Nội dung bài viết
ToggleMÁY BỒI GIẤY TỐC ĐỘ CAO
Ký hiệu: GW–1450L/1700L/2200L
Hình ảnh máy bồi giấy tốc độ cao:

Hình ảnh Vũ Gia lắp cho khách hàng:
Hình ảnh 1
Hình ảnh 2
Hình ảnh 3
Hình ảnh 4
Video máy bồi giấy tốc độ cao vận hành:
Đặc điểm máy bồi giấy tốc độ cao:
Số TT |
Chức năng |
1 |
Hệ thống điều chỉnh kỹ thuật số: Khi nhập trực tiếp kích thước giấy vào màn hình cảm ứng và hệ thống sẽ thực hiện cùng 1 lúc các khâu : Nạp giấy mặt và giấy đáy đến đầu nạp và vận chuyển đến băng tải. Hệ thống xếp chồng giấy trước và thay đổi đơn hàng liên tục có thể được cài đặt trước trước cho đơn hàng tiếp theo mà không cần dừng máy. |
2 |
Hệ thống điều chỉnh keo tự động và điều chỉnh độ cao giấy đáy: Chỉ cần chọn loại giấy cần sử dụng (như giấy sóng F, E, B, BE, BC, 3 lớp, 5 lớp) trên màn hình cảm ứng, hệ thống sẽ tự động điều chỉnh theo kích thước keo và độ cao nạp giấy cần thiết. Giảm đáng kể sự phụ thuộc vào người vận hành và tránh hiện tượng bong keo và bẹp sóng do yếu tố con người gây ra. |
3 |
Cấu trúc nạp giấy mặt : Toàn bộ giấy được đẩy trực tiếp vào đầu nạp giấy để giảm nhân công. Toàn bộ giấy có thể di chuyển sang trái và phải. Đầu nạp giấy có độ chính xác cao đảm bảo nạp giấy trơn tru và ổn định ở tốc độ cao. |
4 |
Cấu trúc nạp giấy đáy: Sử dụng hệ thống nạp giấy cạnh trước servo, hệ thống hút chân không lớn để đảm bảo vận chuyển ổn định carton dày và giấy bị biến dạng do ẩm. Đồng thời, giảm chi phí sử dụng và khắc phục nhược điểm phải dùng loại băng tải đục lỗ. |
5 |
Hệ thống định vị dán: Hệ thống theo dõi servo được cấp bằng sáng chế được sử dụng để đảm bảo độ chính dán tốc độ cao. |
6 |
Hệ thống thao tác: Sử dụng hệ thao tác kỹ thuật số, thao tác đơn giản và thuận tiện. Giảm thiểu sự ỷ lại vào nhân viên vận hành. |
Thông số kỹ thuật máy bồi giấy tốc độ cao:
Mã máy |
GW–1450L | GW-1700L |
GW-2200L |
Khổ giấy tối đa (W x L) |
1450 x 1450mm | 1700 x 1650mm | 2200 x 2100mm |
Khổ giấy tối thiểu (W x L) | 360 x 360mm | 420 x 380mm |
450 x 480mm |
Độ dày giấy đáy |
≥ 400gsm–10mm | ≥ 400gsm–10mm | ≥ 400gsm–10mm |
Độ dày giấy mặt | 150 g–700g | 150g–700g |
150g–700g |
Tốc độ thiết kế tối đa |
20000 tờ/h
(175 m/ phút) |
20000 tờ/h
(175 m/ phút) |
20000 tờ/h (175 m/ phút) |
Độ chính xác bồi |
±1.5mm (Giấy phẳng theo tiêu chuẩn) |
||
Loại keo thích hợp |
Keo resin, keo tinh bột v.v. (độ pH trong khoảng PH6-8 phù hợp cho keo dán) | ||
Trọng lượng máy | 8000kg | 8500kg |
9000kg |
Kích thước máy ( D x R x C) |
16300 x 2400 x 2550mm |
17300 x 2650 x 2550mm |
18500 x 3050 x2880mm |
Điện áp |
380VAC/4P
|
||
Công suất |
26kw | 30kw | 32kw |
Loại giấy sóng thích hợp |
Giấy sóng A,B,E,F, 3 lớp, 5 lớp và các loại giấy sóng hình đặc biệt |
Cấu hình máy bồi giấy tốc độ cao:
Số TT | Tên cấu hình |
Hình ảnh |
1 | Hệ thống nạp giấy:
Sử dụng cấu trúc chồng giấy xếp trước mới nhất, nó không chỉ hỗ trợ giấy xếp trước thủ công mà còn có thể đẩy trực tiếp cả tờ giấy mà không cần dừng máy và chỉ mất 2 phút để thay đơn. |
|
2 | Hệ thống tra dầu tự động vòng bi kép:
Đường kính của lô được tăng lên 150mm và độ ổn định của vòng bi kép tốt hơn. Hệ thống tra dầu tự động được thiết kế cho thiết bị không cần bảo trì. |
|
3 | Hệ thống nạp giấy phía trước:
Bộ nạp chân không servo độc đáo đặc biệt phù hợp với giấy sóng có hình dạng đặc biệt hoặc cong vênh. So với máy sử dụng băng tải truyền động, máy này có thể giải quyết hoàn toàn vấn đề kẹt giấy và thời gian bảo trì, đồng thời tiết kiệm chi phí. |
|
4 | Hệ thống điều chỉnh kỹ thuật số chiều cao miếng lót đáy:
Tự động điều chỉnh lượng keo và chiều cao của miếng lót đáy, đồng thời hiển thị trên màn hình ở dạng kỹ thuật số, đảm bảo tính nhất quán của các lô khác nhau, giúp việc kiểm soát chất lượng trở nên đơn giản và dễ dàng hơn, đồng thời giảm đáng kể người vận hành. |
|
5 | Hệ thống căn chỉnh giấy:
Sử dụng hệ thống theo dõi servo đầy đủ để đảm bảo độ ổn định và độ chính xác cao của giấy sóng và bìa cứng |
|
6 | Hệ thống điều khiển:
-Hệ thống điều khiển tích hợp đầy đủ servo, không có bộ điều khiển chuyển động, dừng bằng một nút bấm, hiển thị màn hình kỹ thuật số, giảm giới hạn về chiều dài của thân máy, giúp công việc trở nên dễ dàng. -Sử dụng phụ kiện điện tử thương hiệu nổi tiếng và tiêu chuẩn CE Châu Âu. |
|
Danh sách linh kiện máy bồi giấy tốc độ cao:
Số TT |
Tên linh kiện |
Thương hiệu |
1 |
Bộ điều khiển tổng EtherCAT | MORSINT |
2 | Động cơ servo |
VEICHI |
3 |
Động cơ máy chủ | TIANYI/ZHENGMING |
4 | Động cơ băng tải |
TIANYI/ZHENGMING |
5 |
Bơm hút keo | A-RYUNG Korea |
6 | Bơm chân không đầu nạp |
BECKER Germany |
7 |
Biến tần | VEICHI |
8 | Rơ le nhiệt, công tắc tơ |
Germany Schneider |
9 |
Quang điện | Switzerland Baumer |
10 | Màn hình |
MORSINT |
11 |
Bộ ngắt mạch, công tắc khí tủ điện | FUJI JAPAN & Germany Schneider |
12 | Công tắc nguồn |
Taiwan Mean Well |
13 |
Công tắc tiệm cận quang điện bộ đếm, bàn nâng hạ giấy mặt | Taiwan FOTEK |
14 | Encoder trục chính |
Hengstler Germany |
15 |
Rơ le | IDEC Japan |
16 | Vòng bi |
SKF IKO |
Chi tiết cấu hình máy thu lật giấy tự động lắp sau máy bồi (Option tùy chọn mua thêm):
Hình ảnh máy thu lật tự động:

Giới thiệu chức năng:
1 | Điều khiển chuyển động servo hoàn toàn, tốc độ cao, mượt mà và không gặp sự cố. |
2 | Đường ray im lặng tốc độ cao, hoạt động êm ái và tuổi thọ cao. |
3 | Hệ thống vận hành cực kỳ đơn giản, an toàn, đáng tin cậy, không cần đào tạo, dễ vận hành. |
Hệ thống điện:
Công nghệ điều khiển chuyển động hàng đầu thế giới được áp dụng để thực hiện mọi hành động (tách giấy, nâng, lật, đẩy giấy, nâng bàn giấy) theo đường cong điều khiển linh hoạt và vận hành kỹ thuật số. Làm cho toàn bộ máy chạy mượt mà hơn, nhanh hơn, ổn định hơn và dễ vận hành hơn. |
|
Ray trượt:
Sử dụng hệ thống ray trượt im lặng tốc độ cao, hoạt động trơn tru, không gây tiếng ồn, không mài mòn và có tuổi thọ cao. Servo lật và servo nâng được khóa điện tử bằng cam, tốc độ lật và nâng có thể được điều chỉnh tùy ý. |
|
Giao diện người và máy:
Giao diện người-máy đơn giản, chỉ cần nhập kích thước giấy và điều chỉnh máy bằng một nút bấm. Không cần công cụ và có thể khởi động bằng một nút bấm. Thiết bị áp dụng công nghệ điều khiển hoạt động, do đó khi xảy ra báo động bất thường, sau khi loại bỏ bất thường có thể khởi động trực tiếp bằng một nút, không cần phải thiết lập lại và trở về số không như các thiết bị khác. Các thủ tục rườm rà khiến máy chính của máy gắn giấy dừng lại và chờ. |
|
Bộ phận tách giấy:
Cơ cấu điều chỉnh tốc độ chuyển đổi tần số độc lập ba giai đoạn có thể điều chỉnh tốc độ của từng phần giấy theo độ dày của giấy đầu ra từ máy ép chính, và có đủ không gian thời gian để làm loãng hoàn toàn giấy để tạo điều kiện cho việc xếp giấy. Cho dù động cơ chính có nhanh đến đâu cũng không gây ra tình trạng tích tụ giấy trên máy ép. |
|
Thông số kỹ thuật máy thu lật giấy tự động:
Mã máy |
FZ-1450 |
FZ-1700 |
Kích cỡ giấy lớn nhất (W*L) |
1450mm * 1450mm |
1700mm *1650mm |
Kích cỡ giấy nhỏ nhất (W*L) |
500mm * 380mm |
500mm * 380mm |
Tốc độ thiết kế |
15000 tờ/giờ | 15000 tờ/giờ |
Trọng lượng | 3800kg |
4000kg |
Kích thước máy (L*W*H) |
6955mm* 2432mm*2892mm |
7555mm * 2682mm *2892mm |
Nguồn điện |
380VAC / 3P | |
Công suất Power |
12kW |
Danh sách xuất xứ linh kiện:
序号 No. |
项目
Item Name |
品牌 Brand Name |
1 |
EtherCAT 总线控制器 | MORSINT/摩昇 |
2 | 触屏
Touch Screen |
MORSINT / 摩昇 |
3 |
整机伺服马达
Servo Motors |
VEICH I/ 纬创 |
4 | 变频器
Frequency Converter |
VEICHI / 纬创 |
5 |
交流接触器
AC Contactor |
施耐德
Germany Schneider |
6 | 过载保护器
Overload Protector |
施耐德 Germany Schneider |
7 |
中间继电器
Intermediate Relay |
日本和泉
Japan IDEC |
8 | 接近传感器
Sensor |
阳明 台湾 FOTEK Taiwan |
9 |
光电传感器
Proximity switch |
阳明 台湾
FOTEK Taiwan |
10 | 端子台
Terminal Block |
菲尼克斯 PHOENIX |
11 |
开关按钮
Switch Button |
施耐德
Germany Schneider |
12 | 断路器
Breaker |
施耐德 Germany Schneider |
Video máy bồi giấy tốc độ cao vận hành: