóng gói giấy và các thiết bị khác để sản xuất. |
Thông số kỹ thuật:
Mã máy |
OAFQ-188 |
Chiều rộng nguyên liệu |
80-110mm( có thể điều chỉnh ) |
Độ dày nguyên liệu |
20-180mm ( có thể điều chỉnh ) |
Tốc độ sản xuất |
≤360 lần cắt/ phút |
Chiều dài cắt |
Cài đặt tự do ( Có thề điều chỉnh phạm vi bên trong) |
Kích thước dao tròn |
Φ610mm |
Điện áp |
380V 50Hz 12KW 3 pha , 4 dây |
Nguồn khí |
0.5-0.8Mpa |
Lượng khí tiêu hao |
100-160L/H |
Kích thước máy ( DxRxC) |
2550×1520×2000mm |
Trọng lượng máy |
2800Kg |
7. Máy đóng gói giấy rút mềm điều khiển bằng servo thông minh tốc độ cao hoàn toàn tự động (160 gói, 230 gói) trong bộ máy sản xuất khăn giấy ăn tự động: Ký hiệu: OFFS-188S
Hình ảnh máy đóng gói giấy:
Đặc điểm nổi bật:
Điều khiển chuyển động servo 17 trục + chỉnh từ xa + quản lý dữ liệu + màn hình cảm ứng + thiết kế hệ thống treo + dao quay + theo dõi tách liệu + kiểm tra phát hiện
Phạm vi ứng dụng:
Thích hợp cho việc đóng gói màng tự động của khăn giấy mềm, khăn giấy vuông, khăn ăn, giấy cắt, v.v.
Đặc điểm:
Số TT |
Đặc điểm |
1 |
Hoàn thành việc đánh số lô (tùy chọn), cắt đường dễ xé, dỡ màng, nạp, đóng gói, hàn đầu, gấp góc, hàn bên, đầu ra và các bước khác trong cùng 1 lần. Cấu trúc nhỏ gọn, bao bì đẹp. , hàn chắc chắn, ép và hàn nhiệt đảm bảo độ vuông góc của sản phẩm. |
2 |
Sử dụng động cơ servo và hệ thống điều khiển chuyển động với màn hình cảm ứng 10 inch rõ nét dễ vận hành, với mức độ tự động hóa và thông minh cao, tốc độ cao, hoạt động hiệu quả và nhân đạo hơn. |
3 |
Cấu trúc phân loại và vận chuyển vật liệu tự động được áp dụng để tạo điều kiện thuận lợi cho việc sản xuất kết hợp với dây chuyền sản xuất tự động, giúp giảm đáng kể chi phí lao động. |
4 |
Sử dụng hệ thống theo dõi và phát hiện tự động bằng quang điện. Không có túi không chạy màng, giúp tiết kiệm vật liệu đóng gói ở mức độ lớn nhất. Các túi cuộn sử dụng bơm hơi và tự động điều chỉnh độ lệch. |
5 |
Phạm vi đóng gói lớn, điều chỉnh dễ dàng và chuyển đổi nhanh chóng giữa các thông số kỹ thuật và kích cỡ khác nhau. |
6 |
Sử dụng loại đẩy ngang, đảm bảo hoạt động ổn định ở tốc độ cao. Khu vực đóng gói được trang bị mô-đun, giúp việc thay đổi sản phẩm dễ dàng hơn. |
7 |
Sử dụng công nghệ dao quay xoắn ốc để cắt hoàn hảo |
8 |
Tách biệt tản nhiệt và gia nhiệt, sử dụng tiêu thụ năng lượng hoàn hảo, chạy ở tốc độ cao không bị dính. |
9 |
Bộ chuyển động đẩy liệu sử dụng chế độ đẩy liên tục điều khiển bằng servo giúp ổn định, hiệu quả và tốc độ nhanh. |
10 |
Mặt trước có thể được kết nối với máy cắt giấy dao quay loại to, v.v., và mặt sau có thể được kết nối với máy rút và đóng gói mềm, dây chuyền đóng thùng và đóng gói, v.v. để sản xuất. |
Thông số kỹ thuật máy đóng gói:
Mã máy |
OFFS-188S |
Loại hình đóng gói |
Đóng gói bao bì 3D |
Nguyên liệu đóng gói |
Màng cuộn CPP, PE, BOPP |
Chiều dài đóng gói |
90-200mm |
Chiều rộng đóng gói |
80-110mm |
Chiều cao đóng gói |
20-100mm ( có thể thiết kế loại 15mm) |
Kích thước đóng gói ( DxRxC) |
200x110x80mm |
Tốc độ đóng gói |
≤160 gói/ phút |
Công suất gia nhiệt |
6.5KW |
Công suất động cơ |
16.0KW |
Tổng công suất |
22.5KW |
Điện áp |
380V 50Hz 3 pha 4 dây |
Tiếng ồn máy |
≤80dB |
Nguồn khí |
0.5-0.8 MPa |
Lượng khí tiêu hao |
200-260L/phút |
Kích thước máy chủ (DxRxC) |
4050×1400×1915mm |
Kích thước băng tải (DxRxC) |
3850×750×1420mm |
Trọng lượng toàn máy |
Khoảng 3500Kg |
8. Máy gói khăn giấy mềm hoàn toàn tự động trong bộ máy sản xuất khăn giấy ăn tự động:
Ký hiệu: APZO-60HC
Hình ảnh máy đóng gói khăn giấy mềm:
Phạm vi ứng dụng:
Thích hợp cho việc đóng gói nhiều gói giấy linh hoạt và đóng gói tự động
Đặc điểm:
Số TT |
Đặc điểm |
1 |
Sử dụng hộp số servo, màn hình cảm ứng và hệ thống điều khiển PLC, việc cài đặt thông số thuận tiện và nhanh chóng. Các khâu nạp liệu, cắt liệu , mở túi, đóng gói, chèn góc, hàn kín , v.v. đều hoàn toàn tự động. |
2 |
Các thông số kỹ thuật và kích cỡ bao bì khác nhau có thể được chuyển đổi điện động một cách tự do và nhanh chóng. |
3 |
Chức năng tự chẩn đoán lỗi, hiển thị lỗi rõ ràng trong nháy mắt. |
4 |
Nhiệt độ được kiểm soát bởi một bộ PID độc lập, phù hợp hơn với các vật liệu đóng gói khác nhau. |
5 |
Tất cả các điều khiển được thực hiện bằng phần mềm, tạo điều kiện thuận lợi cho việc điều chỉnh chức năng, nâng cấp công nghệ và nâng cấp hiệu suất. |
6 |
Từ đóng gói đến hàn kín, toàn bộ quy trình được bảo vệ bởi các tấm bảo vệ bên cạnh để tránh vỡ túi một cách hiệu quả. |
7 |
Tấm áp suất bịt kín phối hợp với tấm bảo vệ bên để đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt của người dùng về độ kín của bao bì. |
8 |
Cơ chế mở túi được điều khiển bằng servo và thu lại theo bốn hướng giúp cải thiện hiệu quả độ ổn định của việc mở túi. |
Thông số kỹ thuật máy đóng gói khăn giấy mềm:
Mã máy |
APZO-60HC |
Nguyên liệu đóng gói |
PE, APP và các loại túi làm sẵn bằng màng nhiệt hai mặt khác |
Tốc độ thiết kế |
35 gói /phút |
Tốc độ sản xuất ổn định |
≤30 gói phút |
Kích thước sản phẩm (DxRXC) |
630×400×130mm |
Phương thức đóng gói |
1-2 hàng, mỗi hàng 3-10 gói |
Loại hình đóng gói |
Đóng bao |
Điện áp yêu cầu |
380V 50HZ |
Tổng công suất toàn bộ máy |
13.0KW |
Áp suất khí |
0.5Mpa |
Lưu lượng khí |
160L/phút |
Kích thước máy (DxRxC) |
3150×1560×1850mm |
Trọng lượng máy |
Khoảng 1500KG |
Yêu cầu về điều kiện bên ngoài (do khách hàng mua máy cung cấp)
1.Yêu cầu lắp đặt:
1.1 Yêu cầu về vị trí lắp đặt máy: Sàn nhà xưởng phải có lớp bê tông dày trên 100mm, nếu đặt máy từ tầng 2 trở lên thì sàn phải có đủ khả năng chịu lực, thiết kế sàn phải tính đến trọng lượng máy và hệ số tải trọng. Vui lòng tham khảo ý kiến người bán hoặc tham khảo bản vẽ đính kèm để biết chi tiết về khả năng chịu tải của máy.
1.2 Đảm bảo độ lệch độ phẳng của vị trí đặt máy không lớn hơn 5mm/㎡, nếu không cần phải thêm miếng đệm chân, người mua phải chuẩn bị trước.
1.3 Điều chỉnh theo chiều ngang và định tâm. Khi lắp đặt máy phải căn chỉnh độ cao và định tâm để đảm bảo độ lệch trong khoảng +/-2mm.
1.4 Siết chặt tất cả các vít kết nối.
2. Yêu cầu về nguồn khí:
1.1 Phải sử dụng khí nén đã được làm sạch và sấy khô và độ chính xác của quá trình lọc là <40um.
1.2 Khi sử dụng khí nén để bôi trơn, lượng sương dầu không được vượt quá 25mg/m³.
1.3 Khi hệ thống hoạt động bình thường, lượng sương dầu được đặt ở mức 0,2-1 giọt hoặc 0,5-5 giọt/1000L.
1.4 Yêu cầu áp suất không khí tối thiểu: 0,6Mpa.
1.5 Lưu lượng tối thiểu: 10m³/h.
1.6 Đấu nối đường khí : Đấu nối đường khí đúng theo sơ đồ đường khí . Cách đấu nối cụ thể vui lòng tham khảo ý kiến người bán hoặc tham khảo sơ đồ đính kèm.
1.7 Ống dẫn khí chính: ¢16mm.
1.8 Dầu cho máy cấp dầu nguồn không khí: Vui lòng sử dụng dầu số 1 không có chất phụ gia (ISO-VG32). Không cho phép dùng dầu cơ, mỡ v.v.
3. Yêu cầu về nguồn điện:
1.9 Điện áp: 380V+/- 10%.
1.10 Tần số: 50Hz.
1.11 Cường độ dòng điện: 250A (cấu hình phổ thông, cấu hình đặt làm có thể dòng điện sẽ tăng hoặc giảm).
1.12 Vui lòng tham khảo bản vẽ đính kèm để biết vị trí lắp đặt nguồn điện cụ thể.
4. Yêu cầu bôi trơn và bảo trì:
1.13 Keo dán: Phải sử dụng loại keo không ảnh hưởng đến hoạt động và chức năng của máy
Thương hiệu được khuyên dùng: Henkel Adhesin A 1506 SH 50194
1.14 Dầu bôi trơn: Phải sử dụng loại dầu bôi trơn không ảnh hưởng đến hoạt động và tác dụng của máy
Thương hiệu khuyên dùng: Shell Stamina RL 2/P16K(JAP)
1.15 Dầu khoáng trắng: Phải sử dụng loại dầu trắng cấp thực phẩm không ảnh hưởng đến hiệu suất và tác dụng của máy
Thương hiệu được đề xuất: Sản phẩm hóa dầu Maoming của tỉnh Quảng Đông dầu 5 #
1.16 Chu kỳ bảo trì: 1 tuần 1 lần
1.17 Yêu cầu bảo trì: Vòng bi được đổ đầy dầu bôi trơn, độ ẩm của tấm thảm bôi trơn vừa phải, độ căng băng tải hợp lý, bên trong và bên ngoài máy không có bụi giấy, v.v.
Danh sách vật tư khách hàng mua cung cấp khi mua máy sản xuất khăn giấy ăn tự động:
Số TT |
Hạng mục | Mã | Số lượng | Ghi chú |
1 | Nguồn khí yêu cầu | Máy nén khí (có sấy khô và lọc) | Theo yêu cầu |
Vui lòng tham khảo điểm thứ 2 |
2 |
Nguồn khí yêu cầu | Ống khí PU | Theo yêu cầu | Phụ thuộc vào xưởng của khách hàng để đặt |
3 | Nguồn khí yêu cầu | Dầu số 1 không có chất phụ gia | Theo yêu cầu |
Dầu cho máy bơm dầu nguồn khí |
4 |
Nguồn điện yêu cầu | Cáp điện | Theo yêu cầu | Phụ thuộc vào xưởng của khách hàng để đặt |
5 | Yêu cầu bôi trơn và bảo trì | Keo hàn kín | Theo yêu cầu |
Khách hàng tự chọn |
6 |
Yêu cầu bôi trơn và bảo trì | Dầu bôi trơn | Theo yêu cầu | Khách hàng tự chọn |
7 | Yêu cầu bôi trơn và bảo trì | Dầu khoáng trắng cấp thực phẩm | Theo yêu cầu |
Khách hàng tự chọn |
8 |
Yêu cầu mặt bằng | Tấm lót chân máy | Theo yêu cầu |
Mặt bằng không bằng phẳng hoặc do khách hàng chỉ định |
Chú ý: Khách hàng mua máy phải chuẩn bị trước các tài liệu trên trước khi máy đến, nếu không sẽ ảnh hưởng đến tiến trình cài đặt và chỉnh máy của máy.