Nội dung bài viết
ToggleMÁY IN PHUN KỸ THUẬT SỐ TẤM CARTON
Ký hiệu: iJet 2200P
Hình ảnh máy in phun kỹ thuật số tấm carton:
Video máy in phun kỹ thuật số tấm carton vận hành:
Giới thiệu máy in phun kỹ thuật số tấm carton:
Máy in phun kỹ thuật số onepass được thiết kế công nghiệp tiên tiến, sản xuất kỹ thuật số được cá nhân hóa và sử dụng mực gốc nước thân thiện với môi trường. In trên nhiều loại sóng khác nhau (Sóng carton nâu & sóng carton trắng, sóng tổ ong) mà không cần tạo bản. Máy in dễ vận hành điều khiển bằng máy máy tính, có cấu hình 4 màu (CMYK). Đây là chiếc máy lý tưởng cho khách hàng sản xuất các đơn đặt hàng nhỏ.
Số TT |
Đặc điểm |
1 |
In từ một tờ mà không cần chế tạo bản in. Máy sử dụng chế độ in bốn màu cơ bản CMYK, thuận tiện và nhanh chóng. |
2 |
Sử dụng động cơ servo mô-men xoắn cao kết hợp với bộ giảm tốc hành tinh, độ chính xác cao hơn, tốc độ nhanh hơn và hiệu suất ổn định. |
3 |
Máy sử dụng con lăn trợ lực được xử lý bằng cách mài hình trụ có độ chính xác cao, băng tải truyền động, giúp việc truyền động chính xác hơn. |
4 |
Toàn bộ máy được điều khiển bởi PLC, có độ tin cậy cao và khả năng chống nhiễu mạnh. |
5 |
Đai dẫn hướng toàn bộ quy trình sử dụng lực hút phụ để nạp giấy và con lăn áp lực hỗ trợ để đảm bảo giấy phẳng và hiệu quả in tốt. |
6 |
Máy có thể thích ứng với chiều rộng của bìa cứng và tự động điều chỉnh vùng gió in để cải thiện chất lượng in. |
7 |
Tự động nạp giấy ở cạnh trước, điều khiển cảm quang kiểu ghim, giúp nạp giấy ổn định và nhanh chóng. |
8 |
Bộ phận nạp giấy được trang bị giá đỡ giấy có thể kéo ra kéo vao, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển các tấm bìa dài và lớn. |
Thông số kỹ thuật máy in phun kỹ thuật số tấm carton:
Mã máy |
iJet2200P |
||
Loại đầu phun |
Vòi phun loại điện áp siêu nhỏ cấp công nghiệp (Epson I3200) | ||
Số lượng đầu phun (Option tùy chọn, giá khác nhau) |
24(1×24)/32(1×32)/48(1×48) /64(2×32) |
||
Độ chính xác in |
≥360 x180dpi | ||
Tốc độ in tối đa |
100 m/phút (không bao gồm thời gian nạp giấy) |
||
Chiều rộng in tối đa |
2450mm (chế độ quét) | ||
Loại mực in |
Mực gốc nước, mực màu gốc nước chuyên dụng |
||
Mực màu |
4 màu CMYK | ||
Phương pháp cấp mực |
Hệ thống cung cấp mực in liên tục hoàn toàn tự động |
||
Hệ điều hành |
Phần mềm chuyên dụng RIP, phần mềm in ấn chuyên dụng, hệ điều hành WIN10/11, hệ điều hành 64-bit (Khách hàng cần chuẩn bị máy tính) | ||
Phần mềm hỗ trợ |
JPG,JPEG,PDF,TIF,TIFF,AI… |
||
Loại giấy sử dụng |
Giấy kraft màu vàng và trắng, carton tổ ong, v.v., nếu mua thêm option sấy khô có thể in được giấy tráng phủ | ||
Khổ rộng giấy tối đa |
2000mm |
||
Khổ rộng giấy tối thiểu |
400mm | ||
Chiều dài tối đa |
2200mm khi nạp giấy tự động, nạp thủ công không giới hạn chiều dài |
||
Chiều dài tối thiểu |
400mm | ||
Độ dày giấy |
1.5-35mm |
||
Vị trí lắp máy |
Phụ thuộc không gian nhà xưởng của khách, khuyến cáo nên để phòng kín có điều hòa, tránh bụi. | ||
Nhiệt độ |
20℃-28℃ |
||
Độ ẩm |
60%-80% | ||
Nguồn điện |
AC380+10%,50-60HZ, 3 pha |
||
Áp suất khí |
6kg-8kg (Khách hàng chuẩn bị đường hơi vào máy) | ||
Tổng công suất |
Khoảng 12kw |
||
Kích thước máy |
5841 x 4650 x1975mm / 6568 x 5325x2660mm
( Tất cả các cửa máy mở) |
||
Trọng lượng máy |
4800kgs |
||
Thông số về đầu in liên quan đến tốc độ in và chiều rộng in (Khách hàng lựa chọn):
Số lượng và bố cục đầu phun ( Hàng đơn x số cái) |
Độ chính xác in (dpi) | Tốc độ in tối đa (tùy thuộc vào độ phân giải in, vật liệu và mực in…) | Chiều rộng in tối đa (mm) |
1×16 | 360×180 | 100m/phút |
33×16=528 |
360×360 |
90 m/phút | ||
360×720 |
45m/phút |
||
1×32 |
360×180 | 100m/phút |
33×32=1056 |
360×360 |
90 m/phút | ||
360×720 |
45m/phút |
||
1×48 |
360×180 | 100m/phút |
33×48=1584 |
360×360 |
90 m/phút | ||
360×720 |
45m/phút |
||
2×32 |
360×720 | 90 m/phút |
33×32=1056 |
360×1440 |
45m/phút |
Xem thêm:
MÁY IN THÙNG CARTON FLEXO NHIỀU MÀU.
Cấu hình máy in phun kỹ thuật số tấm carton:
Số TT |
Tên cấu hình |
Hình ảnh |
1 | Đầu nạp giấy:
-Nạp giấy cạnh trước:Sử dụng động cơ servo, tay kê điều chỉnh bằng điện động.
|
|
-Bàn nạp giấy loại hút khí: Nhiều vùng khí độc lập, phạm vi hút có thể điều chỉnh. | ||
2 | Bộ phận in:
-Trục X: Động cơ tuyến tính |
|
-Bộ phận vận chuyển in: Lưới điện từ, động cơ servo. | ||
-Bơm màng thứ cấp | ||
– Bàn hút khí – tự động điều chỉnh kích thước vùng hút khí theo chiều rộng bìa cứng đầu vào. | ||
– Băng tải tích hợp | ||
– Lô áp lực mài hình trụ có độ chính xác cao | ||
-Cảm biến sợi quang | ||
Hệ thống báo lượng mực thấp | ||
Quạt gió: Hệ thống áp suất âm | ||
-Màn hình cảm ứng và bộ điều khiển | ||
3 | Linh kiện Optional mua thêm nếu có nhu cầu: Hệ thống sấy khô, để giải quyết vấn đề in giấy tráng phủ |
Danh sách linh kiện máy in phun kỹ thuật số tấm carton:
Số TT |
Tên linh kiện |
Thương hiệu |
1 | Công tắc |
EATON/CHINT |
2 |
PLC | Delta |
3 | Biến tần |
Delta |
4 |
Động cơ servo & bộ điều khiển | Delta |
5 | Thiết bị điện hạ thế |
Schneider, Omron, CHINT |
6 |
Màn hình công nghiệp |
Flexem |