Nội dung bài viết
ToggleMÁY IN FLEXO TÚI GIẤY 2-4 MÀU
Ký hiệu: FMFM-2600/4600
Hình ảnh máy in flexo túi giấy 2-4 màu:
Video Vũ Gia bàn giao cho khách hàng:
Lưu ý: Hình ảnh minh họa, máy 2 màu 4 màu 6 màu tương tự nhưng cấu trúc cụm màu khác nhau.
Xem thêm:
MÁY DÁN TÚI BÁNH MỲ CÓ HÔNG GIÁ KINH TẾ.
Hình ảnh sản phẩm in của máy in flexo túi giấy 2-4 màu:
Hình ảnh 1
Hình ảnh 2
Hình ảnh 3
Video máy vận hành:
Hình ảnh máy Vũ Gia lắp cho khách hàng:
Hình ảnh 1
Hình ảnh 2
Hình ảnh 3
Đặc điểm máy in flexo túi giấy 2-4 màu:
Số TT |
Đặc điểm |
1 |
Máy vận hành đơn giản, chồng màu chính xác và có tuổi thọ cao. |
2 |
Sử dụng động cơ và biến tần điều chỉnh tốc độ giúp tiết kiệm điện và giảm biến động khi vận hành. |
3 |
Khi máy dừng, lô dán bản in sẽ tự động nâng lên và mực sẽ tự động chạy để máy không bị khô. Khi máy khởi động, lô dán bản in sẽ tự động hạ xuống và bắt đầu in. |
4 |
Được dẫn động bằng dây đai đồng bộ, bánh răng xoắn ốc có thể thực hiện việc căn chỉnh bản in 360 độ mà không cần dừng máy. |
5 |
Thân máy được làm bằng gang dày 50. |
6 |
Sản phẩm in rõ ràng, chất lượng tốt. |
Quy trình công nghệ của máy in flexo túi giấy 2-4 màu:
Nạp liệu (bằng thủy lực) – Bộ điều khiển chỉnh lệch – In nhựa -Tủ sấy – Thu cuộn (bằng thủy lực)
Công thức tính lô in:
Chiều dài in = (Độ dày bản in + độ dày băng keo 2 mặt) *2*3.1416 + đường kính lô in * 3.1416).
Bánh răng: Chiều dài in/5 = số bánh răng.
Thông số kỹ thuật máy in flexo túi giấy 2-4 màu:
Mã máy |
FMFM-2600 | FMFM-4600 |
Số màu in | 2 màu |
4 màu |
Chiều rộng nguyên liệu |
600mm | 600mm |
Chiều rộng in tối đa | 560mm |
560mm |
Bộ chỉnh lệch (EPC) |
Chỉnh lệch tự động | Chỉnh lệch tự động |
Lực căng xả liệu | Lực căng bột từ tự động |
Lực căng bột từ tự động |
Nguyên liệu in |
Giấy, màng và các vật liệu dạng cuộn khác | Giấy, màng và các vật liệu dạng cuộn khác |
Chiều dài in (Lưu ý: Theo máy 1 bộ lô in, kích thước khác cần làm thêm lô in) | 220 ~ 1016mm |
220 ~ 1016mm |
Tốc độ in |
10-60m/phút | 10-60m/phút |
Độ dày bản in | 1.7mm, 2.28mm,3.94mm |
1.7mm, 2.28mm,3.94mm |
Lô Anilox |
2 lô anilox (kim loại) | 4 lô anilox (kim loại) |
Độ chính xác | ±0.4mm |
±0.4mm |
Nâng hạ bản in |
Tự động | Tự động |
Đường kính thu cuộn | 1000mm |
1000mm |
Đường kính ống giấy xả thu cuộn |
Φ74mm | Φ74mm |
Phương thức thu cuộn | Thu cuộn bề mặt |
Thu cuộn bề mặt |
Phương thức nâng hạ liệu |
Nâng hạ thủy lực | Nâng hạ thủy lực |
Lực ép in | Điều khiển cơ |
Điều khiển cơ |
Phương thức sấy khô |
Gia nhiệt điện | Gia nhiệt điện |
Công suất động cơ máy chủ | 2.2kw |
3kw |
Tổng công suất |
11kw | 16kw |
Kích thước máy (DxRxC) | 4000x1600x2300 mm |
6000x1600x2400mm |
Bi bạc |
NINGBO | NINGBO |
Nguồn điện | 380v 3P 50hz |
380v 3P 50hz |
Cấu hình máy in flexo túi giấy 2-4 màu:
Số TT |
Tên các bộ phận | Hình ảnh |
1 |
Lô in: Cụm in sử dụng bánh răng xoắn ốc để đạt được độ chính xác căn chỉnh bản in cao. |
|
2 |
Thiết bị căn chỉnh bản in: Căn chỉnh bản in tiện lợi, căn chỉnh 360 độ không cần dừng máy. |
|
3 |
Đai đồng bộ |
|
4 |
Bộ điều khiển: – Bộ đếm đồng hồ có thể cài đặt số lượng in theo yêu cầu và máy sẽ dừng khi đạt đến số lượng cài đặt. – Tự động tắt khi vật liệu bị hỏng. -Động cơ chính là động cơ giảm tốc. |
|
5 |
Đầu xả và thu cuộn: – Kiểm soát chỉnh lệch xả cuộn, khắc phục hiệu quả vấn đề nguyên liệu thô không đồng đều. – Sử dụng lực căng bột từ để xả và thu cuộn, điều chỉnh lực căng của vật liệu trước và sau khi in. -Thu cuộn sử dụng lô lớn thu cuộn, nâng hạ liệu bằng ben hơi (Nếu khách hàng có nhu cầu bằng thủy lực có thể mua thêm option này) – Động cơ thu cuộn độc lập (2.2kw) |
|
6 |
Bộ phận in: – Khởi động ở tốc độ thấp có tải, máy tăng giảm tốc chạy ổn định và không gây tiếng ồn. – Thanh dẫn hướng bằng nhôm được cân bằng động và cân bằng tĩnh. -Lô in được làm bằng thép trong nước và đã trải qua công nghệ xử lý đặc biệt. Được mạ điện bằng một lớp crom bảo vệ đặc biệt, dày 0,1mm. – Tự động vận chuyển mực sau khi dừng máy và khởi động tấm, đồng thời báo lỗi, tự động khởi động khi bật máy. |
|
7 |
Bộ phận sấy khô: – Được trang bị hệ thống gia nhiệt và thổi khí, sử dụng ống gia nhiệt để gia nhiệt và sấy khô. – Thiết bị làm mát – Được trang bị quạt 0,75kw/0,55kw |
Danh sách linh kiện điện khí của máy in flexo túi giấy 2-4 màu:
Số TT |
Tên linh kiện | Số lượng |
1 | Công tắc tơ AC |
1 bộ |
2 |
Rơ le | 1 bộ |
3 | Bộ đếm |
1 bộ |
4 |
Công tắc nút ấn | 1 bộ |
5 | Công tắc dừng khẩn cấp |
1 bộ |
6 |
Rơ le loại nhỏ | 1 bộ |
7 | Biến tần |
1 bộ |
8 |
Công tắc nút ấn | 1 bộ |
9 | Đồng hồ đo nhiệt độ |
1 bộ |
10 |
Ống gia nhiệt | 1 bộ |
11 | Đèn báo |
1 bộ |
12 |
Động cơ máy chủ |
1 bộ |
Danh sách linh kiện dự phòng của máy in flexo túi giấy 2-4 màu:
Số TT |
Tên linh kiện | Số lượng |
01 | Lục |
1 bộ |
02 |
Vít đầu nhọn | 1 bộ |
03 | Vít đầu bằng |
1 bộ |
04 |
Vít đa năng | 1 bộ |
05 | Các thiết bị điện dễ hao mòn khác |
1 bộ |
Lưu ý: Khi các bộ phận mua sử dụng trong máy này được nâng cấp hoặc cập nhật, người bán sẽ có quyền thay thế chúng bằng các nhãn hiệu cùng cấp nhưng không kém chất lượng của các nhãn hiệu hiện có mà không cần thông báo thêm.