Nội dung bài viết
ToggleMÁY ÉP NHŨ HỘP GIẤY BAO BÌ
Ký hiệu: TJ-780B/930B/1060B
Hình ảnh máy ép nhũ hộp giấy bao bì:

Ưu điểm của máy ép nhũ hộp giấy bao bì:
Máy ép nhũ hoàn toàn tự động 780B, phương pháp nạp liệu và cấp liệu linh hoạt, tăng đáng kể năng suất ép nhũ.Khả năng ứng dụng linh hoạt, robot tự động trong suốt quá trình làm việc.Thiết bị định vị đảm bảo độ chính xác của quá trình ép nhũ.
Số TT |
Ưu điểm |
1 |
Ép nhũ phẳng độc đáo, hành trình ép hợp lý hơn và định vị chính xác hơn. |
2 |
Máy này sử dụng tấm ép nhũ có thể kéo ra và tháo ra, có thể xoay 180 độ, thuận tiện và dễ sử dụng hơn. Thích hợp để điều chỉnh nhiều tấm ép nhũ. |
3 |
Bộ phận nạp và thu nhũ thải bằng nhôm mạ điện có thể điều chỉnh, có thể điều chỉnh hợp lý hành trình nạp và bước nhảy theo vị trí ép nhũ. |
4 |
Thân máy được gia cố giúp máy chạy êm hơn, nắp đóng an toàn và đáng tin cậy hơn. |
Đặc điểm máy ép nhũ hộp giấy bao bì:
Đây là một thiết bị ép nhũ tự động mới, được sử dụng rộng rãi trong nhiều loại giấy. Ứng dụng làm thiệp chúc mừng, thiếp mời, đóng gói hộp quà tặng, v.v. Ép nhũ làm cho nó cá nhân hóa hơn và cải thiện cấp độ sản phẩm.
Số TT |
Ưu điểm |
1 |
Điều khiển PLC, vận hành đơn giản và thuận tiện, chỉ cần một người vận hành. |
2 |
Áp lực ép nhũ , nhiệt độ và thời gian ép nhũ có thể điều chỉnh được. |
3 |
Thanh dẫn vật liệu có thể điều chỉnh theo chiều ngang và chiều dọc, và ép nhũ dễ dàng điều chỉnh. |
4 |
Điều chỉnh nâng hạ tấm ép nhũ thông qua màn hình cảm ứng. |
5 |
Động cơ servo dùng để nạp giấy và thu giấy được định vị và điều chỉnh bằng quang điện. |
6 |
Tự động nâng hạ bàn vật liệu. |
7 |
Chương trình ép nhũ tự động. |
8 |
Với chức năng bảo vệ an toàn, có thể tự động dừng hoạt động khi tiếp cận khu vực nguy hiểm của thiết bị để bảo vệ an toàn cá nhân ở mức tối đa. |
Thông số kỹ thuật máy ép nhũ hộp giấy bao bì:
Mã máy |
TJ-780 B | TJ-930B |
TJ-1060B |
Khổ giấy chạy tối đa |
750x550mm | 930x670mm | 1060x780mm |
Khổ ép nhũ tối đa | 600x500mm | 880x600mm |
1000x740mm |
Tốc độ |
1-25 lần/phút có thể điều chỉnh | 1-25 lần/phút có thể điều chỉnh | 1-25 lần/phút có thể điều chỉnh |
Chiều cao chồng giấy | 500mm | 500mm |
500mm |
Chiều cao chồng giấy thu |
500mm | 500mm | 500mm |
Áp suất khí yêu cầu | 0.4-0.6Mpa | 0.4-0.6Mpa |
0.4-0.6Mpa |
Số cụm ép nhũ |
2 cụm | 3 cụm |
3 cụm |
Công suất máy chủ |
5.5kw | 7.5kw | 11kw |
Tổng công suất | 13kw | 15kw |
20kw |
Trọng lượng |
2.8 tấn | 3.8 tấn | 4.5 tấn |
Điện áp | 380V 50Hz | 380V 50Hz |
380V 50Hz |
Nhiệt độ gia nhiệt |
20-200°C | 20-200°C | 20-200°C |
Kích thước máy | 2700x1500x2200mm | 2700x1800x2200mm |
2900x1660x2200mm |