Nội dung bài viết
ToggleMÁY BẾ ÉP NHŨ THÚC NỔI CHIẾT QUANG
Ký hiệu: DS-1050T
Hình ảnh máy bế ép nhũ thúc nổi chiết quang tự động:

Video máy vận hành:
Sơ đồ máy bế ép nhũ thúc nổi chiết quang tự động:
Xem thêm:
MÁY THÚC NỔI CHIẾT QUANG LỰC ÉP 315 TẤN.
Thông số kỹ thuật máy bế thúc nổi chiết quang tự động:
Mã máy |
DS-1050T |
Phương thức bế |
Ép sâu, ép phẳng, ép vân |
Khổ giấy sử dụng tối đa |
1050x750mm |
Khổ giấy sử dụng tối thiểu |
400x360mm |
Định lượng giấy |
³ 80g, bìa cứng trắng |
Giấy sóng |
≤4 mm |
Tốc độ tối đa của máy |
7500 lần/ giờ |
Tốc độ tối đa ép nhũ |
6000 lần/ giờ |
Chiều cao chồng giấy nạp |
1600mm |
Chiều cao chồng giấy thu |
1400mm |
Áp lực làm việc tối đa |
900T |
Kích thước miệng tối thiểu |
9.5mm |
Kích thước bế tối đa |
1040 x 730mm |
Kích thước ép nhũ tối đa |
1020 x 720mm |
Số trục chạy nhũ |
≤5 |
Số vùng gia nhiệt |
12 vùng |
Độ chính xác bế |
±0.1mm |
Độ chính xác ép nhũ |
±0.1mm |
Tổng công suất máy |
65kw |
Trọng lượng máy |
20 tấn |
Kích thước máy |
7181x 4091 x 2523mm |
Công suất động cơ máy chủ |
15kw |
Cấu hình máy bế thúc nổi chiết quang tự động:
Số TT |
Tên cấu hình |
Hình ảnh |
1 | Đầu nạp giấy
– Sử dụng đầu nạp giấy công nghệ Châu Âu nạp giấy chính xác cho bìa cứng đa năng, giấy sóng và giấy carton. – Sử dụng bốn nạp bốn hút, (4 lần hút và 5 lần nạp trên 1300). Căn cứ hình dạng của giấy để điều chỉnh chiều cao thấp và độ góc hút giấy. – Cấu trúc nối giấy độc đáo, phù hợp với giấy có nhiều hình dạng khác nhau. – Đầu nạp giấy cấp tốc độ cao được làm bằng hợp kim nhôm đặc biệt và tất cả các bộ phận đều được nhập khẩu. – Công tắc nạp giấy ngăn chặn việc nạp giấy không chính xác – Thiết bị phát hiện chống va chạm đầu nạp kép. – Có thể chuyển đổi nạp giấy chính và phụ mà không cần dừng máy. – Tùy chọn cấu trúc bộ mã hóa trước. – Nạp giấy kiểu vảy cá, ổn định và chính xác. – Cơ chế tinh chỉnh bàn nạp giấy, điều chỉnh không cần dừng máy.
|
|
2 | Bàn nạp giấy
– Bộ kiểm soát tờ đôi sử dụng quang điện. – Sử dụng hệ thống điều khiển tiên tiến để điều khiển thiết bị tốc độ nạp giấy nhằm đảm bảo vận chuyển giấy trơn tru và giảm va chạm. – Băng tải giấy nhập khẩu. – Con lăn nạp giấy polyurethane siêu chịu mài mòn. – Bánh xe cao su và bánh xe bàn chải có thể điều chỉnh đảm bảo định vị chính xác khi chạm tới tay kê trước sau. |
|
3 | Tay kê trước/bên
– Tay kê trước kiểm tra đảm bảo tỷ lệ nạp giấy đúng vị trí. – Sử dụng tay kê đẩy và kéo kép trái và phải để đáp ứng các yêu cầu chồng màu in khác nhau. – Tấm thép đàn hồi ép giấy, lực đều và chắc chắn. |
|
4 | Bộ phận khuôn bế
– Các bộ phận chịu lực là sắt dẻo cường độ cao-QT600-3, được đúc bằng công nghệ đặc biệt, có độ bền cao và không bao giờ bị biến dạng. – Trục khuỷu bằng thép niken-crom-molypden làm bằng thép nhập khẩu từ Đức và được xử lý bằng công nghệ đặc biệt – Bánh răng và trục vít siêu chịu mài mòn nhập khẩu từ Đài Loan – Thiết bị dao đĩa quay tiện lợi và nhanh chóng – Hệ thống bôi trơn cung cấp dầu mạnh mẽ – Cấu trúc gián đoạn 240 độ có độ chính xác cao – Thiết bị khóa khí nén an toàn và nhanh chóng – Khớp quay tốc độ cao – Áp suất tối đa đạt 300 tấn (áp suất tối đa của model ép nóng đạt 600 tấn) – Sử dụng động cơ chính Honeywell tiên tiến của Mỹ (cấu hình tùy chọn), tốc độ cắt bế đạt 7500 tờ/giờ – Khung tấm bế sử dụng hệ thống định vị trung gian và có thiết bị tinh chỉnh. – Màn hình 2 màu luôn hiển thị trạng thái làm việc của máy. |
|
5 | Bộ phận điện khí : Toàn bộ máy sử dụng các linh kiện điện của Meiji ở Hoa Kỳ và Schneider của Pháp để đảm bảo máy hoạt động ổn định. |
|
Danh sách linh kiện máy bế thúc nổi chiết quang tự động:
Số TT |
Tên linh kiện | Thương hiệu |
1 |
Trục khuỷu: Được làm bằng thép hợp kim crom-molypden |
Aichi – Nhật Bản( gia công tại Đài Loan) |
2 | Trục vít me: Được làm bằng thép hợp kim crom-molypden |
Aichi – Nhật Bản( gia công tại Đài Loan) |
3 |
Vòng bo | SKF nhập khẩu chính hãng của Đức và KOYO, NSK, MIN của Nhật Bản, v.v. |
4 | Khớp nối |
SMC – Nhật Bản |
5 |
Van điện từ | Đài Loan |
6 | Bơm dầu & hệ thống làm mát tuần hoàn |
Hợp tác kỹ thuật Đức Đài Loan |
7 |
Đế khuôn ép | Áo |
8 | Bơm khí hút giấy |
Baker – Đức (có thể đặt làm theo yêu cầu đặc biệt của khách hàng) |
9 |
Thiết bị đầu cuối vào dây chủ và tấm kết nối dây chủ | Schneider |
10 | Bộ ngắt mạch, công tắc tơ và tiếp điểm phụ |
Schneider |
11 |
Bộ điều khiển có thể lập trình | Delta – Đài Loan |
12 | Bộ giảm tốc |
Chengbang hoặc Wanxin – Đài Loan |
13 |
Nhông xích bánh răng chính | Anh |
14 | Nhông xích bộ truyền động khác |
Đài Loan |
15 |
Lò xo khuôn | Nhật Bản |
16 | Roăng đệm |
Hensheng-Đài Loan |
Lưu ý: Khi các linh kiện mua về sử dụng cho các máy trong hợp đồng này được nâng cấp hoặc cập nhật sẽ được thay thế bằng các nhãn hiệu có cùng đẳng cấp và chất lượng không thấp hơn các nhãn hiệu hiện có, bên bán sẽ giữ quyền mà không cần thông báo thêm.
Danh sách phụ kiện đi kèm máy bế ép nhũ thúc nổi chiết quang:
Số TT |
Tên phụ kiện | Số lượng |
Ghi chú |
1 | Máy bế | 1 máy |
|
2 |
Sàn máy | 1 bộ | PMQ1050TB |
3 | Tấm khung khuôn bế | 1 bộ |
PMQ1050-B1303-00 |
4 |
Tấm sắt bế | 2 tấm | PMQ1050-B1301-00 |
5 | Tấm gia nhiệt | 1 bộ |
PMQ1050-B1803-00 |
6 |
Xe đẩy chồng giấy | 2 cái | PMQ1050-A0755 (có trang bị bánh xe) |
7 | Thanh chèn giấy | 8 thanh |
PMQ1050-A0356A (lắp bi tay cầm và chốt trụ có tính đàn hồi) |
8 |
Bánh răng | 1 bộ | PMQ1050-B0809-00 |
9 | Mỏ lết | 1 chiếc |
PMQ1050-B0659 |
10 |
Thanh vỗ giấy sau | 2 chiếc | PMQ1050-D0479 |
11 | Con lăn chổi lông | 2 chiếc |
PMQ1050-A0543 |
12 |
Con lăn ép giấy | 2 chiếc | PMQ1050-A0541 |
13 | Mỏ lết | 1 chiếc |
PMQ1050-B0111 |
14 |
Ray dẫn chồng giấy trước | 2 bộ | SBS20A-1700L |
15 | Súng hơi + đầu nối | 1 bộ |
Ống khí ø12 , 5m |
16 |
Tua vít đàu dẹt, đầu nhọn | 1 bộ | |
17 | Mỏ lết | 1 chiếc |
|
18 |
Lục | 1 bộ | 1.5,2,2.5,3,4,5,6,8,10 |
19 | Ống Φ 68*14) | 2 ống |
|
20 |
Mỏ lết | 1 bộ | 8-10,12-14,14-17,17-19 |
21 | Núm hút | 2 |
FD-4/XZ |
22 |
Miếng ép 1 | 2 | FD-4/YP1 |
23 | Miếng ép 2 | 2 |
FD-4/YP2 |
24 |
Tay kê đẩy | 2 bộ | Mỗi bên một cái (trên máy) |
25 | Vít M4 | 30 cái |
|
26 |
Vít nở M8*30 | 20 | |
27 | Tấm khóa S1 | 10 cái |
Dùng để gia nhiệt ép nhũ |
28 |
Tấm khóa S2 | 10 cái | Dùng để gia nhiệt ép nhũ |
29 | Tấm khóa S3 | 10 cái |
Dùng để gia nhiệt ép nhũ |
30 |
Tấm khóa S4 | 10 cái | Dùng để gia nhiệt ép nhũ |
31 | Chìa khóa tấm | 1 bộ |
Dùng để gia nhiệt ép nhũ |
Lưu ý: Có 2 bộ tấm thép khuôn cắt tiêu chuẩn, một trên máy và một ở phụ kiện.Nếu bổ sung thêm thì thực hiện theo giá bán của công ty. |
Bảng so sánh ưu nhược điểm của máy bế DS-1050T và máy bế phổ thông trên thị trường
Số TT |
Máy bế DS-1050T |
Máy bế phổ thông trên thị trường |
1 |
Thân máy : Được làm bằng sắt dẻo QT600-3 và đã qua xử lý công nghệ tiến để tăng độ bền và đảm bảo an toàn.
. |
Làm bằng tấm nguyên liệu phổ thông dễ bị biến dạng |
2 |
Sử dụng cấu trúc gián đoạn nhập khẩu để giúp máy chạy trơn tru và giảm thiểu hỏng hóc |
Hoạt động sẽ bị ngắt đoạn |
3 |
Toàn bộ máy sử dụng vòng bi NSK nhập khẩu từ Nhật Bản để kéo dài tuổi thọ. | Vòng bi trong nước có tuổi thọ ngắn và tốn thời gian để thay thế |
4 | Toàn bộ máy sử dụng linh kiện nhập khẩu từ Honeywell của Hoa Kỳ, Omron của Nhật Bản và Schneider của Pháp |
Sử dụng linh kiện trong nước có tuổi thọ ngắn và tốn thời gian để thay thế |
5 |
Bánh răng được làm bằng nhôm hàng không nhập khẩu | Bánh răng cắn dễ hỏng hóc |
6 | Độ chính xác bế 0,1mm, tốc độ vận hành của máy có thể lên tới 8.000 tờ/giờ. (Lấy máy model 800 làm tài liệu tham khảo) |
Tốc độ chậm, hiệu quả thấp |
7 |
Trục khuỷu và trục vít me được làm bằng vật liệu nhập khẩu từ Đức, đã qua xử lý nguội tần số cao, độ chính xác cao và không bao giờ bị biến dạng | Vận hành ở tốc độ cao trong thời gian dài sẽ bị nứt vỡ |
8 | Sử dụng hệ thống cảm biến hồng ngoại để nâng cao cải tính an toàn |
Rất nguy cho người vận hành |
9 |
Màn hình thao tác cảm ứng giao diện tiếng Anh và tiếng Trung | Như nhau |
10 | Bộ nhông xích truyền động sử dụng IWIS của Đức để giảm tỷ lệ hỏng hóc |
Loại nhông xích dễ bị đứt |
11 |
Động cơ chính sử dụng Honeywell của Mỹ đảm bảo cho máy vận hành trơn tru | Loại động cơ vận hành ngắt đoạn |
12 | Sử dụng công tắc khí Merlin Gerin của Pháp để đảm bảo tính chính xác của mọi hoạt động bằng khí nén |
Kết nối khí nén hay xảy ra lỗi |
13 |
Tấm và khung được làm bằng vật liệu hợp kim có độ bền cao, sử dụng thiết bị thay tấm khí nén để tăng tốc độ thay tấm | Thay tấm mất nhiều thời gian |
14 | Sử dụng hệ thống quang điện thương hiệu Omron |
Thao tác nguy hiểm |
15 |
Bàn thu giấy có chức năng lấy thu giấy liên tục và chức năng thu giấy phụ, có thể vận hành mà không cần dừng máy và kiểm tra trạng thái khuôn cắt khuôn bất cứ lúc nào | Cần nhiều nhân công, nguy hiểm cho người vận hành |
16 | Hệ thống bôi trơn cưỡng bức đảm bảo cung cấp dầu bình thường bên trong vòng quay chính và tự động tắt nếu không có dầu |
Lượng dầu không đủ sẽ làm hao mòn máy |
Danh sách cấp bằng sáng chế của máy bế ép nhũ thúc nổi chiết quang:
Số TT |
Tên cấp bằng sáng chế | Mã cấp bằng sáng chế |
1 |
Cấu trúc ép giấy |
ZL201720069870.3 |
2 | Cấu trúc thủy lực vận hành an toàn |
ZL201820530673.1 |
3 |
Cấu trúc thủy lực an toàn mới | ZL201820531716.8 |
4 | Dao đĩa quay hỗ trợ máy bế |
ZL201820328948.3 |
5 |
Thiết bị giá đỡ tấm kéo máy bế | ZL201820328769.X |
6 | Thiết bị liên kết giới hạn hành trình ba pha của máy bế |
ZL201820328766.6 |
7 |
Đầu nạp máy bế | ZL201820328715.3 |
8 | Hệ thống thủy lực với khu vực trạm thao tác an toàn |
ZL201820530679.9 |
9 |
Thiết bị nâng hạ giấy cho máy cắt giấy có thể tự động nâng lên | ZL201620152380.5 |
10 | Cấu trúc ép giấy |
ZL201620153462.1 |
11 |
Thiết bị nânghạ giấy loại bù giấy | ZL201620153185.4 |
12 | Có thể điều chỉnh cấu trúc của thiết bị nâng hạ giấy |
ZL201620151556.5 |
13 |
Có cấu trúc của thiết bị nâng hạ giấy | ZL201620152456.4 |
14 | Cấu trúc ép giấy |
ZL201620155418.4 |
15 |
Một loại cấu trúc | ZL201620152945.X |
16 | Cấu trúc văn phòng |
ZL201720067280.7 |
17 |
Công tắc an toàn | ZL201720068618.0 |
18 | Cấu trúc sử dụng văn phòng |
ZL201720067278.X |
19 |
Cấu trúc ép giấy tự cân bằng |
ZL201720069514.1 |