Nội dung bài viết
ToggleMÁY IN FLEXO TEM NHÃN ULTIMATE-350
Hình ảnh máy in flexo tem nhãn ultimate-350:
Lưu ý: Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa, tùy số màu, tùy option mà hình ảnh máy khác nhau, khi khách hàng đặt máy sẽ có sơ đồ cụ thể.
Thông số kỹ thuật máy in flexo tem nhãn ultimate-350:
Mã máy |
U LT I M AT E – 3 5 0 |
Khổ rộng giấy tối đa |
350 mm |
Khổ rộng giấy tối thiểu |
200 mm |
Khổ rộng in tối đa |
330 mm |
Số trạm in |
4-12 (option do khách hàng tùy chọn, option in mặt sau, bế phẳng, bế tròn, cán màng…) |
Khoảng cách bánh răng |
Z = 3.175 mm (xoắn ốc 1/8”) |
In lặp lại |
Ben hơi 7″ – 24″ |
Cắt bế lặp lại |
Z 88 (11”) – Z 192 (24”) – (min 279.4 – max 609.6 mm) |
Tốc độ thiết kế |
15-120 m/ phút |
Đường kính cuộn giấy nạp |
800 mm. (31“) |
Trọng tải tối đa |
350 Kg |
Đường kính thu cuộn |
800 mm. (31“) |
Trọng tải tối đa |
350 Kg |
Đường kính cuộn giấy thải |
700 mm (27.5“) |
Đường kính trục xả cuộn / thu cuộn |
3 “(76 mm) |
Nguyên liệu có thể in |
-Decal giấy ( giấy,PET, BOPP, PVC) -Giấy cán ( định lượng 60-100 gr -Giấy cán màng mỏng từ 12μ (PVC, BOPP, PET, PE, PA) -Giấy nhôm, giấy mỏng, ống giấy nhiều lớp từ 20μ (300 GSM) |
Độ dày bản |
1,14 mm |
Độ dày dính |
0,38 mm |
Điện áp |
400V ( tiêu chuẩn) ±10%, 3 pha , dây 0, dây nối đất |
Tần suất |
50Hz ±2% |
Thiết bị điện khí |
EEC |
Màu sắc |
Tiêu chuẩn HONTEC |
Nhiệt độ môi trường |
10° – 25°C |
Độ ẩm |
30% to 80% (at 20°C) |
Nguồn khí |
6 bar ,áp suất không bôi trơn, hút ẩm và lọc khí. |
Cấu hình máy in flexo tem nhãn ultimate-350:
Lô in 27” điều khiển toàn bộ bằng servo | |
Hệ thống bế phẳng/cán nhiệt và cắt bế trực tuyến (option do khách hàng tùy chọn) | |
Hệ thống điều khiển lực căng tự động thả cuộn/ thu cuộn |
|
Hệ thống cắt bế khuôn tròn điều khiển bằng servo (option do khách hàng tùy chọn) |
KHÁCH HÀNG CÓ RẤT NHIỀU LỰA CHỌN ĐỂ ĐÁP ỨNG NHU CẦU ĐẶC BIỆT ( OPTION):
CLICK VÀO ĐÂY ĐỂ XEM MÁY IN TEM NHÃN LETERPRESS
Thông số lô in:
Hình ảnh Vũ Gia lắp máy in flexo tem nhãn ultimate 350 cho khách hàng:
Hình ảnh 1
Hình ảnh 2
Hình ảnh 3