Nội dung bài viết
ToggleMÁY BẾ CARTON MK Masterwork
Ecocut 1300CS
Hình ảnh máy bế carton Mk Masterwork:

(Hình ảnh chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng lấy sản phẩm làm chuẩn.)
Video máy bế carton Mk Masterwork vận hành:
Thông số kỹ thuật máy bế carton Mk Masterwork:
Mã máy |
Ecocut 1300CS |
Khổ giấy tối đa |
1300 x 960mm |
Khổ giấy tối thiểu |
550 x 450mm |
Khổ bế tối đa |
1300 x 945mm |
Kích thước rãnh bên trong |
1360 x 970mm |
Kích thước kẹp lề |
9 – 17mm (đường cắt đầu tiên là 20mm) |
Độ chính xác bế |
±0.5mm |
Độ dày giấy |
1-5mm (Giấy sóng E, B, C, A ) độ phẳng ≤ 20 mm/m² |
Áp suất làm việc tối đa |
2.5MN |
Tốc độ làm việc tối đa |
6000 s/h (Tùy thuộc vào độ dày, kích thước và độ phẳng của giấy, v.v.) |
Chiều cao giấy nạp tối đa |
200mm |
Chiều cao giấy thu tối đa |
1600mm (bao gồm pallet) (chế độ thu chiều cao xếp chồng) |
500mm (tính cả chế độ thu băng tải xếp chồng) |
|
Công suất động cơ chính |
11 KW |
Công suất mặc định |
18.5 KW |
Công suất đầy tải |
28.2 KW |
Trọng lượng máy |
Khoảng 38000 kg |
Kích thước máy (L x W x H) |
9210 x 5056 (gồm bàn thao tác ) x 2925mm ( Thu giấy băng tải xếp chồng) |
8014 x 5056 (gồm bàn thao tác ) x 2925mm ( Thu giấy xếp chồng cao) |
|
Áp suất khí |
Áp suất 0.6-0.7MPa, lượng khí > 0. 8 m³/min |
Cấu hình máy tiêu chuẩn máy bế carton Mk Masterwork:
Số TT |
Tên cấu hình | Ghi chú |
1 | Bộ nạp giấy hút dưới |
Bộ nạp giấy tốc độ cao nạp giấy liên tục |
Điều khiển khe hở nạp giấy bằng servo với tốc độ tối đa 6000 tờ/giờ. |
||
Điều khiển băng tải nạp giấy bằng động cơ servo |
||
Khi giấy chạy đến tay kê phía trước máy sẽ tự động giảm tốc |
||
Điều chỉnh chồng giấy ngang bằng điện động. |
||
Điều chỉnh tấm chặn giấy phía trước bằng điện động. |
||
Căn chỉnh chồng giấy phụ |
||
Phát hiện nạp tờ đôi bằng cơ điện |
||
Bộ thao tác và bộ truyền động mặt bên |
||
Quang điện phát hiện vị trí giấy trước |
||
Đầu hút bằng hợp kim siêu cứng |
||
Linh kiện con lăn chổi cứng (6 bộ) |
||
Tổ hợp bánh xe giữ giấy (4 bộ) |
||
Tổ hợp bánh xe giữ giấy (4 bộ) |
||
Bàn nạp giấy trước có thể nâng lên (1 bộ) |
||
Bơm chân không |
||
2 | Bộ phận cắt bế
|
Cấu trúc truyền động áp suất khí |
Thiết bị điều chỉnh áp suất điện động |
||
Bộ bánh răng trục vít |
||
Tấm đáy tấm tường trái/phải và bàn trên/dưới được làm bằng gang đúc. |
||
Tấm đáy được làm bằng tấm thép 4mm. |
||
Thiết bị lật chạp |
||
Hệ thống bôi trơn làm mát tự động cho hộp truyền động chính |
||
Mô-men xoắn bảo vệ giới hạn quá tải |
||
Bộ thanh kẹp hoàn chỉnh với hệ thống định vị được cấp bằng sáng chế, tổng cộng 8 cụm. |
||
Xích truyền động chất lượng cao được gia cố |
||
Thiết bị phanh ly hợp khí nén cho truyền động chính |
||
Hệ thống khóa khí nén cắt bế hai chiều |
||
Hệ thống khóa khí nén tấm cắt dưới có thể điều chỉnh. |
||
Tấm dưới sử dụng thiết bị nâng hạ đệm khí giúp đẩy và kéo trơn tru hơn. |
||
1 thanh kẹp dự phòng |
||
1 bộ cắt bế khóa đáy |
||
3 | Bộ phận chọc phôi |
Cơ cấu truyền động tháo khuôn. |
Thiết bị nâng hạ khí nén bộ phận chọc phôi |
||
Giá đỡ chọc phổi trên định vị giữa |
||
4 |
Đầu thu | Chức năng khử mép giấy |
Thiết bị căn chỉnh mặt trước và mặt bên của giấy bằng khí nén |
||
Bàn thu giấy phụ |
||
Bộ giữ khuôn trên và dưới mỗi bộ để chọc phôi |
||
Thiết bị đếm tờ thu các sản phẩm theo số lượng cố định. |
||
Thiết bị vận chuyển phế liệu |
||
5 |
Bộ phận điện | Màn hình HMI màu B&R |
PLC B&R |
||
Biến tần Fuji |
||
Linh kiện phần điện Eaton, Leuze, cảm biến Omron. |
||
CAM điện tử tự phát triển MK, encoder Heidenhain, nút ấn Fuji, c |
||
Các thành phần điện nhập khẩu |
||
Kiểm soát điện theo tiêu chuẩn CE, bổ sung kiểm soát mô-đun an toàn. Thiết kế dự phòng đa tiếp điểm mạch kép để phát hiện mạch an toàn máy hoàn chỉnh và cửa an toàn |
||
6 | Thứ khác |
Bàn thao tác bằng thép 1 bộ |
Hộp đựng dụng cụ 1 bộ |
||
Sách hướng dẫn vận hành 1 quyển |
||
7 |
Bộ phân Optional ( chi phí tính ngoài)
|
Bộ chuyển đổi
|
Bộ nạp loại bánh xe hút dưới cạnh trước |
||
Tấm định vị giữa |
||
Khung chọc phôi dưới |
||
Thiết bị dẫn hướng cạnh thải |