Nội dung bài viết
ToggleMÁY LÀM TÚI GIẤY TỰ ĐỘNG KIỂU TÚI CAO CẤP
AN TOÀN, THIẾT KẾ MỚI, THÔNG MINH, HIỆU SUẤT CAO
Ký hiệu : ZW-A12AF
Hình ảnh máy làm túi giấy tự động:

Video máy làm túi giấy tự động đời mới vận hành:
Nhược điểm các loại máy làm túi giấy tự động trên thị trường:
– Chỉnh máy lâu mất nhiều giờ đồng hồ để thay đổi quy cách túi, công nhân đòi hỏi tay nghề cao, mỗi đơn hàng cho lên máy tối thiểu 30 – 50 ngàn sản phẩm, máy này chỉ cần chỉnh 1h, số lượng ít từ 500 túi có thể cho lên máy chạy.
-Túi giấy có quai và các đơn hàng số lượng nhỏ vẫn dựa vào sản xuất thủ công hoàn toàn.
-Quy trình làm túi giấy trên thị trường đều là dán mép bên + dán đáy. Đáy là vị trí chịu lực nhiều nhất của túi giấy, dễ khiến đáy bị bong ra.
– Sau khi gấp túi, có đường gấp ở mặt trước và đường gấp to ở bên hông. Đáy túi gấp chồng nhiều lớp, đường gấp nhằng nhịt, phá vỡ tính tổng thể và hình ảnh in.
– Bên trong miệng túi không có lớp keo dán, trong đó bên trong có tính đàn hồi, ảnh hưởng đến việc sử dụng.
Giải pháp công nghệ mới của máy làm túi giấy tự động mới nhất:
1, Để giải quyết các vấn đề của quy trình túi giấy hiện tại, máy này cung cấp quy trình đóng gói hình chữ U hoàn toàn tự động và quy trình làm túi dán kín hai mặt, quy trình làm túi và luồn quai túi được hoàn thành tự động trong một lần.
2, Phương pháp gấp: Gấp đáy M vào trong, đường gân gấp chỉ nằm ở đáy. Mặt trước gọn gàng và đẹp, không làm hỏng họa tiết in, chỉ có một đường gấp ở bên hông.
3, Phần đáy là tâm của hình chữ U, hai mặt được dán kín tại các đường gấp ở giữa, phần đáy là một mặt phẳng hoàn chỉnh. Giải pháp 100% cho vấn đề bong tróc ở đáy.
4, Đường gấp bên trong miệng túi được dán chặt không bị bong ra, tự động luồn dây túi, sử dụng keo nhiệt dán hai mặt chịu tải lên đến 20-30kg.
Bảng so sách trạng thái túi mở ra của công nghệ cũ và mới:
Công nghệ cũ |
Công nghệ mới |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Đặc điểm và chức năng của máy làm túi tự động đời mới:
Số TT |
Đặc điểm |
1 |
Toàn bộ máy được điều khiển bằng servo, giao diện vận hành đơn giản và thông minh, trạm điều chỉnh cơ điện, thông số kỹ thuật đầu vào túi được điều chỉnh tự động, giúp giảm đáng kể độ khó và thời gian điều chỉnh. Máy đạt được tỷ lệ điều chỉnh tự động 90%, dễ vận hành và có tỷ lệ phế liệu thấp. |
2 |
Chức năng điều chỉnh khuôn nhanh chóng, có thể thay đổi thông số kỹ thuật của túi một cách nhanh chóng, cải thiện tốc độ thay đổi sản phẩm và điều chỉnh máy. Việc thay đổi thông số chỉ mất một giờ. |
3 |
Sử dụng đầu nạp giấy tự động, ổn định và chính xác. Phần miệng túi sử dụng miếng dán đầu tự động và cấu trúc ba lớp gấp, giúp miệng túi chắc chắn hơn. Đường gân gấp bên trong xung quanh miệng túi được bo tròn, các miếng lót ở giữa ở cả hai bên không có khoảng trống chồng lên nhau và có khả năng chịu tải gấp đôi. |
4 |
Sử dụng keo nhiệt dán ở giữa, có đặc tính chịu nhiệt độ cao và cường độ kết dính mạnh. |
5 |
Được trang bị thiết bị luồn quai túi tự động, sử dụng keo nhiệt để dán túi và hai mặt trong của miệng túi, khả năng chịu tải hơn 20KG. Bề ngoài mặt túi không có lỗ luồn quai, trông đơn giản và thanh lịch. |
6 |
Sử dụng thiết bị gấp 3 mặt đáy M. Thông qua việc gấp bên trong của hai mặt và đáy, mặt trước của túi không có đường gân gấp, đường gân gấp giữa mặt bên, công nghệ gấp 3 góc bộ phận đáy + đường gấp giữa . Thiết bị làm túi có thể thực hiện được hàng loạt túi xách chính hãng. Thân túi sử dụng công nghệ tạo hình chữ U, hai mặt được dán kín ở giữa và đáy túi, không bị dính và không có nguy cơ bong tróc đáy túi. |
7 |
Được trang bị một cuộn dây quai túi 2000m, bộ phận thu quai túi tự động để thu quai túi vào thùng. Thông qua quá trình ép phẳng các nếp nhăn trên quai túi để cải thiện tính ổn định của sản xuất. |
8 |
Mặt trong của túi được dán keo sau khi miệng túi được đóng lại, do đó túi sẽ không bị bong trở lại và dễ dàng lấy đồ bên trong ra. |
Thông số kỹ thuật máy làm túi giấy tự động đời mới:
Chiều rộng quai túi |
20-30 |
|
Chiều dài quai túi |
420 |
|
Chiều cao túi |
200-400 | |
Chiều rộng túi |
200-450 |
|
Chiều rộng hông túi |
80-200 | |
Chiều dài mở |
580-1020 |
|
Chiều rộng mở = chiều cao túi + chiều cao túi + hông túi + 80 |
||
Chiều dài miếng lót bế = chiều dài mở + 16 lưu để bế |
|
|
Chiều rộng mở |
280-680 | |
Chiều rộng mở = rộng trước + rộng hông +30 |
|
|
Chiều rộng miếng lót bế = chiều rộng mở +23 lưu để bế |
||
Trọng lượng máy chủ |
10 tấn | |
Tổng công suất |
40kw |
|
Trọng lượng máy bo miệng túi |
2.5 tấn |
|
Công suất |
8kw |
|
Trọng lượng máy chủ |
6 tấn | |
Công suất |
30kw |
|
Trọng lượng máy gấp túi |
1.5 tấn | |
Công suất |
2 kw |
|
Tốc độ vận hành |
35-40 chiếc/ phút (Tốc độ thực tế phụ thuộc vào kích cỡ, định lượng giấy, các yếu tố vận hành…) | |
Kích thước lắp đặt |
8.5x9m |
|
Định lượng giấy bìa cứng tờ đơn |
180-300g |
Hình ảnh mẫu in:
Quy trình công nghệ:
Cấu hình bộ điều khiển tổng của máy làm túi giấy tự động đời mới:
Số TT |
Tên các trạm |
Model | Số lượng |
1 | Bộ điều khiển vận hành máy chủ | HCQ5-1500-A (HCFA) |
1 |
2 |
Bộ điều khiển máy chủ mở rộng | EIO1616 (Ruite) | 3 |
3 | Màn hình máy chủ | FE6156H (Fanyi) |
1 |
4 |
Màn hình hỗ trợ máy chủ | FZ-G1 | 1 |
5 | Mô-đun cấp nguồn AC của bộ điều khiển máy chủ | HCQX-PD01-A (HCFA) |
1 |
6 |
Bộ điều khiển vận hành máy bo miệng túi | Q1-1300-D2 | 1 |
7 | Màn hình máy bo miệng túi | FE6100M |
1 |
8 |
Máy gấp túi | MC508 | 1 |
9 | Màn hình máy gấp túi | FE6070WE |
2 |
Cấu hình servo của máy làm túi giấy tự động đời mới:
Số TT |
Tên các trạm | Model | Số lượng |
1 | Servo nâng hạ khuôn trên dưới (INOVANCE) | ISMG1-17D15CD-A334FA(17KW) |
1 |
IS650NT045IUX (17KW) |
|||
2 |
Servo khuôn kéo liệu (INOVANCE) | MS1H3-13C15CD-T331R(1.3KW) |
2 |
SV630NT5R4I (1.3KW) |
|||
3 |
Servo kéo liệu luồn quai (INOVANCE) | MS1H3-13C15CD-T331R(1.3KW) |
2 |
SV630NT5R4I (1.3KW) |
|||
4 |
Servo kéo liệu dán miếng lót (INOVANCE) | MS1H3-13C15CD-T331R(1.3KW) |
2 |
SV630NT5R4I (1.3KW) |
|||
5 |
Servo đầu nạp (INOVANCE) | MS1H3-13C15CD-T331R(1.3KW) |
1 |
SV630NT5R4I (1.3KW) |
|||
6 |
Servo bàn nạp (INOVANCE) | MS1H3-13C15CD-T331R(1.3KW) |
1 |
SV630NT5R4I (1.3KW) |
|||
7 |
Servo gấp đáy túi (HCFA) | SV-X2MM150A-N2LA (1.5KW) |
2 |
SV-Y7EB150A-S (1.5KW) |
|||
8 |
Servo hàn cạnh (HCFA) | SV-X2MG075A-N2LA(0.75KW) |
2 |
SV-Y7EB075A-S (0.75KW) |
|||
9 |
Servo chèn đáy trước sau (HCFA) | SV-X2MG075A-N2LA(0.75KW) |
2 |
SV-Y7EB075A-S (0.75KW) |
|||
10 |
Servo chèn trên dưới (HCFA) | SV-X2MG075A-N2LA(0.75KW) |
2 |
SV-Y7EB075A-S (0.75KW) |
|||
11 |
Servo chèn cạnh (HCFA) | SV-X2MG075A-N2LA(0.75KW) |
4 |
SV-Y7EB075A-S (0.75KW) |
|||
12 |
Servo tháo túi (HCFA) | SV-X2MG075A-N2LA(0.75KW) |
4 |
SV-Y7EB075A-S (0.75KW) |
|||
13 |
Servo tháo túi trước sau (HCFA) | SV-X2MG075A-N2LA(0.75KW) | 4 |
SV-Y7EB075A-S (0.75KW) |
|||
14 |
Servo định vị bàn hàn cạnh (HCFA) | SV-X2MG075A-N2LA(0.75KW) | 2 |
SV-Y7EB075A-S (0.75KW) |
|||
15 |
Servo khuôn kéo đáy (HCFA) | SV-X2MG075A-N2LA(0.75KW) | 1 |
SV-Y7EB075A-S (0.75KW) |
|||
16 |
Servo kéo liệu luồn quai (HCFA) | SV-X2MG075A-N2LA(0.75KW) | 2 |
SV-Y7EB075A-S (0.75KW) |
|||
17 |
Servo luồn quai (HCFA) | SV-X2MG075A-N2LA(0.75KW) | 4 |
SV-Y7EB075A-S (0.75KW) |
|||
18 |
Servo nạp miếng lót (HCFA) | SV-X2MG075A-N2LA(0.75KW) | 2 |
SV-Y7EB075A-S (0.75KW) |
|||
19 |
Servo bù miếng lót (HCFA) | SV-X2MG075A-N2LA(0.75KW) | 2 |
SV-Y7EB075A-S (0.75KW) |
|||
20 |
Servo định vị bàn luồn dây miếng lót (HCFA) | SV-X2MG075A-N2LA(0.75KW) | 2 |
SV-Y7EB075A-S (0.75KW) |
|||
21 |
Servo miếng lót trước sau (HCFA) | SV-X2MH040A-N2LA(0.4KW) | 2 |
HN-Y7EB040A-S (0.4KW) |
|||
22 |
Servo phun keo gối cạnh (HCFA) | SV-X2MH040A-N2LA(0.4KW) | 2 |
HN-Y7EB040A-S (0.4KW) |
|||
|
Tổng số lượng servo máy chủ |
48 |
Cấu hình Servo bộ phận vén miệng túi của máy làm túi giấy tự động đời mới:
Số TT |
Tên các trạm | Model | Số lượng |
1 | Servo băng tải vén miệng túi (HCFA) | SV-X2MM150A-N2LA(1.5KW) |
2 |
SV-Y7EB150A-S (1.5KW) |
|||
2 |
Servo vén miệng túi (HCFA) | SV-X2MG075A-N2LA(0.75KW) | 12 |
SV-Y7EB075A-S (0.75KW) |
|||
3 |
Servo vén miệng túi trên dưới (HCFA) | SV-X2MG075A-N2LA(0.75KW) | 6 |
SV-Y7EB075A-S (0.75KW) |
|||
4 |
Servo vén miệng túi trái phải (HCFA) | SV-X2MG075A-N2LA(0.75KW) | 4 |
SV-Y7EB075A-S (0.75KW) |
|||
5 |
Servo nâng hạ băng tải vén miệng túi (HCFA) | SV-X2MG075A-N2LA(0.75KW) | 2 |
SV-Y7EB075A-S (0.75KW) |
|||
6 |
Servo phun keo và gấp trong (HCFA) | SV-X2MH040A-N2LA(0.4KW) | 8 |
HN-Y7EB040A-S (0.4KW) |
|||
7 |
Servo bàn nạp túi vén miếng túi (HCFA) | SV-X2MH040A-N2LA(0.4KW) | 4 |
HN-Y7EB040A-S (0.4KW) |
|||
Tổng số lượng servo 2 máy vén miệng túi |
38 |
Cấu hình máy phun keo nhiệt của máy làm túi giấy tự động đời mới:
Số TT |
Tên các trạm | Model | Số lượng |
1 | Bơm khí máy chủ 8L 4 đường dẫn | 5 lỗ có thể điều chỉnh, ống 3m |
4 đầu phun |
5 lỗ có thể điều chỉnh, ống 3m |
|||
5 lỗ có thể điều chỉnh, ống 2.4m |
|||
5 lỗ có thể điều chỉnh, ống 2.4m |
|||
2 |
Bơm khí máy chủ 8L 4 đường dẫn | Đầu phun kép có thể điều chỉnh, ống 1.2m | 4 đầu phun |
Đầu phun kép có thể điều chỉnh, ống 1.2m |
|||
Đầu phun đơn có thể điều chỉnh, ống 1.2m |
|||
Đầu phun đơn có thể điều chỉnh, ống 2.4m |
|||
3 |
Bơm khí máy vén miệng túi 6 L 2 đường dẫn | Đầu phun quay, ống 1.2m | 2 đầu phun |
Đầu phun quay, ống 1.2m |
|||
4 |
Bơm khí máy vén miệng túi 6 L 4 đường dẫn | Đầu phun quay, ống 1.2m | 2 đầu phun |
Đầu phun quay, ống 1.2m |
Thông số kỹ thuật máy phun keo nhiệt của máy làm túi giấy tự động đời mới:
Nguồn điện |
380V |
Nguyên liệu sử dụng |
Giấy ivory, dulex, giấy kraft, giấy nhũ bạc (giấy lót) |
Định lượng giấy |
180-300g |
Chiều cao túi giấy |
200-400mm |
Chiều rộng hông túi |
60-200mm |
Độ dày miếng lót dán miệng túi |
150-300g |
Chiều dài miếng lót |
580-1020mm |
Chiều rộng miếng lót |
290-680mm |
Công suất bình quân |
40kw |
Tốc độ sản xuất |
35-40 chiếc/ phút |
Chiều rộng mặt trước túi |
200-450mm |
Trọng lượng máy |
8000kg |
Quai túi |
420-460m |
Kích thước máy (DxRxC) |
8.5x9x2.2m |
SƠ ĐỒ LẮP ĐẶT MÁY LÀM TÚI GIẤY TỰ ĐỘNG ĐỜI MỚI