Bảo hành trong ngày

Thời gian 12 tháng

Giao hàng toàn quốc

Phủ sóng trên 40 tỉnh thành

0902.265.885

0983.896.607

Search
Generic filters
Exact matches only
Search
Generic filters
Exact matches only
May lam tui giay tu dong

Máy làm túi giấy tự động (Kiểu túi giấy cao cấp)

5/5
Thông tin sản phẩm

MÁY LÀM TÚI GIẤY TỰ ĐỘNG KIỂU TÚI CAO CẤP

AN TOÀN, THIẾT KẾ MỚI, THÔNG MINH, HIỆU SUẤT CAO

Ký hiệu : ZW-A12AF

Hình ảnh máy làm túi giấy tự động:
May lam tui giay tu dong
May lam tui giay tu dong
Video máy làm túi giấy tự động đời mới vận hành:
Nhược điểm các loại máy làm túi giấy tự động trên thị trường:

– Chỉnh máy lâu mất nhiều giờ đồng hồ để thay đổi quy cách túi, công nhân đòi hỏi tay nghề cao, mỗi đơn hàng cho lên máy tối thiểu 30 – 50 ngàn sản phẩm, máy này chỉ cần chỉnh 1h, số lượng ít từ 500 túi có thể cho lên máy chạy.

-Túi giấy có quai và các đơn hàng số lượng nhỏ vẫn dựa vào sản xuất thủ công hoàn toàn.

-Quy trình làm túi giấy trên thị trường đều là dán mép bên + dán đáy. Đáy là vị trí chịu lực nhiều nhất của túi giấy, dễ khiến đáy bị bong ra.

– Sau khi gấp túi, có đường gấp ở mặt trước và đường gấp to ở bên hông. Đáy túi gấp chồng nhiều lớp, đường gấp nhằng nhịt, phá vỡ tính tổng thể và hình ảnh in.

– Bên trong miệng túi không có lớp keo dán, trong đó bên trong có tính đàn hồi, ảnh hưởng đến việc sử dụng.

Giải pháp công nghệ mới của máy làm túi giấy tự động mới nhất:

1, Để giải quyết các vấn đề của quy trình túi giấy hiện tại, máy này cung cấp quy trình đóng gói hình chữ U hoàn toàn tự động và quy trình làm túi dán kín hai mặt, quy trình làm túi và luồn quai túi được hoàn thành tự động trong một lần.

2, Phương pháp gấp: Gấp đáy M vào trong, đường gân gấp chỉ nằm ở đáy. Mặt trước gọn gàng và đẹp, không làm hỏng họa tiết in, chỉ có một đường gấp ở bên hông.

3, Phần đáy là tâm của hình chữ U, hai mặt được dán kín tại các đường gấp ở giữa,  phần đáy là một mặt phẳng hoàn chỉnh. Giải pháp 100% cho vấn đề bong tróc ở đáy.

4, Đường gấp bên trong miệng túi được dán chặt không bị bong ra, tự động luồn dây túi, sử dụng keo nhiệt dán hai mặt chịu tải lên đến 20-30kg.

Bảng so sách trạng thái túi mở ra của công nghệ cũ và mới:

Công nghệ cũ

Công nghệ mới 

 Đặc điểm và chức năng của máy làm túi tự động đời mới:

Số TT

Đặc điểm
1

Toàn bộ máy được điều khiển bằng servo, giao diện vận hành đơn giản và thông minh, trạm điều chỉnh cơ điện, thông số kỹ thuật đầu vào túi  được điều chỉnh tự động, giúp giảm đáng kể độ khó và thời gian điều chỉnh. Máy đạt được tỷ lệ điều chỉnh tự động 90%, dễ vận hành và có tỷ lệ phế liệu thấp.

2

Chức năng điều chỉnh khuôn nhanh chóng, có thể thay đổi thông số kỹ thuật của túi một cách nhanh chóng, cải thiện tốc độ thay đổi sản phẩm và điều chỉnh máy. Việc thay đổi thông số chỉ mất một giờ.
3

Sử dụng đầu nạp giấy tự động, ổn định và chính xác. Phần miệng túi sử dụng miếng dán đầu tự động và cấu trúc ba lớp gấp, giúp miệng túi chắc chắn hơn. Đường gân gấp bên trong xung quanh miệng túi được bo tròn, các miếng lót ở giữa ở cả hai bên không có khoảng trống chồng lên nhau và có khả năng chịu tải gấp đôi.

4

Sử dụng keo nhiệt dán ở giữa,  có đặc tính chịu nhiệt độ cao và cường độ kết dính mạnh.
5

Được trang bị thiết bị luồn quai túi tự động, sử dụng keo nhiệt để dán túi và hai mặt trong của miệng túi, khả năng chịu tải hơn 20KG. Bề ngoài mặt túi không có lỗ luồn quai, trông đơn giản và thanh lịch.

6

Sử dụng thiết bị gấp 3 mặt đáy M. Thông qua việc gấp bên trong của hai mặt và đáy, mặt trước của túi không có đường gân gấp, đường gân  gấp giữa mặt bên, công nghệ gấp 3 góc bộ phận đáy + đường gấp giữa . Thiết bị làm túi có thể thực hiện được hàng loạt túi xách chính hãng.  Thân túi sử dụng công nghệ tạo hình chữ U, hai mặt được dán kín ở giữa và đáy túi, không bị dính và không có nguy cơ bong tróc đáy túi.
7

Được trang bị một cuộn dây quai túi  2000m, bộ phận thu quai túi  tự động để thu quai túi vào thùng. Thông qua quá trình ép phẳng các nếp nhăn trên quai túi để cải thiện tính ổn định của sản xuất.

8

Mặt trong của túi được dán keo sau khi miệng túi được đóng lại, do đó túi sẽ không bị bong trở lại và  dễ dàng lấy đồ bên trong ra.

Thông số kỹ thuật máy làm túi giấy tự động đời mới:

Chiều rộng quai túi

20-30  

Chiều dài quai túi

420

Chiều cao túi

200-400
Chiều rộng túi

200-450

Chiều rộng hông túi

80-200
Chiều dài mở

580-1020

 

Chiều rộng mở = chiều  cao túi + chiều cao túi + hông túi + 80

Chiều dài miếng lót bế = chiều dài mở + 16 lưu để bế

Chiều rộng mở

280-680
Chiều rộng mở = rộng trước + rộng hông +30

Chiều rộng miếng lót bế = chiều rộng mở +23 lưu để bế

Trọng lượng máy chủ

10 tấn
Tổng công suất

40kw

Trọng lượng máy bo miệng túi

2.5 tấn  

 

Công suất

8kw

Trọng lượng máy chủ

6 tấn
Công suất

30kw

Trọng lượng máy gấp túi

1.5 tấn
Công suất

2 kw

Tốc độ vận hành

35-40 chiếc/ phút (Tốc độ thực tế phụ thuộc vào kích cỡ, định lượng giấy, các yếu tố vận hành…)
Kích thước lắp đặt

8.5x9m

Định lượng giấy bìa cứng tờ đơn

180-300g

Hình ảnh mẫu in:

 

Quy trình công nghệ:

Cấu hình bộ điều khiển tổng của máy làm túi giấy tự động đời mới:

Số TT

Tên các trạm

Model Số lượng
1 Bộ điều khiển vận hành máy chủ HCQ5-1500-A  (HCFA)

1

2

Bộ điều khiển máy chủ mở rộng EIO1616 (Ruite) 3
3 Màn hình máy chủ FE6156H (Fanyi)

1

4

Màn hình hỗ trợ máy chủ FZ-G1 1
5 Mô-đun cấp nguồn AC của bộ điều khiển máy chủ HCQX-PD01-A (HCFA)

1

6

Bộ điều khiển vận hành máy bo miệng túi Q1-1300-D2 1
7 Màn hình máy bo miệng túi FE6100M

1

8

Máy gấp túi MC508 1
9 Màn hình máy gấp túi FE6070WE

2

Cấu hình servo của máy làm túi giấy tự động đời mới:

Số TT

Tên các trạm Model Số lượng
1 Servo nâng hạ khuôn trên dưới (INOVANCE) ISMG1-17D15CD-A334FA(17KW)

1

IS650NT045IUX (17KW)

2

Servo khuôn kéo liệu (INOVANCE) MS1H3-13C15CD-T331R(1.3KW)

2

SV630NT5R4I (1.3KW)

3

Servo kéo liệu luồn quai (INOVANCE) MS1H3-13C15CD-T331R(1.3KW)

2

SV630NT5R4I (1.3KW)

4

Servo kéo liệu dán miếng lót (INOVANCE) MS1H3-13C15CD-T331R(1.3KW)

2

SV630NT5R4I (1.3KW)

5

Servo đầu nạp (INOVANCE) MS1H3-13C15CD-T331R(1.3KW)

1

SV630NT5R4I (1.3KW)

6

Servo bàn nạp (INOVANCE) MS1H3-13C15CD-T331R(1.3KW)

1

SV630NT5R4I (1.3KW)

7

Servo gấp đáy túi (HCFA) SV-X2MM150A-N2LA (1.5KW)

2

SV-Y7EB150A-S (1.5KW)

8

Servo hàn cạnh (HCFA) SV-X2MG075A-N2LA(0.75KW)

2

SV-Y7EB075A-S (0.75KW)

9

Servo chèn đáy trước sau  (HCFA) SV-X2MG075A-N2LA(0.75KW)

2

SV-Y7EB075A-S (0.75KW)

10

Servo chèn trên dưới  (HCFA) SV-X2MG075A-N2LA(0.75KW)

2

SV-Y7EB075A-S (0.75KW)

11

Servo chèn cạnh   (HCFA) SV-X2MG075A-N2LA(0.75KW)

4

SV-Y7EB075A-S (0.75KW)

12

Servo tháo túi    (HCFA) SV-X2MG075A-N2LA(0.75KW)

4

SV-Y7EB075A-S (0.75KW)

13

Servo tháo túi trước sau   (HCFA) SV-X2MG075A-N2LA(0.75KW) 4

SV-Y7EB075A-S (0.75KW)

14

Servo định vị bàn hàn cạnh  (HCFA) SV-X2MG075A-N2LA(0.75KW) 2

SV-Y7EB075A-S (0.75KW)

15

Servo khuôn kéo đáy (HCFA) SV-X2MG075A-N2LA(0.75KW) 1

SV-Y7EB075A-S (0.75KW)

16

Servo kéo liệu luồn quai (HCFA) SV-X2MG075A-N2LA(0.75KW) 2

SV-Y7EB075A-S (0.75KW)

17

Servo luồn quai (HCFA) SV-X2MG075A-N2LA(0.75KW) 4

SV-Y7EB075A-S (0.75KW)

18

Servo nạp miếng lót  (HCFA) SV-X2MG075A-N2LA(0.75KW) 2

SV-Y7EB075A-S (0.75KW)

19

Servo bù miếng lót (HCFA) SV-X2MG075A-N2LA(0.75KW) 2

SV-Y7EB075A-S (0.75KW)

20

Servo định vị bàn luồn dây miếng lót (HCFA) SV-X2MG075A-N2LA(0.75KW) 2

SV-Y7EB075A-S (0.75KW)

21

Servo miếng lót trước sau (HCFA) SV-X2MH040A-N2LA(0.4KW) 2

HN-Y7EB040A-S (0.4KW)

22

Servo phun keo gối cạnh (HCFA) SV-X2MH040A-N2LA(0.4KW) 2

HN-Y7EB040A-S (0.4KW)

Tổng số lượng servo máy chủ

48

Cấu hình Servo bộ phận vén miệng túi của máy làm túi giấy tự động đời mới:

Số TT

Tên các trạm Model Số lượng
1 Servo băng tải vén miệng túi (HCFA) SV-X2MM150A-N2LA(1.5KW)

2

SV-Y7EB150A-S (1.5KW)

2

Servo vén miệng túi (HCFA) SV-X2MG075A-N2LA(0.75KW) 12

SV-Y7EB075A-S (0.75KW)

3

Servo vén miệng túi trên dưới (HCFA) SV-X2MG075A-N2LA(0.75KW) 6

SV-Y7EB075A-S (0.75KW)

4

Servo vén miệng túi trái phải (HCFA) SV-X2MG075A-N2LA(0.75KW) 4

SV-Y7EB075A-S (0.75KW)

5

Servo nâng hạ băng tải vén miệng túi (HCFA) SV-X2MG075A-N2LA(0.75KW) 2

SV-Y7EB075A-S (0.75KW)

6

Servo phun keo và gấp trong (HCFA) SV-X2MH040A-N2LA(0.4KW) 8

HN-Y7EB040A-S (0.4KW)

7

Servo bàn nạp túi vén miếng túi (HCFA) SV-X2MH040A-N2LA(0.4KW) 4

HN-Y7EB040A-S (0.4KW)

Tổng số lượng servo 2 máy vén miệng túi

38

Cấu hình máy phun keo nhiệt của máy làm túi giấy tự động đời mới:

Số TT

Tên các trạm Model Số lượng
1 Bơm khí máy chủ 8L 4 đường dẫn 5 lỗ có thể điều chỉnh, ống 3m

4 đầu phun

5 lỗ có thể điều chỉnh, ống 3m

5 lỗ có thể điều chỉnh, ống 2.4m

5 lỗ có thể điều chỉnh, ống  2.4m

2

Bơm khí máy chủ 8L 4 đường dẫn Đầu phun kép có thể điều chỉnh, ống 1.2m 4 đầu phun

Đầu phun kép có thể điều chỉnh, ống 1.2m

Đầu phun đơn có thể điều chỉnh, ống 1.2m

Đầu phun đơn có thể điều chỉnh, ống 2.4m

3

Bơm khí máy vén miệng túi 6 L   2 đường dẫn Đầu phun quay, ống 1.2m 2 đầu phun

Đầu phun quay, ống 1.2m

4

Bơm khí máy vén miệng túi 6 L   4 đường dẫn Đầu phun quay, ống 1.2m 2 đầu phun

Đầu phun quay, ống 1.2m

Thông số kỹ thuật máy phun keo nhiệt của máy làm túi giấy tự động đời mới:

Nguồn điện

380V
Nguyên liệu sử dụng

Giấy ivory, dulex, giấy kraft, giấy nhũ bạc (giấy lót)

Định lượng giấy

180-300g
Chiều cao túi giấy

200-400mm

Chiều rộng hông túi

60-200mm
Độ dày miếng lót dán miệng túi

150-300g

Chiều dài miếng lót

580-1020mm
Chiều rộng miếng lót

290-680mm

Công suất bình quân

40kw
Tốc độ sản xuất

35-40 chiếc/ phút

Chiều rộng mặt trước túi

200-450mm
Trọng lượng máy

8000kg

Quai túi

420-460m
Kích thước máy (DxRxC)

8.5x9x2.2m

SƠ ĐỒ LẮP ĐẶT MÁY LÀM TÚI GIẤY TỰ ĐỘNG ĐỜI MỚI

Xem thêm:

CÁC LOẠI MÁY DÁN TÚI GIẤY TỰ ĐỘNG KHÁC

G

0902.265.885

Quý khách để lại thông tin để nhận báo giá