Nội dung bài viết
ToggleMÁY CẤP SÓNG CHO MÁY BẾ TỰ ĐỘNG
Ký hiệu: ZH-1650
Hình ảnh máy cấp sóng cho máy bế tự động:

Đặc điểm máy cấp sóng cho máy bế tự động:
Số TT |
Đặc điểm |
1 |
Thương hiệu động cơ: Tatung/TECO |
2 |
Phương pháp nạp giấy: xếp chồng đơn/vảy cá |
3 |
Phương pháp nạp giấy: Khay kéo/trục không dùng điện |
4 |
Biến tần điều chỉnh tốc độ băng tải nạp giấy |
5 |
Số người vận hành: 1 người/ 2 người |
6 |
Tự động định vị và điều chỉnh thanh chặn giấy bên. |
7 |
Chức năng lập sắp xếp và lưu đơn hàng chỉ bằng một phím nhấp chuột. |
8 |
Nâng hạ băng tải nạp giấy bằng áp suất dầu. |
9 |
Bộ đẩy giấy bên, trở về, nâng hạ bằng phương pháp thủy lực hiệu suất cao. |
10 |
Khi máy in di chuyển về phía sau bộ nạp giấy cũng di chuyển về phía sau. |
11 |
Chức năng chờ bằng áp suất dầu (tự động chờ sau thời gian cài đặt). |
12 |
Máy sử dụng loại ray trượt chống mài mòn mới. |
13 |
Băng tải nạp giấy: Hai băng tải rộng. |
14 |
Điều chỉnh các thông trên màn hình. |
15 |
Có thể xóa bỏ nhanh chóng và dễ dàng hiện tượng hiển thị văn bản bất thường. |
16 |
Xử lý chống rung cho két dầu. |
Thông số kỹ thuật máy cấp sóng cho máy bế tự động:
Mã máy |
ZH-1650 |
Khổ giấy nạp tối đa |
1600ⅹ1700mm |
Khổ giấy nạp tối thiểu |
230ⅹ500mm |
Chiều cao chồng giấy tối đa |
2000mm |
Trọng tải tối đa |
2000kg |
Tốc độ nạp giấy tối đa |
≥300 tờ/phút (độ dày dưới 4mm) |
≥200 tờ/phút (độ dày dưới 8mm) |
Ghi chú: Yêu cầu khi chạy tốc độ tối đa:
– Chiều cao nạp giấy>1600mm trở lên.
– Số lượng xếp chồng mỗi tấm trên 2 chồng
-Yêu cầu độ cong bìa cứng (mỗi mét): ba lớp nhỏ hơn 30mm, năm lớp nhỏ hơn 20mm.
nạp giấy (không dùng động lực ).
– Các bề mặt in của bìa cứng phải nằm trên cùng một mặt.
– Ít nhất hai tờ giấy đảm bảo phải được giữ trên lô ở đầu phía trước thanh răng nạp giấy (không dùng lực)
-Tốc độ tối đa thay đổi tùy thuộc vào trình độ của người vận hành.
Thông số hệ thống thủy lực của máy cấp sóng cho máy bế tự động:
Số TT |
Hệ thống thủy lực | Ghi chú |
1 | Bình dầu |
FQS -Taiwan |
2 |
Công suất cụm thủy lực | 7.5HP |
3 | Phương pháp làm mát bằng áp suất dầu |
Làm mát bằng khí |
4 |
Van điện từ thủy lực thương hiệu | YUKEN – Japan |
5 | Dung tích két dầu |
200L |
Danh sách linh kiện điện khí của máy cấp sóng cho máy bế tự động:
Số TT |
Tên linh kiện | Thương hiệu |
1 | PLC |
Panasonic |
2 |
Màn hình | Màn hình cảm ứng |
3 | Chỉ báo điểm lỗi |
Báo lỗi bằng chữ |
4 |
Linh kiện điều khiển | Schneider |
5 | Động cơ |
Shengbang- Taiwan |
6 |
Biến tần | Delta |
7 | Encoder |
Omron |
8 |
Linh kiện khí nén |
AirTac |
SƠ ĐỒ LẮP ĐẶT MÁY CẤP SÓNG CHO MÁY BẾ TỰ ĐỘNG
Hình ảnh chỉ mang tính minh họa