Bảo hành trong ngày

Thời gian 12 tháng

Giao hàng toàn quốc

Phủ sóng trên 40 tỉnh thành

0902.265.885

0983.896.607

Search
Generic filters
Exact matches only
Search
Generic filters
Exact matches only
May be ep nhu thuc noi chiet quang

Máy bế ép nhũ thúc nổi chiết quang (Lực ép lên tới 900 Tấn)

5/5
Thông tin sản phẩm

MÁY BẾ ÉP NHŨ THÚC NỔI CHIẾT QUANG

Ký hiệu:  DS-1050T

Hình ảnh máy bế ép nhũ thúc nổi chiết quang tự động:
May be ep nhu thuc noi chiet quang
May be ep nhu thuc noi chiet quang
Video máy vận hành:
Sơ đồ máy bế ép nhũ thúc nổi chiết quang tự động:

Xem thêm:

MÁY THÚC NỔI CHIẾT QUANG LỰC ÉP 315 TẤN.

Thông số kỹ thuật máy bế thúc nổi chiết quang tự động:

Mã máy

DS-1050T
Phương thức bế

Ép sâu, ép phẳng, ép vân

Khổ giấy sử dụng tối đa

1050x750mm
Khổ giấy sử dụng tối thiểu

400x360mm

Định lượng giấy

³ 80g, bìa cứng trắng
Giấy sóng

≤4 mm

Tốc độ tối đa của máy

7500 lần/ giờ
Tốc độ tối đa ép nhũ

6000 lần/ giờ

Chiều cao chồng giấy nạp

1600mm
Chiều cao chồng giấy thu

1400mm

Áp lực làm việc tối đa

900T
Kích thước miệng tối thiểu

9.5mm

Kích thước bế tối đa

1040 x 730mm
Kích thước ép nhũ tối đa

1020 x 720mm

Số trục chạy nhũ

≤5
Số vùng gia nhiệt

12 vùng

Độ chính xác bế

±0.1mm
Độ chính xác ép nhũ

±0.1mm

Tổng công suất máy

65kw
Trọng lượng máy

20 tấn

Kích thước máy

7181x 4091 x 2523mm
Công suất động cơ máy chủ

15kw

Cấu hình máy bế thúc nổi chiết quang tự động:

Số TT

Tên cấu hình

Hình ảnh

1 Đầu nạp giấy

– Sử dụng đầu nạp giấy công nghệ Châu Âu nạp giấy chính xác cho bìa cứng đa năng, giấy sóng và giấy carton.

– Sử dụng bốn nạp bốn hút, (4 lần hút và 5 lần nạp trên 1300). Căn cứ  hình dạng của giấy để điều chỉnh chiều cao thấp và độ góc hút giấy.

– Cấu trúc nối giấy độc đáo, phù hợp với giấy có nhiều hình dạng khác nhau.

– Đầu nạp giấy cấp tốc độ cao được làm bằng hợp kim nhôm đặc biệt và tất cả các bộ phận đều được nhập khẩu.

– Công tắc nạp giấy ngăn chặn việc nạp giấy không chính xác

– Thiết bị phát hiện chống va chạm đầu nạp kép.

– Có thể chuyển đổi nạp giấy chính và phụ mà không cần dừng máy.

– Tùy chọn cấu trúc bộ mã hóa trước.

– Nạp giấy kiểu vảy cá, ổn định và chính xác.

– Cơ chế tinh chỉnh bàn nạp giấy, điều chỉnh không cần dừng máy.

 

 

 

 

2 Bàn nạp giấy

– Bộ kiểm soát tờ đôi sử dụng quang điện.

– Sử dụng hệ thống điều khiển tiên tiến để điều khiển thiết bị tốc độ nạp giấy nhằm đảm bảo vận chuyển giấy trơn tru và giảm va chạm.

– Băng tải giấy nhập khẩu.

– Con lăn nạp giấy polyurethane siêu chịu mài mòn.

– Bánh xe cao su và bánh xe bàn chải có thể điều chỉnh đảm bảo định vị chính xác khi chạm tới tay kê trước sau.

 

3 Tay kê trước/bên

– Tay kê trước kiểm tra đảm bảo tỷ lệ nạp giấy đúng vị trí.

– Sử dụng tay kê đẩy và kéo kép trái và phải để đáp ứng các yêu cầu chồng màu in khác nhau.

– Tấm thép đàn hồi ép giấy, lực đều và chắc chắn.

 

4 Bộ phận khuôn bế

– Các bộ phận chịu lực là sắt dẻo cường độ cao-QT600-3, được đúc bằng công nghệ đặc biệt, có độ bền cao và không bao giờ bị biến dạng.

– Trục khuỷu bằng thép niken-crom-molypden làm bằng thép nhập khẩu từ Đức và được xử lý bằng công nghệ đặc biệt

– Bánh răng và trục vít siêu chịu mài mòn nhập khẩu từ Đài Loan

– Thiết bị  dao đĩa quay tiện lợi và nhanh chóng

– Hệ thống bôi trơn cung cấp dầu mạnh mẽ

– Cấu trúc gián đoạn  240 độ có độ chính xác cao

– Thiết bị khóa khí nén an toàn và nhanh chóng

– Khớp quay tốc độ cao

– Áp suất tối đa đạt 300 tấn (áp suất tối đa của model ép nóng đạt 600 tấn)

– Sử dụng động cơ chính Honeywell tiên tiến của Mỹ (cấu hình tùy chọn), tốc độ cắt bế đạt 7500 tờ/giờ

– Khung tấm bế sử dụng hệ thống định vị trung gian và có thiết bị tinh chỉnh.

– Màn hình 2 màu luôn hiển thị trạng thái làm việc của máy.

 

 

5 Bộ phận điện khí : Toàn bộ máy sử dụng các linh kiện điện của Meiji ở Hoa Kỳ và Schneider của Pháp để đảm bảo máy hoạt động ổn định.  

Danh sách linh kiện máy bế thúc nổi chiết quang tự động:

Số TT

Tên linh kiện Thương hiệu

1

Trục khuỷu: Được làm bằng thép hợp kim crom-molypden

Aichi – Nhật Bản( gia công tại Đài Loan)

2 Trục vít me: Được làm bằng thép hợp kim crom-molypden

Aichi – Nhật Bản( gia công tại Đài Loan)

3

Vòng bo SKF nhập khẩu chính hãng của Đức và KOYO, NSK, MIN của Nhật Bản, v.v.
4 Khớp nối

SMC – Nhật Bản

5

Van điện từ Đài Loan
6 Bơm dầu & hệ thống làm mát tuần hoàn

Hợp tác kỹ thuật Đức Đài Loan

7

Đế khuôn ép Áo
8 Bơm khí hút giấy

Baker – Đức (có thể đặt làm theo yêu cầu đặc biệt của khách hàng)

9

Thiết bị đầu cuối vào dây chủ và tấm kết nối dây chủ Schneider
10 Bộ ngắt mạch, công tắc tơ và tiếp điểm phụ

Schneider

11

Bộ điều khiển có thể lập trình Delta – Đài Loan
12 Bộ giảm tốc

Chengbang hoặc Wanxin – Đài Loan

13

Nhông xích bánh răng chính Anh
14 Nhông xích bộ truyền động khác

Đài Loan

15

Lò xo khuôn Nhật Bản
16 Roăng đệm

Hensheng-Đài Loan

Lưu ý: Khi các linh kiện mua về sử dụng cho các máy trong hợp đồng này được nâng cấp hoặc cập nhật sẽ được thay thế bằng các nhãn hiệu có cùng đẳng cấp và chất lượng không thấp hơn các nhãn hiệu hiện có, bên bán sẽ giữ quyền mà không cần thông báo thêm.

Danh sách phụ kiện đi kèm máy bế ép nhũ thúc nổi chiết quang:

Số TT

Tên phụ kiện Số lượng

Ghi chú

1 Máy bế 1 máy

2

Sàn máy 1 bộ PMQ1050TB
3 Tấm khung khuôn bế 1 bộ

PMQ1050-B1303-00

4

Tấm sắt bế 2 tấm PMQ1050-B1301-00
5 Tấm gia nhiệt 1 bộ

PMQ1050-B1803-00

6

Xe đẩy chồng giấy 2 cái PMQ1050-A0755 (có trang bị bánh xe)
7 Thanh chèn giấy 8 thanh

PMQ1050-A0356A (lắp bi tay cầm và chốt trụ có tính đàn hồi)

8

Bánh răng 1 bộ PMQ1050-B0809-00
9 Mỏ lết 1 chiếc

PMQ1050-B0659

10

Thanh vỗ giấy sau 2  chiếc PMQ1050-D0479
11 Con lăn chổi lông 2 chiếc

PMQ1050-A0543

12

Con lăn ép giấy 2 chiếc PMQ1050-A0541
13 Mỏ lết 1 chiếc

PMQ1050-B0111

14

Ray dẫn chồng giấy trước 2 bộ SBS20A-1700L
15 Súng hơi + đầu nối 1 bộ

Ống khí ø12 , 5m

16

Tua vít đàu dẹt, đầu nhọn 1 bộ
17 Mỏ lết 1 chiếc

18

Lục 1 bộ 1.5,2,2.5,3,4,5,6,8,10
19 Ống  Φ 68*14) 2 ống

20

Mỏ lết 1 bộ 8-10,12-14,14-17,17-19
21 Núm hút 2

FD-4/XZ

22

Miếng ép 1 2 FD-4/YP1
23 Miếng ép 2 2

FD-4/YP2

24

Tay kê đẩy 2 bộ Mỗi bên một cái (trên máy)
25 Vít M4 30 cái

26

Vít nở M8*30 20
27 Tấm khóa S1 10 cái

Dùng để gia nhiệt ép nhũ

28

Tấm khóa S2 10 cái Dùng để gia nhiệt ép nhũ
29 Tấm khóa S3 10 cái

Dùng để gia nhiệt ép nhũ

30

Tấm khóa S4 10 cái Dùng để gia nhiệt ép nhũ
31 Chìa khóa tấm 1 bộ

Dùng để gia nhiệt ép nhũ

Lưu ý: Có 2 bộ tấm thép khuôn cắt tiêu chuẩn, một trên máy và một ở phụ kiện.Nếu bổ sung thêm thì thực hiện theo giá bán của công ty.

Bảng so sánh ưu nhược điểm của máy bế DS-1050T và máy bế phổ thông trên thị trường

Số TT

Máy bế DS-1050T

Máy bế phổ thông trên thị trường

1

Thân máy : Được làm bằng sắt dẻo QT600-3 và đã qua xử lý công nghệ tiến để tăng độ bền và đảm bảo an toàn.

.

Làm bằng tấm nguyên liệu phổ thông dễ bị biến dạng

2

Sử dụng cấu trúc gián đoạn nhập khẩu để giúp máy chạy trơn tru và giảm thiểu hỏng hóc

Hoạt động sẽ bị ngắt đoạn

3

Toàn bộ máy sử dụng vòng bi NSK nhập khẩu từ Nhật Bản để kéo dài tuổi thọ. Vòng bi trong nước có tuổi thọ ngắn và tốn thời gian để thay thế
4 Toàn bộ máy sử dụng linh kiện nhập khẩu từ Honeywell của Hoa Kỳ, Omron của Nhật Bản và Schneider của Pháp

Sử dụng linh kiện trong nước có tuổi thọ ngắn và tốn thời gian để thay thế

5

Bánh răng được làm bằng nhôm hàng không nhập khẩu Bánh răng cắn dễ hỏng hóc
6 Độ chính xác bế 0,1mm, tốc độ vận hành của máy có thể lên tới 8.000 tờ/giờ. (Lấy máy model 800 làm tài liệu tham khảo)

Tốc độ chậm, hiệu quả thấp

7

Trục khuỷu và trục vít me được làm bằng vật liệu nhập khẩu từ Đức, đã qua xử lý nguội tần số cao, độ chính xác cao và không bao giờ bị biến dạng Vận hành ở tốc độ cao trong thời gian dài sẽ bị nứt vỡ
8 Sử dụng hệ thống cảm biến hồng ngoại để nâng cao cải tính  an toàn

Rất nguy cho người vận hành

9

Màn hình thao tác cảm ứng giao diện tiếng Anh và tiếng Trung Như nhau
10 Bộ nhông xích truyền động sử dụng IWIS của Đức để giảm tỷ lệ hỏng hóc

Loại nhông xích dễ bị đứt

11

Động cơ chính sử dụng Honeywell của Mỹ đảm bảo cho máy vận hành trơn tru Loại động cơ vận hành ngắt đoạn
12 Sử dụng công tắc khí Merlin Gerin của Pháp để đảm bảo tính chính xác của mọi hoạt động bằng khí nén

Kết nối khí nén hay xảy ra lỗi

13

Tấm và khung được làm bằng vật liệu hợp kim có độ bền cao, sử dụng thiết bị thay tấm khí nén để tăng tốc độ thay tấm Thay tấm mất nhiều thời gian
14 Sử dụng hệ thống quang điện thương hiệu Omron

Thao tác nguy hiểm

15

Bàn thu giấy có chức năng  lấy thu giấy liên tục và chức năng thu giấy phụ, có thể vận hành mà không cần dừng máy và kiểm tra trạng thái khuôn cắt khuôn bất cứ lúc nào Cần nhiều nhân công, nguy hiểm cho người vận hành
16 Hệ thống bôi trơn cưỡng bức đảm bảo cung cấp dầu bình thường bên trong vòng quay chính và tự động tắt nếu không có dầu

Lượng dầu không đủ sẽ làm hao mòn máy

Danh sách cấp bằng sáng chế của máy bế ép nhũ thúc nổi chiết quang:

Số TT

Tên cấp bằng sáng chế Mã cấp bằng sáng chế

1

Cấu trúc ép giấy

ZL201720069870.3

2 Cấu trúc thủy lực vận hành an toàn

ZL201820530673.1

3

Cấu trúc thủy lực an toàn mới ZL201820531716.8
4 Dao đĩa quay hỗ trợ máy bế

ZL201820328948.3

5

Thiết bị giá đỡ tấm kéo máy bế ZL201820328769.X
6 Thiết bị liên kết giới hạn hành trình ba pha của máy bế

ZL201820328766.6

7

Đầu nạp máy bế ZL201820328715.3
8 Hệ thống thủy lực với khu vực trạm thao tác an toàn

ZL201820530679.9

9

Thiết bị nâng hạ giấy cho máy cắt giấy có thể tự động nâng lên ZL201620152380.5
10 Cấu trúc ép giấy

ZL201620153462.1

11

Thiết bị nânghạ giấy loại bù giấy ZL201620153185.4
12 Có thể điều chỉnh cấu trúc của thiết bị nâng hạ giấy

ZL201620151556.5

13

Có cấu trúc của thiết bị nâng hạ giấy ZL201620152456.4
14 Cấu trúc ép giấy

ZL201620155418.4

15

Một loại cấu trúc ZL201620152945.X
16 Cấu trúc văn phòng

ZL201720067280.7

17

Công tắc an toàn ZL201720068618.0
18 Cấu trúc sử dụng văn phòng

ZL201720067278.X

19

Cấu trúc ép giấy tự cân bằng

ZL201720069514.1

 

G

0902.265.885

Quý khách để lại thông tin để nhận báo giá