Nội dung bài viết
ToggleMÁY IN FLEXO 4 MÀU – IN CUỘN
Ký hiệu: ZYT- 4
Hình ảnh máy flexo 4 màu:
Sơ đồ cấu trúc máy in flexo 4 màu:
Đặc điểm cấu trúc máy in flexo 4 màu:
1. Động cơ chính của máy này sử dụng dây đai đồng bộ để truyền động hộp số bề mặt răng cứng và hộp số sử dụng dây đai đồng bộ để dẫn động từng nhóm in. Hộp số bánh răng hành tinh (điều chỉnh 360º) có độ chính xác cao.
2. Vị trí chạy liệu sau khi in dài giúp mực dễ khô và vật liệu được làm mát tốt.
Công thức tính lô in:
Chiều dài in = (Độ dày bản in + độ dày băng keo 2 mặt) *2*3.1416 + đường kính lô in * 3.1416).
Bánh răng: Chiều dài in/5 = số bánh răng.
Thông số kỹ thuật máy in flexo 4 màu:
Mã máy |
ZYT4-1300 |
ZYT4-1200 |
ZYT4-1000 |
Khổ rộng nguyên liệu in tối đa |
1300mm | 1200mm | 1000mm |
Khổ rộng in tối đa | 1260mm | 1160mm |
960mm |
Đường kính cuộn giấy nạp tối đa |
1300mm | 1300mm | 1300mm |
Đường kính cuộn giấy thu tối đa | 1300mm | 1300mm |
1300mm |
Chiều dài in |
230-1000mm | 230-1000mm | 230-1000mm |
Tốc độ in | 5-100m/min | 5-100m/min |
5-100m/min |
Dung sai màu |
≤±0.15mm | ≤±0.15mm | ≤±0.15mm |
Độ dày bản in
( Bao gồm cả độ dày keo hai mặt) |
2.28mm+0.38 | 2.28mm+0.38 |
2.28mm+0.38 |
Cấu hình chi tiết máy in flexo 4 màu:
1, Bộ phận điều khiển:
|
1. Sử dụng biến tần điều khiển máy chủ
2. Màn hình cảm ứng PLC điều khiển toàn bộ máy 3. Động cơ giảm tốc vận chuyển 4 nhóm mực độc lập |
2, Bộ phận nạp liệu
|
1. Nạp cuộn đơn.
2. Kẹp, nâng, hạ và điều chỉnh thủy lực, chiều rộng của cuộn giấy được điều chỉnh bằng cách di chuyển trái và phải. 3. Phanh bột từ tính tự động kiểm soát lực căng. 4. Sử dụng quang điện kiểm soát hiệu chỉnh lệch.
|
3, Bộ phận in
|
1. Điều chỉnh tiến và lùi bản in bằng khí nén, mực sẽ tự động vận chuyển sau , khi máy dừng bản in tự động tách ra , đồng thời máy sẽ báo lỗi và bắt đầu in, bản in sẽ tự động hạ .
2. Lên mực bằng lô anilox dạng bịt kín để gạt mực và bơm mực tuần hoàn. 3. Sử dụng động cơ đồng bộ chạy liên tục 360º theo chiều dọc, độ chính xác cao tới ± 0,15mm. 4. Điều chỉnh theo chiều ngang độ chính xác cao ± 0.2mm. 5. Điều chỉnh thủ công áp suất mực và áp suất in |
4,Bộ phận sấy khô
|
1. Gia nhiệt bên ngoài, với màn hình hiển thị nhiệt độ, điều khiển dòng điện và quạt ly tâm để cung cấp khí. |
5, Bộ phận thu cuộn
|
1. Thu cuộn ma sát kiểu tựa lưng
2. Lực căng khí nén 3. Động cơ 2.2kw, điều khiển bằng biến tần 4. Trục nở khí 3 inch 5. Hạ liệu bằng thủy lực |
Danh sách linh kiện máy in flexo 4 màu:
Số TT |
Tên linh kiện | Xuất xứ |
1 | Động cơ máy chủ |
China |
2 |
Biến tần | Inovance |
3 | Động cơ thu cuộn |
China |
4 |
Biến tần thu cuộn | China |
5 | Động cơ vận chuyển mực |
China |
6 |
Công tắc | Schneider |
7 | Bi bạc |
Taiwan |
8 |
Bi bạc lô dẫn | China |
9 | Màn hình cảm ứng PLC |
Omorom |
Click vào đây để xem máy in flexo 2 màu
Hình ảnh Vũ Gia lắp máy cho khách hàng Tp.HCM:
Hình ảnh 1
Hình ảnh 2
Hình ảnh Vũ Gia lắp máy cho khách hàng Hà Nội:
Hình ảnh 1
Hình ảnh 2