Nội dung bài viết
ToggleDÂY CHUYỀN TẠO SÓNG 3 LỚP 5 LỚP
DANH MỤC CHI TIẾT THIẾT BỊ TRONG DÂY CHUYỀN SÓNG 3 LỚP:
Lưu ý: Báo giá không gồm lò hơi (Khách hàng phải tự chuẩn bị)
Xem thêm:
Dây chuyển sản xuất sóng carton 7 lớp.
Máy in thùng carton 4 màu bổ chạp cắt bế tốc độ cao.
Máy đóng ghim thùng carton tự động.
Thông số kỹ thuật dây chuyền sản xuất carton 3 lớp:
(Thông số của toàn bộ dây chuyền khi lắp đặt và vận hành)
Model |
WuJia-150 | ||
Khổ rộng giấy sản xuất tối đa |
1400-2200mm |
||
Tốc độ thiết kế |
150m/min | ||
Tốc độ làm việc 3 lớp |
100-120m/min |
||
Tốc độ thay đơn tối đa |
100m/min | ||
Độ chính xác cắt dọc |
±1mm |
||
Độc chính xác cắt ngang |
±1mm | ||
Ghi chú |
Các chỉ tiêu tốc độ trên phải đáp ứng: chiều rộng sản xuất là 2000mm, đáp ứng các tiêu chuẩn giấy sau đây và đảm bảo nhiệt độ bề mặt của các bộ phận được gia nhiệt của thiết bị là 175°C. |
||
Độ dày giấy mặt |
100-180g/㎡, chỉ số áp suất vòng (N.m/g) ≥8, (chứa độ ẩm 8-10%) | ||
Độ dày lõi giấy |
80-160g/㎡, chỉ số áp suất vòng (N.m/g) ≥5.5 (chứa độ ẩm 8-10%) |
||
Độ dày giấy lót |
90-160g/㎡, chỉ số áp suất vòng (N.m/g) ≥6 (chứa độ ẩm 8-10%) |
||
Yêu cầu hơi nước (Khách hàng chuẩn bị nguồn hơi) |
Áp lực tối đa 16kg/cm² | Áp lực thường dùng10-12kg/cm² | Lượng dùng |
Nguồn điện yêu cầu | AC380V 50Hz 3PH | Dung lượng lắp máy ≈150kw |
Thường dùng |
Nguồn khí yêu cầu |
Áp suất tối đa 8kg/cm² | Áp suất thường dùng 5-7kg/cm² | Lượng dùng |
Kích thước
(Dx R xC) |
»50 x10x5m(Bên B cung cấp bản vẽ thực tế đã được phê duyệt) |
Lưu ý: Giấy dùng để kiểm tra tốc độ dây chuyền sản xuất phải đáp ứng các yêu cầu sau: (nhiệt độ bề mặt của thiết bị không được thấp hơn 172°C):
Yêu cầu về giấy:
Cấp độ giấy thô không được thấp hơn cấp độ B |
Độ ẩm của giấy thô : » 11%±2% |
Giấy mặt: 100-250g/m² |
Giấy lõi: 100 -250g/m² |
Giấy sóng: 100-200g/m² |
Loại sóng : A, C, B, E (hoặc do khách hàng lựa chọn) |
Khả năng ứng dụng của thiết bị, có thể sử dụng giấy thô trong nước loại A, B, C hoặc giấy thô nhập khẩu. |
Yêu cầu về hơi nước:
Công suất hơi 2500-3000Kg/Hr |
Áp suất tối đa: 1.2Mpa |
Áp suất chung: 0,8-1,1Mpa |
Yêu cầu về nguồn điện:
Hệ thống bốn dây ba pha 380V 50Hz |
Tổng công suất lắp đặt của thiết bị: khoảng 135KW. Công suất tiêu thụ thực tế: khoảng 110KW (tốc độ tối đa) |
Yêu cầu về nhà xưởng:
Diện tích lắp đặt thiết bị: khoảng 60m×10m×5m (chiều dài cụ thể tùy theo bản vẽ ) |
Hướng xuất giấy của thiết bị: Trái hoặc phải tùy theo nhà máy của người dùng. |
Khách hành chuẩn bị khi mua dây chuyền tạo sóng carton 3 lớp:
1 |
Hệ thống gia nhiệt bằng hơi nước: Nên trang bị bộ nồi hơi công suất 4000Kg/Hr với ống dẫn hơi áp suất 1,25Mpa.
|
2 |
Máy nén khí, đường ống dẫn khí, đường ống dẫn keo. |
3 |
Đấu nối nguồn điện và dây dẫn vào tủ vận hành và đường ống. |
4 |
Nguồn nước, ống nước, xô, v.v. |
5 |
Công trình xây dựng có lắp đặt mặt bằng nền móng điện nước, khí đốt. |
6 |
Giấy thô , tinh bột ngô (khoai tây), xút công nghiệp, hàn the và các nguyên liệu khác để chạy thử. |
7 |
Dầu máy, dầu bôi trơn, dầu thủy lực, mỡ bôi trơn cho thiết bị. |
8 |
Chỗ ăn ở cho nhân viên lắp đặt và chỉnh máy. Và cung cấp nhân viên lắp đặt để hợp tác lắp đặt. |
Cấu hình dây chuyền tạo sóng carton 3 lớp:
Gồm tất cả các máy dưới đây:
Model |
Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng | Ghi chú |
ZJ- | Chân nâng cuộn giấy thủy lực không trục | Chiếc | 3 |
Trục chính ¢ 242mm, đòn cánh tay đường Hyperbol loại đúc, đầu kẹp giấy loại răng, phanh đa điểm đĩa thông gió, nâng truyền động thủy lực, dịch trái phải, căn giữa. Bàn đẩy điện động, chiều dài ray dẫn hướng là 6000mm, tấm giữa được hàn. |
DXC |
Bàn nâng giấy điện động | Chiếc | 6 | |
RG-1-900 | Ben gia nhiệt giấy mặt | Chiếc | 1 |
Đường kính con lăn¢900mm. Bo góc điều chỉnh bằng điện. Bo góc có thể điều chỉnh nhiệt độ gia nhiệt trong phạm vi 270°. |
RG-1-900 |
Ben gia nhiệt lõi giấy | Chiếc | 1 | Đường kính con lăn¢900mm. Bo góc điều chỉnh bằng điện. Bo góc có thể điều chỉnh nhiệt độ gia nhiệt trong phạm vi 270°. |
SF-320S | Máy tạo sóng đơn loại khuôn | Chiếc | 1 |
Đường kính lô tạo sóng ¢320mm, được làm bằng 48CrMo và được xử lý bằng cacbua vonfram. Cấu trúc ép khí, sử dụng hộp số độc lập, cấu trúc truyền động vạn năng, gia nhiệt bằng hơi nước. Ben gia nhiệt điều chỉnh máy song đơn và bo góc điều chỉnh bằng điện động. |
RG-2-900 |
Bộ gia nhiệt kép | Chiếc | 1 |
Đường kính con lăn¢900mm. Bo góc điều chỉnh bằng điện. Bo góc có thể điều chỉnh nhiệt độ gia nhiệt trong phạm vi 270°. |
GM-20 |
Máy bôi keo hai lần | Chiếc | 1 | Đường kính của lô keo 270mm. Điều chỉnh bằng động cơ biến tần độc lập, PLC điều chỉnh khe hở keo và màn hình giao diện người-máy |
TQ | Cầu vận chuyển giấy | Bộ | 1 |
Dầm chính là thép vuông 200mm, động cơ biến tần độc lập kéo và vận chuyển giấy, lực căng hút phụ và chỉnh lệch bằng điện động. |
SM-E2 |
Máy tạo sóng hai mặt | Bộ | 1 | Khung được làm bằng thép rãnh chuẩn quốc gia 360 mm, tấm gia nhiệt 600 mm x 12 tấm và đầu vào được dẫn hướng bằng con lăn dẫn hướng ( có thể tùy chọn cấu trúc thiết kế tấm ép cảm ứng chi phí tính ngoài). PLC tự động điều khiển tấm ép, hiển thị nhiệt độ, động cơ biến tần , điều khiển nâng hạ bằng khí nén và chỉnh lệch bằng khí nén. |
BD- | Máy cấn gân dao mỏng điều khiển bằng máy tính | Chiếc | 1 |
Máy sử dụng dao hợp kim thép vonfram mỏng với lưỡi dao sắc bén. Tuổi thọ dài hơn 800 vạn mét. Mài dao được điều khiển bằng khí nén, mài tự động hoặc mài thủ công. Dao có thể được mài sắc trong khi cắt để nâng cao hiệu quả sản xuất. |
NC-120 |
Máy cắt ngang dao xoắn điều chỉnh bằng máy tính | Chiếc | 1 | Điều khiển servo đồng bộ hoàn toàn AC, phanh loại tích năng lượng, cấu trúc dao xoắn, bánh răng truyền động nghiêng, thiết bị bảo vệ áp suất dầu bôi trơn, màn hình cảm ứng 10,4 inch. |
DMT-120 | Máy xếp chồng góc thẳng | Chiếc | 1 |
Được hàn bằng thép vuống 14 #, kích thước của bìa cứng được điều chỉnh bằng điện, đầu ra cạnh bên của bìa cứng được điều khiển bằng khí nén và tốc độ truyền tải được điều chỉnh bằng điện. |
ZJZ |
Hệ thống điều khiển trạm keo | Bộ | 1 |
Ống dẫn keo do khách hàng chuẩn bị. Thiết bị trạm keo bao gồm bể chứa keo, bể chính, bể vận chuyển keo , bơm cấp keo và bơm hồi keo. |
ZQ |
Hệ thống chưng cất hơi | Bộ | 1 | Bao gồm như van đường ống, van chiết lưu, đồng hồ đo và thiết bị chưng cất hơi, khách hàng chuẩn bị nguồn nhiệt và đường ống dẫn nhiệt. |
QU | Hệ thống nguồn khí | Chiếc | 1 |
Khách hàng tự chuẩn bị nguồn khí |
THÔNG SỐ CHI TIẾT TỪNG THIẾT BỊ TRONG DÂY CHUYỀN TẠO SÓNG CARTON 3 LỚP
1.CHÂN NÂNG CUỘN GIẤY THỦY LỰC KHÔNG TRỤC ZJ
Hình ảnh chân nâng cuộn giấy không trục thủy lực trong dây chuyền tạo sóng carton 3 lớp:
Đặc điểm:
– Truyền động thủy lực hoàn toàn được sử dụng để hoàn thành việc kẹp giấy gốc, nới lỏng, di chuyển giữa, dịch trái và phải, v.v. Giấy được nâng lên và hạ xuống bằng hủy lực.
– Điều chỉnh phanh thông qua hệ thống phanh đa điểm.
-Mỗi giá đỡ giấy được trang bị hai xe đẩy giấy có thể nạp giấy từ cả hai phía cùng một lúc.
Thông số kỹ thuật chân nâng cuộn giấy không trục thủy lực trong dây chuyền tạo sóng carton 3 lớp:
Phạm vị kẹp giấy tối đa |
1800mm |
Phạm vị kẹp giấy tối thiểu |
1000mm |
Đường kính kẹp giấy tối đa |
φ1500mm |
Đường kính kẹp giấy tối thiểu |
Φ350mm |
Đường kính trục chính giá đỡ |
Φ220mm |
Nguồn khí làm việc tối đa |
0.4~0.8MPa |
Thông số phần thủy lực:
Áp suất làm việc |
16~18 MPa |
Đường kính ben thủy lực nâng hạ |
φ100×440mm |
Đường kính ben thủy lực kẹp giấy |
φ63×1300mm |
Công suất động cơ trạm thủy lực |
3kw -380V, 50Hz |
Điện áp van điện từ |
220V, 50Hz |
Danh sách linh kiện của chân nâng cuộn giấy không trục thủy lực trong dây chuyền tạo sóng carton 3 lớp:
Số TT |
Tên linh kiện | Nơi sản xuất | Ghi chú |
1 | Trục chính | Tiangang |
Đường kính 242mm |
2 |
Đòn cánh tay | China | Gang đúc HT200 |
3 | Tường máy | Jigang |
Q235 |
4 |
Bi bạc | HRB | |
5 | Đầu kẹp giấy hình răng | China |
3,4 inch |
6 |
Linh kiện điện khí | SIEMENS | |
7 | Nút ấn |
Chint NP2 |
|
8 |
Công tắc không khí | SIEMENS | |
9 | Linh kiện khí nén |
Airtac – Taiwan |
|
10 |
Trạm thủy lực | Shandong zao zhuang | |
11 | Bơm phanh đa điểm |
Schneider- Changzhou |
2.XE ĐẨY GIẤY, RAY DẪN
Hình ảnh của chân đẩy giấy trong dây chuyền tạo sóng carton 3 lớp:
Đặc điểm:
– Giấy cuộn được tự động nạp và dỡ. Đẩy vào vị trí bằng thủ công.
-Đường ray được chôn hoàn toàn trong lòng đất.Khung chính được làm bằng thép hộp số 16. Dầm chữ I được hàn bằng thép tròn kéo nguội ¢20mm. Chiều dài của ray dẫn hướng là 9000mm.
-Mỗi giá đỡ giấy được trang bị hai xe đẩy giấy có thể nạp giấy từ cả hai phía cùng một lúc.
Danh sách linh kiện:
Số TT | Tên linh kiện | Nơi sản xuất | Ghi chú |
1 | Ray dẫn và xe đẩy | Thép hộp số 16, Q235A | |
2 | Bi bạc | HRB |
3.BỘ GIA NHIỆT TRƯỚC LÕI GIẤY MẶT RG-1-900
Hình ảnh bộ gia nhiệt trước lõi giấy mặt trong dây chuyền tạo sóng carton 3 lớp:
Đặc điểm:
–Lô gia nhiệt trước tuân thủ tiêu chuẩn quốc gia dành cho bình chịu áp lực loại I.
-Bề mặt của mỗi quả lô được mài chính xác và mạ crom cứng, ma sát bề mặt nhỏ và bền.
-Điều chỉnh điện bo góc, bo góc quấn có thể xoay tùy ý trong vòng 270° để điều chỉnh vùng gia nhiệt giấy.
-Sử dụng bộ giảm tốc hai giai đoạn để điều chỉnh bo góc và có chức năng tự khóa.
-Lô gia nhiệt trước sử dụng thiết kế đầu kiểu cánh bướm và được làm gia nhiệt bằng hơi nước.
Thông số kỹ thuật bộ gia nhiệt trước lõi giấy mặt trong dây chuyền tạo sóng carton 3 lớp:
Khổ rộng làm việc |
1800mm |
Đường kính lô gia nhiệt trước |
¢900mm |
Phạm vi điều chỉnh bo góc |
270° |
Đường kính trục bo góc |
¢90mm×2 |
Nhiệt độ hơi nước |
150-180℃ |
Kích thước máy ( DxRxC) |
3.3×1.1×1.3m |
Trọng lượng máy sóng đơn tối đa |
2000kg |
Áp lực hơi nước |
0.8-1.3Mpa |
Nguồn điện làm việc |
380V 50Hz |
Công suất động cơ |
370W (S2) chế độ làm việc thời gian ngắn |
Danh sách linh kiện:
Số TT |
Tên linh kiện | Nơi sản xuất | Ghi chú |
1 | Đầu nối xoay hơi nước | Juanzhouwangjie |
|
2 |
Ben gia nhiệt | Tiangang hoặc Jigang | Tấm bình áp lực Q235B |
3 | Bi bạc | HRB |
|
4 |
Gối bi | Wuhuan – Zhejiang | |
5 | Bộ giảm tốc |
Shan dong |
|
6 |
Công tắc tơ | Woxie | |
7 | Trục bo góc |
Ống thép liền mạch ø110 |
|
8 |
Van |
Hebei |
4. HỆ THỐNG MÁY SÓNG ĐƠN SF-320
Hình ảnh:
Đặc điểm:
-Sử dụng cấu trúc nắp hút và được trang bị máy thổi mạnh mẽ và áp suất cao. Nguồn khí và điều khiển điện được tập trung trong cùng một tủ vận hành. Thiết kế áp suất âm có khả năng thất thoát nhiệt thấp nên giấy lõi có thể được ép đều và bám vào bề mặt của lô sóng, giúp các tấm sóng được tạo hình tốt hơn.Do áp suất đồng đều nên mặt trên của các tấm sóng có thể được phủ keo tốt hơn và đều hơn, giúp cho giấy sóng bám dính tốt hơn.
– Chân máy và tấm tường được làm bằng kết cấu gang đúc cát nhựa chất lượng cao, tấm tường dày 200mm. Hộp số độc lập truyền động vạn năng.
– Lô sóng được làm bằng thép hợp kim 48CrMo, đã được tôi luyện, tôi bằng laser và đánh bóng bề mặt, đường kính của lô sóng là ¢ 320mm, đã được tôi luyện – tiện thô – doa mịn bên trong lỗ – nung đầu trục – hàn – ủ để loại bỏ ứng suất – tiện mịn – mài thô – tôi tần số trung bình – máy mài CNC mài mịn – mạ crôm. Độ cứng bề mặt là HRC60 trở lên. Các bộ phận chính của lô sóng và vòng bi lăn áp lực đều sử dụng vòng bi HRB. Cả lô sóng và con lăn áp lực đều sử dụng thiết bị điều áp áp suất không khí, đảm bảo hoạt động ổn định.
-Lô áp lực¢ 320mm, mài bề mặt và mạ crom, áp suất không khí điều khiển chuyển động lên xuống.Vật liệu là thép carbon trung bình số 45, được tôi luyện (có thiết bị đệm).
– Bộ phận lô phủ keo sử dụng cấu trúc tấm trượt tích hợp, có thể di chuyển toàn bộ ra khỏi máy trong quá trình bảo trì, giúp cải thiện hiệu quả công việclô phủ keo có đường kính ¢240mm, bề mặt được đánh bóng và khắc vân lưới 25 xọc, bề mặt của lô được đánh bóng rồi mạ crom cứng.
– Lượng keo được điều chỉnh bằng điện, hiển thị và thao tác trên màn hình cảm ứng, khe hở keo được truyền qua bộ mã hóa. Độ chính xác cao. Thiết bị cách keo điều chỉnh bằng điện động, hệ thống phủ keo có thể hoạt động độc lập khi máy chủ dừng lại để tránh keo bị khô.Thùng keo được làm bằng thép không gỉ.
-Hệ thống điều khiển vận hành đơn giản, giao diện vận hành bằng màn hình cảm ứng, kết hợp với đồ họa màu để hiển thị trạng thái vận hành, lựa chọn chức năng, chỉ báo lỗi, khắc phục sự cố và cài đặt thông số, v.v., có thể cho thấy chiếc máy này có đầy đủ chức năng, dễ vận hành và thân thiện với người dùng.
– Sử dụng hệ thống cung cấp keo tuần hoàn tự động và thiết bị dán keo khí nén xi-lanh kép, cả hai đều có tác dụng đệm tốt.
-Tích hợp sẵn bộ gia nhiệt trước với hệ thống phun để điều chỉnh nhiệt độ và độ ẩm của lõi giấy, đảm bảo duy trì độ ổn định và tránh bị khô, vỡ sóng.
-Các lô sóng chính và phụ và vòng bi lăn áp lực đều được bôi trơn bằng mỡ nhiệt độ cao để đảm bảo tuổi thọ vòng bi và vận hành êm ái.
– Nguồn điện chính được điều khiển bởi động cơ biến tần, tiết kiệm năng lượng, hiệu quả và có tỷ lệ hỏng hóc thấp.
– Cả lô sóng và lô áp lực đều sử dụng thiết bị điều áp áp suất khí, đảm bảo hoạt động ổn định.
– Chiều rộng keo có thể được điều chỉnh bằng điện để thích ứng với những thay đổi về chiều rộng của giấy đế được sử dụng. Cấu trúc mô-đun, lô sóng và bộ phận keo được thay thế nhanh chóng.
Thông số kỹ thuật hệ thống sóng đơn trong dây chuyền tạo sóng carton 3 lớp:
Khổ rộng làm việc |
1200-1800mm |
Hướng thao tác |
Trái, phải ( tùy thuộc vào nhà xưởng của khách hàng) |
Tốc độ thiết kế |
150m/min |
Tốc độ sản xuất thực tế |
120m/min |
Phạm vi nhiệt độ |
160—200℃ |
Nguồn khí |
0.4—0.9Mpa |
Áp suất hơi nước |
0.8—1.3Mpa |
Loại sóng |
A、B、C、E hoặc UV (tùy chọn) |
Đường kính lô sóng |
320mm |
Đường kính lô áp lực |
320mm |
Đường kính lô keo |
240mm |
Đường kính lô dán cố định |
153mm |
Đường kính lô gia nhiệt trước |
400mm |
Động cơ biến tần máy chủ |
18.5KW , điện áp mặc định 380V 50HZ (S1) hệ thống làm việc liên tục |
Động quạt hút |
11KW, điện áp mặc định 380V 50HZ
(S1) hệ thống làm việc liên tục |
Động cơ giảm tốc chỉnh keo |
100W, điện áp mặc định 380V 50Hz (S2) hệ thống làm việc thời gian ngắn |
Động cơ điều chỉnh khe hở keo |
250W, điện áp mặc định 380V 50HZ (S1) hệ thống làm việc liên tục |
Động cơ bơm keo |
2.2KW, điện áp mặc định 380V 50HZ (S1) hệ thống làm việc liên tục |
Danh sách linh kiện:
Số TT |
Tên linh kiện | Nơi sản xuất | Ghi chú |
1 | Tường máy | Hebei |
HT250 |
2 |
Hộp truyền động | Hebei | Q235A |
3 | Lô sóng |
48GrMo lô sóng hợp kim |
|
4 |
Ống kim loại và khớp nối | Shandong pengzhou | |
5 | Động cơ biến tần |
Hebei – jinlong |
|
6 |
Động cơ giảm tốc | Chengbang- Taiwan | |
7 | Bi lô sóng và lô áp lực |
HRB |
|
8 |
Gối bi | Wuhuan – Zhejiang | |
9 | Quạt cao áp |
Shanghai yingfa |
|
10 |
Ben hơi | Zhejiang | |
11 | Van điện từ |
Chint hoặc Taiwan Airtac |
|
12 |
Công tắc tơ | Chint | |
13 | Nút ấn |
Chint NP2 |
|
14 |
Bộ điều khiển biến tần | Shenzhen Alpha | |
15 | PLC |
Taiwan Delta |
|
16 |
Màn hình |
Taiwan Wei Lun hoặc Kunlun Tongtai |
5. HỆ THỐNG VẬN CHUYỂN GIẤY TQ
Hình ảnh hệ thống vận chuyển giấy trong dây chuyền tạo sóng carton 3 lớp:
Đặc điểm:
-Khung chính của bộ phận này được kết nối bằng thép hộp 200, dầm chữ I, thép góc, v.v.
-Có lan can an toàn và bậc thang an toàn ở cả hai bên và tay vịn an toàn được bố trí trên bề mặt vận hành để đảm bảo an toàn cho người lao động và vận hành thuận tiện.
– Cơ cấu nâng động cơ biến tần độc lập, truyền động bằng băng tải PVC, carton sóng đơn tạo thành hình sóng đều đặn và ổn định.
-Tất cả các bề mặt lô đều được mài và sau đó được mạ crom cứng.
– Kiểm soát lực căng hút phụ chân không, ống hút khí 5 inch, van điều chỉnh bổ sung và thể tích không khí có thể điều chỉnh vô hạn.
-Hai bộ thiết bị hiệu chỉnh điện, tấm chặn hiệu chỉnh sử dụng định vị cột dẫn hướng kép, truyền động vít, định vị nhanh và chính xác và vận hành trơn tru.
-Điều khiển bằng điện được trang bị 2 bộ bảng điều khiển có thể điều chỉnh 2 vị trí trên cầu và dưới cầu rất tiện lợi và nhanh chóng.
-Cầu vận chuyển được làm bằng các tấm composite cường độ cao, nhẵn và bền, ma sát thấp và giảm lực cản vận chuyển carton.
Thông số kỹ thuật hệ thống vận chuyển giấy trong dây chuyền tạo sóng carton 3 lớp:
Đường kính lô chỉnh lực căng và lên giấy |
φ120mm |
Đường kính lô nạp giấy |
φ140mm |
Đường kính lô kẹp giấy |
φ110mm |
Đường kính lô dẫn giấy |
Φ85mm |
Công suất động cơ nâng giấy sóng 1 mặt |
3KW (động cơ biến tần) 380V 50Hz
(S1) hệ thống làm việc liên tục |
Công suất động cơ hút phụ |
4KW 380V 50Hz (S1) hệ thống làm việc liên tục |
Công suất động cơ điều chỉnh khổ rộng carton |
250W 380V 50Hz (S2) chế độ làm việc thời gian ngắn |
Lưu ý: Tất cả các bề mặt con lăn đều được mài và mạ crom cứng
Danh sách linh kệ hệ thống vận chuyển giấy trong dây chuyền tạo sóng carton 3 lớp:
Số TT |
Tên linh kiện | Nơi sản xuất | Ghi chú |
1 | Giá đỡ | Tiangang hoặc Tanggang |
Nó được làm bằng thép hộp số 20, dầm chữ I số 16, thép hộp số 12, thép góc số 63, thép vuông 60 * 80, v.v. |
2 |
Lan can bảo vệ | Tiangang | φ42 ống rỗng áp suất thấp |
3 | Băng tải nâng giấy | Shanghai |
PVC |
4 |
Băng tải nạp giấy | Hebei | Băng tải cao su song song |
5 | Quạt hút phụ | Haiming – Hebei |
|
6 |
Bi bạc | HRB | |
7 | Gối bi |
Wuhuan- Zhejiang |
|
8 |
Động cơ điều chỉnh khổ rộng giấy | Shandongjin | |
9 | Động cơ lên giấy |
Hebei- Jinlong |
|
10 |
Linh kiện lô | Tiangang | 20 |
11 | Công tắc tơ | Xunwo |
|
12 |
Nút ấn | Chint NP2 |
|
6.MÁY PHỦ KEO GM-20
Hình ảnh máy phủ keo trong dây chuyền tạo sóng carton 3 lớp:
Đặc điểm:
-Máy phủ keo 2 lần giấy sóng được vận chuyển từ cầu vận chuyển giấy làm nóng trước, phủ keo lại, sau đó đưa vào máy sóng hai lớp để dán và cán màng để sản xuất sóng ba lớp.
– Kết cấu khung bằng gang đảm bảo hoạt động ổn định.Đường kính bộ gia nhiệt trước là 400mm giúp tăng nhiệt độ của giấy để tạo điều kiện cho quá trình dán keo.Thiết kế lô áp suất kép đảm bảo keo được đồng đều. Bể keo bằng inox tự động tuần hoàn cung cấp keo.
– Sau khi bề mặt của lô cao su được tôi luyện, lỗ bên trong được gia công, bề mặt được cân bằng động và mài mịn và khắc hoa văn. Lô phủ keo đường kính lớn được cân bằng động, sử dụng tấm đồng gạt để phủ keo đồng đều, tiết kiệm keo và hơi nước, giúp sản phẩm mịn đẹp.
-Bộ truyền động của bộ phận phủ keo được kết nối trực tiếp bằng động cơ biến tần thông qua bộ giảm tốc, bộ điều khiển chuyển đổi tần số đảm bảo tốc độ tuyến tính của lô phủ keo được đồng bộ hóa với máy tạo sóng hai lớp và có thể hoạt động độc lập. Áp dụng cảm biến góc, PLC, màn hình cảm ứng hiển thị giao diện người-máy. Tự động kiểm soát lượng keo theo các loại giấy khác nhau và tốc độ khác nhau, đồng thời tự động điều chỉnh khe hở lô áp lực theo các loại sóng khác nhau mà không phát sinh lỗi tích lũy.
-Tự động tuần hoàn keo, có thể kiểm soát hiệu quả lượng keo và tránh kết tủa keo.
-Tất cả các bề mặt lô đều được mài và sau đó được mạ crom cứng.
-Sử dụng bộ mã hóa lô để đo tín hiệu tốc độ của máy hai lớp để đạt được hoạt động đồng bộ.
-Lượng keo phủ được điều chỉnh và kiểm soát tự động.Lượng keo phủ được tự động điều chỉnh theo tốc độ sản xuất.Ở chế độ tự động cũng có thể tinh chỉnh thủ công, dễ vận hành.
Thông số kỹ thuật máy phủ keo trong dây chuyền tạo sóng carton 3 lớp:
Model |
GM-20 |
Khổ rộng làm việc tối đa |
1600mm 1800mm 2000mm 2200mm 2500mm |
Tốc độ thiết kế tối đa |
150m/min |
Tốc độ kinh tế |
100-120m/min |
Phạm vi điều chỉnh lượng keo |
0.08-0.6mm |
Hướng thao tác |
Trái, phải ( tùy thuộc vào nhà xưởng của khách hàng) |
Phạm vi nhiệt độ ben gia nhiệt trước |
150—200℃ |
Hệ thống nguồn khí |
0.4—0.6Mpa |
Phương pháp ép chặt |
Khí nén |
Đường kính lô phủ keo |
¢270mm |
Đường kính lô dán |
¢142mm |
Đường kính lô ép giấy |
¢155mm |
Đường kính lô nạp giấy |
¢110mm |
Công suất động cơ lô phủ keo |
3.7KW 380V 50Hz (S1) hệ thống làm việc liên tục |
Công suất động cơ giảm tốc điều chỉnh lượng keo |
100W 380V 50Hz
(S2) chế độ làm việc thời gian ngắn |
Công suất động cơ điều chỉnh khe hở lô ép |
100W 380V 50Hz (S2) chế độ làm việc thời gian ngắn |
Công suất động cơ bơm keo |
2.2KW 380V 50Hz (S1) hệ thống làm việc liên tục |
Danh sách linh kiện máy phủ keo trong dây chuyền tạo sóng carton 3 lớp:
Số TT |
Tên linh kiện | Nơi sản xuất | Ghi chú |
1 | Lô phủ keo và lô dán | Tiangang |
Thép 45 |
2 |
Lô gia nhiệt | Tiangang hoặc Jigang | Q235B |
3 | Bi bạc | HRB |
|
4 |
Gối bi | Wuhuan- Zhejiang | |
5 | Linh kiện khí nén |
Airtac- Taiwan |
|
6 |
Công tắc tơ | Xunwo | |
7 | Công tắc không khí |
Xunwo |
|
8 |
Nút ấn | Chint | |
9 | Bộ giảm tốc chỉnh keo |
Taibang |
|
10 |
Bộ giám tốc máy chủ | Taibang | |
11 | Màn hình |
Kunlun Tongtai |
|
12 |
PLC và biến tần | Delta – Taiwan | |
13 | Van |
Hebei |
|
14 |
Bơm keo |
Hebei |
7. MÁY TẠO SÓNG ĐÔI SME2
Hình ảnh máy tạo sóng đôi trong dây chuyền tạo sóng carton 3 lớp:
Đặc điểm:
–Bề mặt của tấm gia nhiệt được mài, chiều rộng của tấm gia nhiệt là 600mm, tổng cộng có 12 tấm sưởi, chiều dài làm mát và tạo hình là 4,0 mét. Tấm gia nhiệt được làm bằng tấm thép và có giấy chứng nhận kiểm định. Bên trong tấm gia nhiệt là cấu trúc cách ly vách ngăn giúp hơi nước chảy theo hướng hình chữ S. Chức năng tách hơi nước và nước rõ ràng giúp cải thiện tốc độ sử dụng hơi nước.
– Hiệu chỉnh độ lệch tự động bằng khí nén của băng tải phía trên.
-Đường ống dẫn nhiệt của tấm gia nhiệt kiểm soát nhiệt độ theo bốn phần và được trang bị màn hình hiển thị nhiệt độ.
– Đai dưới sử dụng thanh vít để điều chỉnh độ lệch.
-Bề mặt của lô được bọc bằng cao su chống mài mòn và có đai cao vừa phải để đảm bảo giấy ra mịn.
– Bánh răng truyền động được làm bằng vật liệu thép đúc ZG-500, bánh răng được ngâm trong dầu để bôi trơn.
-Các linh kiện điện sử dụng thương hiệu nổi tiếng quốc tế và các thiết bị hoạt động ổn định và đáng tin cậy.
-Động cơ truyền động chính là động cơ biến tần tiết kiệm năng lượng với mô-men xoắn tốc độ thấp lớn, dải tốc độ rộng, sử dụng đáng tin cậy và bảo trì đơn giản.
-Khung chính sử dụng các cấu hình tiêu chuẩn quốc gia có độ bền cao, có cấu trúc chắc chắn và hình thức đẹp, phù hợp để làm việc ở tốc độ cao.
Thông số kỹ thuật máy tạo sóng đôi trong dây chuyền tạo sóng carton 3 lớp:
Model |
SM-E2 |
Khổ rộng làm việc tối đa |
2200mm |
Hướng thao tác |
Trái, phải ( tùy thuộc vào nhà xưởng của khách hàng) |
Tốc độ cơ học tối đa |
120-150m/min |
Tốc độ thiết kế tối đa |
200m/min |
Nhiệt độ yêu cầu |
160—200℃ |
Áp lực hơi nước |
0.8-1.3Mpa |
Chiều dài cài đặt làm mát |
Khoảng 4.5m |
Số lượng tấm gia nhiệt |
12 tấm |
Áp suất khí |
0.6—0.9Mpa |
Đường kính lô keo trên |
¢630mm (bên ngoài được bọc bằng cao su chống mài mòn) |
Đường kính lô keo dưới |
¢630mm (bên ngoài được bọc bằng cao su chống mài mòn) |
Đường kính lô truyền động phía trước |
¢215mm |
Đường kính lô truyền động tạo hình phía sau |
¢215mm |
Đường kinh lô ép |
¢70mm |
Đường kính lô truyền động tạo hình |
¢86mm |
Đường kính lô chỉnh lực căng băng tải trên |
¢155mm |
Đường kính lô chỉnh lệch băng tải trên |
¢130mm |
Đường kính lô chỉnh lực căng băng tải dưới |
¢155mm |
Đường kính lô chỉnh lệch băng tải trên |
¢130mm |
Công suất động cơ truyền động chính |
55KW động cơ biến tần 380V 50Hz (S1) hệ thống làm việc liên tục |
Lưu ý: Sau khi mài tất cả các con lăn, các vùng mạ crom cứng trên bề mặt (trừ trục dao cắt trên và dưới) đều được xử lý.
Danh sách linh kiện máy tạo sóng đôi trong dây chuyền tạo sóng carton 3 lớp:
Số TT |
Tên linh kiện | Nơi sản xuất | Ghi chú |
1 | Giá đỡ | Tiangang hoặc Laigang |
Thép hộp 360mm |
2 |
Ben gia nhiệt | Dezhou Luxing | Bình chịu áp lực Q235B |
3 | Động cơ máy chủ | Jinlong- Hebei |
|
4 |
Đai vải | Shenyang-Fuli | |
5 | Van |
Beijing |
|
6 |
Công tắc tơ | Xunwo | |
7 | Nút ấn |
Chint NP2 |
|
8 |
Công tắc không khí | Xunwo | |
9 | Biến tần |
Delta |
|
10 |
Bi bạc | HRB | |
11 | Gối bi |
Wuhuan- Zhejiang |
|
12 |
Tấm tường | China | |
13 | Linh kiện khí nén |
Airtac- Taiwan |
|
14 |
Công tắc không khí |
Delta |
8. MÁY CẮT DỌC DAO MỎNG NCBD
Hình ảnh máy cắt ngang dọc mỏng trong dây chuyền tạo sóng carton 3 lớp:
Đặc điểm:
– Có 3 loại tạo sóng khách hàng có thể tùy chọn: Lồi – lom (3 lớp), lõm – lồi( 5 lớp) và lồi – phẳng. Ba loại tạo sóng có thể được chuyển đổi bằng điện động. Độ sâu của con lăn ép được điều khiển tự động bằng máy tính và hình dạng đường nét tốt, dễ gấp cong.
-Sử dụng dao hợp kim thép vonfram mỏng, lưỡi dao sắc bén và có tuổi thọ hơn 8 triệu mét.
– Việc mài dao được điều khiển bằng khí nén, tự động hoặc thủ công và có thể mài trong khi cắt để nâng cao hiệu quả sản xuất.
-Sử dụng thiết bị đai đồng bộ nhập khẩu, có độ chính xác chính xác, tuổi thọ cao và độ ồn khi vận hành thấp.
Thông số kỹ thuật máy cắt dọc dao mỏng trong dây chuyền tạo sóng carton 3 lớp:
Mã máy |
NCBD |
Khổ rộng giấy tối đa |
2000mm |
Khổ rông giấy tối thiểu |
135mm |
Hướng thao tác |
Trái, phải ( tùy thuộc vào nhà xưởng của khách hàng) |
Tốc độ cơ học tối đa |
180m/phút |
Cấu hình máy |
Máy cắt dọc dao mỏng điều khiển bằng máy tính với 6 dao và 10 đường |
Khổ rộng giấy cắt tối thiểu |
135mm |
Khoảng cách đường gân ép tối thiểu |
0mm |
Khổ rộng giấy cắt tối đa |
2050mm |
Độ chính xác định vị con lăn dao cấn |
±0.5mm |
Công suất động cơ cắt |
0,4KW |
Động cơ dẫn động dao cắt |
5,5KW |
Danh sách linh kiện máy cắt ngang dao mỏng trong dây chuyền tạo sóng carton 3 lớp:
Số TT |
Tên linh kiện | Nơi sản xuất | Ghi chú |
1 | Động cơ biến tần máy chủ | Jinlong- Hebei |
|
2 |
Bi bạc | HRB | |
3 | Gối bi |
Wuhuan -Zhejiang |
|
4 |
Rơ le | Schneider | |
5 | Công tắc quang điện, công tắc tiệm cận |
Omron |
|
6 |
Bộ điều khiển | Schneider | |
7 | Van điện từ |
Airtac – Taiwan |
9. MÁY CẮT NGANG DAO XOẮN VI TÍNH
Hình ảnh máy cắt ngang dao xoắn vi tính trong dây chuyền sản xuất carton 3 lớp:
Đặc điểm:
-Máy có thể lưu trữ 200 đơn hàng, thay đổi thông số kỹ thuật cắt giấy một cách nhanh chóng và chính xác, thay đổi đơn hàng mà không cần dừng máy và có thể hiện thực máy tính kết nối để thuận tiện cho việc quản lý sản xuất.
-Bánh răng truyền động trục máy cắt được làm bằng vật liệu thép rèn chính xác và được tôi luyện ở tần số cao để đạt được khả năng truyền không phản ứng ngược. Máy sử dụng khớp nối tiên tiến và có độ chính xác truyền cao.
– Dao của máy cắt ngang sử dụng cấu trúc dao xoắn bằng thép có cạnh và hình dạng lưỡi răng cưa. Cắt kiểu cắt kéo, lực cắt nhỏ và kéo dài tuổi thọ dao.
– Con lăn nạp giấy phía trước và phía sau đều áp dụng phương pháp bánh xe ép, đảm bảo vận chuyển trơn tru và áp suất đồng đều, khó làm hỏng tấm hoặc gây kẹt.
– Máy sử dụng phanh tích trữ năng lượng (không tiêu hao năng lượng) nên trong quá trình sản xuất tiêu hao rất ít năng lượng, điện năng tiêu thụ trung bình bằng 1/3 so với máy cắt NC thông thường, tiết kiệm hơn 70% điện năng và tiết kiệm tiền.
– Bánh răng không có khe hở điều chỉnh độ chính xác, đảm bảo độ chính xác của dao và vận hành cân bằng
-Bơm dầu và bộ lọc độc lập được sử dụng cùng với hai bộ ống đồng để cung cấp dầu, bôi trơn và làm mát cho từng vị trí bánh răng.
– Lô dao : được làm bằng thép rèn chính xác chất lượng cao, cân bằng và có độ ổn định tốt.
Thông số kỹ thuật máy cắt ngang dao xoắn vi tính trong dây chuyền sản xuất carton 3 lớp:
Khổ rộng làm việc tối đa |
1800mm |
Hướng thao tác |
Trái, phải ( tùy thuộc vào nhà xưởng của khách hàng) |
Tốc độ thiết kế cơ học |
150m/phút |
Cấu hình cơ học |
Cắt ngang dao xoắn |
Chiều dài cắt giấy tối thiểu |
500mm |
Chiều dài cắt giấy tối đa |
9999mm |
Độ chính xác cắt |
Tốc độ đồng đều là ±1mm, Tốc độ không đồng đều là ±2m |
Đường kính trục dao cắt ngang trên dưới giữa |
¢216mm |
Đường kính lô nạp giấy trước |
¢156mm |
Đường kính lô nạp giấy sau |
¢156mm |
Đường kính lô ép giấy trước |
¢70mm |
Công suất động cơ máy chủ |
22KW (động cơ đồng bộ AC) |
Công suất động cơ vận chuyển giấy trước sau |
1.5KW( động cơ biến tần) |
Công suất động cơ bơm dầu bôi trơn |
0.25KW |
Lưu ý: Sau khi mài tất cả các con lăn, các vùng mạ crom cứng trên bề mặt (trừ trục dao cắt trên và dưới) đều được xử lý.
Danh sách linh kiện máy cắt ngang dao xoắn vi tính trong dây chuyền sản xuất carton 3 lớp:
Số TT |
Tên linh kiện | Nơi sản xuất | Ghi chú |
1 | Động cơ servo AC | Zhima – Jiangsu |
22kw |
2 |
Động cơ biến tần | Hengshui -Hebei | |
3 | Bi bạc | HRB |
Vòng bi lô dao trên dưới NSK – Japan |
4 |
Đai đồng bộ | Aobi – Germany | |
5 | Bộ lực căng |
Jianyang |
|
6 |
Gối bi | Wuhuan -Zhejiang | |
7 | Công tắc tơ và rơle, rơle trung gian | Schneider – France |
|
8 |
Hệ thống servo đầu nạp | Điều khiển bằng servo | |
9 | Encoder | Wuxi – Ruipu |
|
10 |
Biến tần | Delta- Taiwan | |
11 | Màn hình |
Weilun hoặc MCGS Taiwan |
|
12 |
Con lăn | Shenzhen – China | |
13 | Linh kiện điện khí | SMC – Japan hoặc Airtac – Taiwan |
|
10.MÁY XẾP CHỒNG VUÔNG GÓC
Hình ảnh máy xếp chồng vuông góc trong dây chuyền sản xuất carton 3 lớp:
Đặc điểm:
– Bàn xếp chồng kiểu đường ray xích, nâng hạ được điều khiển bằng AC servo, xếp chồng ổn định và gọn gàng.Tấm chặn phía sau có thể tự động dịch chuyển, thích hợp cho việc xếp chồng đơn hàng nhỏ.
-Tủ điều khiển kín độc lập, thiết bị điện hoạt động trong môi trường không bụi bẩn, màn hình màu cảm ứng hỗ trợ vận hành tại chỗ.
-Kiểm soát vận hành hoàn toàn tự động nâng cao hiệu quả, tiết kiệm nhân lực và giảm cường độ lao động của người vận hành.
Thông số kỹ thuật máy xếp chồng vuông góc trong dây chuyền sản xuất carton 3 lớp:
Khổ làm việc |
1800mm |
Tốc độ thiết kế |
150m-200m/phút
|
Hướng thao tác |
Trái, phải ( tùy thuộc vào nhà xưởng của khách hàng) |
Chiều cao xếp chồng tối đa |
400mm |
Chiều dài xếp chồng tối đa |
3500 mm |
Kích thước máy (DxRxC) |
12×2.2×1.7 m |
Thông số kỹ thuật chung:
Khổ làm việc tối đa |
1800mm |
Tốc độ thiết kế |
120m-180m /phút |
Hướng thao tác |
Trái, phải ( tùy thuộc vào nhà xưởng của khách hàng) |
Chiều cao xếp chồng tối đa |
250mm |
Chiều dài xếp chồng tối đa |
3500 mm |
Thông số kỹ thuật linh kiện điện:
Công suất động cơ máy chủ |
3kw x 3 ( biến tần điều chỉnh tốc độ) |
Động cơ nâng hạ |
1,5kw (biến tần điều chỉnh tốc độ) |
Động cơ tấm chặn |
0.55kw(biến tần điều chỉnh tốc độ) |
Động cơ nâng hạ |
3kw(biến tần điều chỉnh tốc độ) |
Danh sách linh kiện máy xếp chồng vuông góc trong dây chuyền sản xuất carton 3 lớp:
Số TT |
Tên linh kiện | Nơi sản xuất |
1 | Động cơ |
Jinlong -Hebei |
2 |
Bi bạc | HRB |
3 | Gối bi |
Wuhuan – Zhejiang |
4 |
Biến tần | Delta |
5 | Rơle |
Schneider |
6 |
Linh kiện điện khí | Airtac – Taiwan |
7 | Trục |
Ống thép liền mạch Tiangang |
8 |
Màn hình | Weilun |
9 | Bánh răng |
Shenzhen |
10 |
Công tắc tiệm cận Encoder |
Omron- Japan |
11.HỆ THỐNG TRỘN KEO ZJZ
Hình ảnh hệ thống trộn keo trong dây chuyền sản xuất carton 3 lớp:
Đặc điểm:
-Cung cấp keo tinh bột cho máy tạo sóng đơn, máy sóng đôi và các thiết bị dán keo khác.
-Máy trộn keo ngang có thể chuẩn bị đồng thời keo chính và vận chuyển keo, trộn và khuấy để tạo ra một lượng lớn keo.
– Keo trong thùng chứa được bơm keo vận chuyển đến thùng chứa của từng thiết bị keo để cung cấp keo cho thiết bị.
-Thùng chứa và thùng cấp keo được trang bị thiết bị khuấy trộn để keo không bị lắng và vón cục.
-Thiết bị tạo keo bao gồm bể vận chuyển, bể chính, bể chứa, bơm cấp keo và bơm hồi keo.
-Hệ thống sản xuất keo sử dụng nguồn cung cấp keo tuần hoàn.Phần keo còn lại chảy vào thùng hồi keo. Phao kiểm soát lượng keo được điều khiển tự động. Keo trong thùng hồi keo được bơm trở lại thùng chứa của thiết bị keo để tuần hoàn cung cấp keo, tiết kiệm keo và tránh hiện tượng keo bị hồ hóa và kết tụ trong bể keo.
-Sau khi hoàn thành công việc, lượng keo còn lại của mỗi thiết bị dán keo được chia vào đường ống chính và bơm keo được bơm trở lại thùng chứa phòng keo để sử dụng cho lần tiếp theo.
Thông số kỹ thuật thùng keo trong dây chuyền sản xuất carton 3 lớp:
Máy trộn keo máy chủ kiểu nằm ngang |
1250×1000×900mm |
Đường kính máy trộn keo chính |
¢800×900mm |
Đường kính thùng keo máy bôi keo 2 lần |
¢800×1000mm |
Đường kính thùng keo máy sóng đơn |
¢800×1000mm |
Đường kính bể chứa keo |
¢1200×1200mm |
Công suất máy trộn keo kiểu nằm ngang |
2.2KW 380V 50Hz |
Công suất động cơ máy trộn keo chính |
2.2KW(3 pha phổ thông),380V 50Hz |
Công suất động cơ thùng chưa keo |
1.5KW(3 pha phổ thông), 380V 50Hz |
Cấu hình máy trộn keo trong dây chuyền sản xuất carton 3 lớp:
Số TT |
Tên cấu hình | Đơn vị | Số lượng |
1 | Máy trộn keo chính kiểu nằm ngang | Chiếc |
1 |
2 |
Máy trộn liệu chính | Chiếc | 1 |
3 | Máy trộn lưu keo | Chiếc |
1 |
4 |
Thùng keo máy bôi keo | Chiếc | 1 |
5 | Thùng hồi keo máy bôi keo | Chiếc |
1 |
6 |
Thùng keo máy sóng đơn | Chiếc | 2 |
7 | Thùng hồi keo máy sóng đơn | Chiếc |
2 |
8 |
Bơm keo | Chiếc |
4 |
Danh sách linh kiện máy trộn keo trong dây chuyền sản xuất carton 3 lớp:
Số TT |
Tên linh kiện | Nơi sản xuất |
1 | Động cơ |
Jinlong -Hebei |
2 |
Bơm keo | Potou – Hebei |
3 | Nguyên liệu làm gá trượt |
Gang thép |
Bảng chiều cao sóng tham khảo:
Kiểu sóng | A | C | BC | BC2 | B | D | E | F | G |
Chiều cao sóng (mm) | 4.6-4.9mm | 3.6-3.9mm | 3.0-3.4mm | 2.8-3.2mm | 2.6-2.9mm | 1.9-2.1mm | 1.35-1.4mm | 1.29-139mm | 1.22-1.26mm |
Một số hình ảnh dây chuyền tạo sóng:
TẠI SAO LỰA CHỌN VŨ GIA KHI MUA DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT CARTON 3 LỚP:
Vũ Gia là đơn vị có 15 năm kinh nghiệm tìm kiếm học hỏi và liên tục cập nhật những quy trình mới, thiết bị mới, thiết bị chất lượng và hiệu quả.
Với đội ngũ trên 80 nhân viên kỹ thuật tay nghề cao tại Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh phụ trách việc lắp đặt hướng dẫn, bảo hành và trên 5000m2 trưng bày với hàng trăm thiết bị tự động cao cấp có sẵn tại Showroom.