Nội dung bài viết
ToggleMÁY IN FLEXO DẠNG CUỘN IN VẢI KHÔNG DỆT – GIẤY
Hình ảnh máy:

Video máy vận hành in vải không dệt:
Video máy vận hành in cuộn giấy:
Đặc điểm & tính năng máy in flexo vải không dệt, giấy:
- Dễ dàng vận hành, khởi động nhẹ nhàng, in màu chính xác.
- Bộ đếm đồng hồ có thể đặt số lượng in theo yêu cầu và tự động dừng khi đạt đến số lượng cài đặt hoặc tự động dừng khi nguyên liệu bị gián đoạn.
- Xi lanh tấm in được nâng lên và hạ xuống bằng khí nén, và mực sẽ tự động được trộn đều khi nâng hạ.
- Truyền mực bằng lô vân lưới giúp mực ra đều.
- Hệ thống sấy đáng tin cậy, hoạt động với tốc độ cao, sẽ tự động ngắt khi máy dừng.
- Một thiết bị đối chiếu bản dọc có thể điều chỉnh liên tục 360 độ.
- Bộ điều chỉnh tốc độ chuyển đổi tần số đáp ứng với các tốc độ in khác nhau.
- Các nút chạy và dừng được lắp trên đế lô và giá nhận liệu để tạo điều kiện thuận lợi trong quá trình điều chỉnh tốc độ khi lắp bản.
Thông số kỹ thuật máy in flexo vải không dệt, cuộn giấy:
Mã máy |
VKVG-4-1200 |
Cấu trúc máy |
Gang đúc nhiều lớp |
Cấu trúc Drive |
Bộ truyền động bánh răng thẳng |
Bản in |
Nhựa dẻo |
Nguyên liệu in |
Vải không dệt |
Độ dày bản in |
Theo yêu cầu của khách |
Chiều ngang cuộn vật liệu tối đa |
1200 mm |
Khổ in tối đa |
1160 mm |
Số màu in |
2 hoặc 4 |
Chiều dài in |
200 – 1060 mm |
Tốc độ cơ học |
70 m/ phút |
Tốc độ in |
0- 50 m / phút |
Tổng công suất máy |
22 kw |
Kích thước máy |
4.5 x 2.0 x 2.5m |
Điện áp |
380 V 50 Hz |
Lô ép |
Điều khiển bằng khí nén |
1, Bộ phận xả cuộn của in flexo vải không dệt, cuộn giấy:
Đường kính xả cuộn tối đa |
600 mm |
Phương thức xả cuộn |
Xả cuộn trung tâm bột từ 5 kg |
Hệ thống lực căng |
Lực căng tự động |
Hiệu chỉnh cạnh |
Động cơ hiệu chỉnh cạnh từ tính thấp |
Thiết bị kẹp liệu |
Trục giãn nở khí |
Đường kính cuộn nguyên liệu |
76 mm |
2, Bộ phận in của máy in flexo vải không dệt, cuộn giấy:
Nhóm in |
Con lăn mạ Crome, con lăn tấm, con lăn cao su, tấm nguyên liệu |
Áp suất in |
Điều chỉnh cơ học |
Phương thức chỉnh màu |
Điều chỉnh thủ công |
Dung sai màu |
Ngang ± 0.25 mm, dọc ± 0.25 mm |
Phương thức nâng hạ bản in |
Khí nén |
Kích thước con lăn tấm |
300- 1060 mm |
Con lăn anilox |
Con lăn anilox kim loại 100LPI-300LPI, 1 cái / 1 màu |
Phương thức truyền mực |
Phân phối mực độc lập cho mỗi nhóm màu, 4 chiếc |
3,Bộ phận sấy của máy in flexo vải không dệt, cuộn giấy:
Phương thức sấy |
Gia nhiệt điện, hồng ngoại |
Quạt gió to |
6 cái |
Quạt gió nhỏ |
12 cái |
Công suất gia nhiệt |
15 kw |
Ông khí |
Các ống khí nhỏ điều khiển chuyển đổi luồng không khí |
4, Bộ phận điện khí:
Động cơ chính |
3 kw |
Biến tần chính |
3 kw |
Động cơ truyền mực |
1 màu/ 1 chiếc, tổng 4 chiếc, sản xuất trong nước |
5, Bộ phận thu cuộn:
Đường kính thu cuộn tối đa |
600 mm |
Phương thức thu cuộn |
Phanh từ 5 kg |
Hệ thống lực căng |
Lực căng tự động |
Thiết bị kẹp liệu |
Trục giãn nở khí |
Đường kính cuộn giấy |
76 mm |
Danh sách linh kiện miễn phí:
Số TT | Tên linh kiện | Số lượng |
1 | Lục giác | 1 bộ |
2 | Tua vít | 1 cái |
3 | Tua vít thẳng | 1 cái |
4 | Mỏ lết | 1 bộ |
5 | Súng dầu | 1 chiếc |
Lưu ý: Khách hàng chuẩn bị đường hơi vào máy
Hình ảnh các bộ phận của máy:
1. Bộ truyền động bánh răng thẳng |
|
2, Bộ xả thu cuộn |
|
3, Bộ phận in |
|
4, Bộ phận sấy |
|
CLICK VÀO ĐÂY ĐỂ XEM MÁY IN FLEXO TÚI GIẤY