Nội dung bài viết
ToggleMÁY TRÁNG GHÉP MÀNG CUỘN PP DỆT
Ký hiệu: SJ95-FMS900G
Hình ảnh máy tráng ghép màng cuộn pp dệt:
Video máy tráng ghép màng cuộn PP dệt vận hành:
Đặc điểm máy tráng ghep màng cuộn PP dệt:
Máy cán đùn SJ95-FMS900G sử dụng máy chủ kép, đầu khuôn kép, lô cán kép và thiết bị xả cuộn màng BOPP bốn trạm, có thể hoàn thành việc cán hai mặt vải dệt dạng cuộn và màng BOPP 2 mặt liên tục.
Hệ thống điều khiển sử dụng bộ điều khiển PLC thương hiệu Siemens và màn hình cảm ứng để hoàn thành hoạt động đồng bộ của toàn bộ máy, theo dõi và định vị màng BOPP hai mặt tự động.
XEM THÊM:
MÁY IN CUỘN PP DỆT 8 MÀU KIỂU VỆ TINH TỐC ĐỘ 300 MÉT / PHÚT.
Ưu điểm máy tráng ghép màng cuộn PP dệt:
1 |
Tay quay servo bên phải |
2 |
Nối vải tự động |
3 |
Cắt cạnh tự động |
4 |
Camera định vị |
5 |
Nối màng tự động |
6 |
Định vị màng BOPP hai mặt tự động |
Thông số kỹ thuật máy tráng ghép màng cuộn PP dệt:
Mã máy |
SJ95-FMS900G |
Khổ rộng màng |
200-850mm |
Độ dày màng |
0.008-0.03 |
Tốc độ thiết kế cơ học |
250 m/phút |
Tốc độ cán |
250 m/phút |
Đường kính trục vít |
95 mm |
Chiều dài trục vít |
33:1 |
Tốc độ quay trục vít |
100r/phút |
Khối lượng đùn tối đa |
150kg/h(máy đơn) |
Chiều dài lô |
900 mm |
Chiều rộng đầu khuôn |
1000 mm |
Đường kính thu cuộn tối đa |
1400 mm |
Hành trình chỉnh lệch tự động EPC bộ phận xả cuộn |
±100 mm |
Tổng công suất |
120 kw |
Lưu lượng khí |
0.6 m3/phút |
Tổng lượng nước cung cấp |
0.5 m3/phút |
Kích thước máy (DxRxC) |
21×7.5×2.5m |
Màu máy |
Màu tiêu chuẩn |
Cấu hình máy tráng ghép màng cuộn PP dệt:
Số TT |
Tên các bộ phận | Số lượng | Quy cách |
Ghi chú |
|
1 | Máy đùn nhựa(kiểu giá cao) | Trục vít( loại phân tách) | |||
Đường kính trục vít | 2 chiếc | 95mm | Zhoushan | ||
Trục vít thùng máy | 2 chiếc | 38CrMoAlA | |||
Động cơ máy đùn | 2 chiếc | 22kw | Shilin | ||
Biến tần | 2 chiếc | 22kw | Inovance | ||
Bộ gia nhiệt gốm sứ | 1 chiếc | 30kw | |||
Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ tự động | 8 chiếc | Omron | |||
Cặp nhiệt điện | 8 chiếc | Taiwan | |||
Động cơ tiến lùi | 2 chiếc | 1.5kw | |||
Công tắc hành trình | 2 chiếc | Longjiang | |||
Bộ lọc thay lưới kiểu trụ tốc độ nhanh | 2 chiếc | China | |||
Bộ gia nhiệt bộ lọc | 2 chiếc | 8kw | |||
Đồng hộ kiểm soát nhiệt độ tự động bộ lọc | 2 chiếc | Omron | |||
Cặp nhiệt điện tự động bộ lọc | 2 chiếc | Taiwan | |||
Máy lên liệu tự động | 2 chiếc | Shantou Xinyi | |||
Bộ giảm tốc bôi trơn tự động bề mặt bánh răng cứng | 2 chiếc | ||||
Bộ giảm tốc bánh răng truyền tải | 2 chiếc | ||||
Đai đồng bộ máy chủ | 2 bộ | ||||
2 | Đầu khuôn 1(Honglei) | Đầu khuôn hình chữ T | 2 chiếc | Gia nhiệt trong | |
Đầu khuôn chặn liệu | 200-1000 (có thể chỉnh) | Kiểu tay quay điều chỉnh chèn tấm | |||
Đầu khuôn | 2 chiếc | 6kw/chiếc | Gia nhiệt trong | ||
Nguyên liệu làm đầu khuôn | 5 crom niken molypden | ||||
Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ đầu khuôn | 10 chiếc | Omron | |||
Cặp nhiệt điện đầu khuôn | 10 chiếc | Taiwan | |||
Máy xả khói | 2 chiếc | ||||
3 | Đầu nạp thứ nhất (tự động thay cuộn, lực căng hoàn toàn tự động) | Ray dẫn hướng di chuyển xe đẩy giá đỡ trạm kép | 1 bộ | 1500mm (đường kính xả cuộn) | |
Trục nở khí xả cuộn | 2 chiếc | 74mm,84mm | |||
Phanh khí | 2 chiếc | Ruizhan | |||
Cảm biến kiểm soát lực căng | 2 chiếc | Kairuida | |||
Bộ điều khiển lực căng | 1 chiếc | Kairuida | |||
Bộ chỉnh lệch EPC | 1 chiếc | Jingkong | |||
Lô cao su nối vải | 1 chiếc | ||||
Lô sắt nối vải | 1 chiếc | ||||
Ben hơi nối vải | 2 chiếc | QGB 50×75 | |||
Bộ chỉnh lệch lần 2 | 1 bộ | ||||
Thiết bị đục lỗ | 1 bộ | ||||
4 |
Máy cán I |
Lô làm mát mặt gương | 1 chiếc | 700mm ( đường kính) | Làm mát kiểu quay xoắn ốc |
Con lăn silicone chống dính keo | 1 chiếc | 250mm75°(đường kính) | Làm mát kiểu quay xoắn ốc | ||
Lô cán | 1 chiếc | ||||
Đầu nối quay | 2 chiếc | 2″ | |||
4 chiếc | 1″ | ||||
Lô gia nhiệt trước | 1 chiếc | 350mm ( đường kính) | |||
Phanh hơi | 1 chiếc | 40kg | Ruizhan | ||
Thiết bị gia nhiệt lô gia nhiệt trước | 1 bộ | ||||
Động cơ servo | 1 chiếc | 7.5kw | Inovance | ||
Bộ điều khiển servo | 1 chiếc | 7.5kw | Inovance | ||
Ben hơi | 2 chiếc | QGB 125×80 | |||
Thiết bị làm sạch | 1 bộ | ||||
5 | Bộ phận nạp màng 1
(nối màng tự động, tốc độ nối màng 100m/phút) |
Nạp màng trạm kép | 1 bộ | 1000mm( đường kính tối đa) | |
Động cơ truyền động | 1 chiếc | ||||
Bộ điều khiển truyền động | 1 chiếc | ||||
Trục nở | 2 chiếc | Ö74 | |||
Thiết bị kiểm tra nối màng | 1 bộ | ||||
Thiết bị nối màng | 1 bộ | ||||
Thiết bị kiểm tra cắt màng | 1 bộ | ||||
Hệ thống điều khiển nối màng giữa | 1 bộ | ||||
Phanh bột từ | 2 chiếc | 5kg | |||
Động cơ lật | 1 chiếc | ||||
Giá đỡ màng di động | 1 bộ | ||||
Bộ kiểm soát lực căng tự động | 1 bộ | Kairuida | |||
Cảm biến lực căng tự động | 2 chiếc | Kairuida | |||
6 | Máy cái II | Lô làm mát mặt gương | 1 chiếc | 700mm ( đường kính) | Làm mát kiểu quay xoắn ốc |
Con lăn silicone chống dính keo | 1 chiếc | 250mm 75°(đường kính) | Làm mát kiểu quay xoắn ốc | ||
Lô cán | 1 chiếc | ||||
Lô cong | 1 bộ | ||||
Đầu nối quay | 2 chiếc | 2″ | |||
4 chiếc | 1″ | ||||
Động cơ servo cán màng | 1 chiếc | 7.5kw | Inovance | ||
Bộ điều khiển servo | 1 chiếc | 7.5kw | Inovance | ||
Ben hơi | 2 chiếc | QGB 125×80 | |||
Thiết bị làm sạch | 1 bộ | ||||
7 | Bộ phận nạp màng 1
(nối màng tự động, tốc độ nối màng 100m/phút) |
Nạp màng trạm kép | 1 bộ | 1000mm( đường kính tối đa) | |
Động cơ truyền động | 1 chiếc | ||||
Bộ điều khiển truyền động | 1 chiếc | ||||
Trục nở | 2 trục | Ö74 | |||
Thiết bị kiểm tra nối màng | 1 bộ | ||||
Thiết bị nối màng | 1 bộ | ||||
Thiết bị kiểm tra cắt màng | 1 bộ | ||||
Hệ thống điều khiển nối màng | 1 bộ | ||||
Phanh bột từ | 2 chiếc | 5kg | |||
Động cơ lật | 1 chiếc | ||||
Giá đỡ màng di động | 1 bộ | ||||
Bộ kiểm soát lực căng tự động | 1 bộ | Kairuida | |||
Cảm biến lực căng tự động | 2 chiếc | Kairuida | |||
8 | Thiết bị cắt cạnh tự động | Thiết bị cắt cạnh tự động | 2 bộ | ||
Bộ chỉnh lệch dao cắt | 2 bộ | Đo độ dày và cạnh cắt | |||
Trục dao cắt cạnh | 1 bộ | ||||
Gá dao cắt cạnh (Bao gồm : Ben hơi, van kiểm soát khí …) | 2 bộ | ||||
Quạt gió thổi cạnh | 1 bộ | 2.2 kw | |||
9 | Thiết bị căn chỉnh bản hoàn toàn tự động màng BOPP hai mặt | Camera theo dõi | 2 bộ | ||
Động cơ servo màng | 2 chiếc | 2.4 kw | Inovanve | ||
Camera tốc độ cao | 2 chiếc | ||||
Bộ điều khiển servo | 2 chiếc | Inovanve | |||
Bộ điều khiển có thể lập trình | 1 bộ | Siemens | |||
Màn hình thao tác | 1 bộ | Youte zhiding | |||
Thiết bị báo lỗi bộ căn chỉnh màng | 1 bộ | Siemens | |||
10 | Thiết bị định hình | Con lăn định hình | 4 bộ | 300mm( đường kính) | |
Đầu nối quay | 8 bộ | 1” | |||
Động cơ truyền động | 1 chiếc | ||||
Biến tần bộ phận truyền động | 1 chiếc | ||||
11 | Máy thu cuộn ( thay cuộn tự động bằng 1 phím) | Bộ đếm | 1 bộ | ||
Giá thu cuộn ma sát lô to trạm kép(thay cuộn không cần dừng máy) | 1 bộ | ||||
Lô thu cuộn | 1 bộ | ||||
Thiết bị lực căng tự động ( bao gồm chiết áp chính xác) | 1 bộ | ||||
Lô cao su ép | 1 chiếc | ||||
Trục thu cuộn | 2 chiếc | Ö3″ | |||
Bộ giảm tốc kết nối động cơ thu cuộn( động cơ biến tần) | 1 bộ | 5.5kw | |||
Biến tần | 1 chiếc | 5.5KW | Inovance | ||
Thiết bị tháo dỡ liệu | 1 bộ | ||||
Thiết bị dao cắt ngang | 1 bộ | ||||
Ben thu cuộn | 2 cái | SC125×300 | |||
2 cái | SC80X75 | ||||
12 | Bộ phận điện khí
– Hệ thống điều khiển tốc độ máy đùn và hệ thống điều khiển tốc độ máy thu cuộn được điều khiển bằng biến tần, động cơ cán được điều khiển bằng servo để đảm bảo đồng bộ hóa các hoạt động cơ bản và màng.Hệ thống điều khiển sử dụng PLC và hệ thống điều khiển đồng bộ màn hình cảm ứng để thực hiện quá trình cán đùn.Vận hành đồng bộ các máy cán màng, máy cán màng BOPP 2 mặt và máy thu cuộn. -Người vận hành hoàn thành các chức năng căn chỉnh máy như tốc độ của toàn bộ máy, đơn hàng sản xuất , nhật ký lỗi, v.v. thông qua màn hình giao diện người-máy thân thiện.Thiết bị hoàn toàn thông minh chỉ cần nhập trực tiếp thông số trên màn hình cảm ứng. Thao tác đơn giản hơn. Máy được trang bị hệ thống báo lỗi đường kính, báo đứt màng, báo đứt vải và hệ thống tăng giảm tốc tự động, giúp thao tác dễ dàng và thuận tiện hơn và giảm chất thải sản xuất. -Hệ thống kiểm soát nhiệt độ sử dụng đồng hồ đo nhiệt độ thương hiệu Omron, điều chỉnh rơle trạng thái rắn và phương pháp điều khiển tự điều chỉnh PID để tối đa hóa độ chính xác của kiểm soát nhiệt độ. Nguồn điện: 380V 3 pha + 220V 1 pha, 50HZ |
Danh sách linh kiện chính của máy ghép tráng màng cuộn PP dệt:
Số TT |
Tên linh kiện | Số lượng | Thương hiệu |
Vị trí lắp trên máy |
1 |
Hộp số | 2 chiếc | Jiangsu Kewei -China | Máy đùn |
2 | Động cơ | 2 chiếc | Shilin- China |
Máy đùn |
3 |
Bộ giảm tốc liên kết động cơ servo | 5 chiếc | Qiangchu -China | Máy cán , đầu thu cuộn |
4 | Thùng máy, trục vít | Mỗi loại 2 chiếc | Zhoudan- China |
Máy đùn |
5 |
Bộ chỉnh lệch tự động (EPC) | 1 chiếc | Jingkong-China | Đầu nạp |
6 | Máy lên liệu | 2 chiếc | Shantou – China |
Máy đùn |
7 |
Quạt gió thổi cạnh | 1 chiếc | Guangzhou- China |
Máy cán |
Danh sách linh kiện điện khí của máy tráng ghép màng cuộn PP dệt:
Số TT |
Tên linh kiện | Số lượng | Thương hiệu | Vị trí lắp trên máy |
1 | Đầu khuôn | 2 chiếc | Honglei-China |
Đầu khuôn |
2 |
Servo | 2 chiếc | Inovance -China | Máy cán |
3 | Phanh hơi | 2 chiếc | Ruizhan – China |
Đầu nạp, 75kg |
4 |
Phanh bột từ | 4 chiếc | Lanling – China | Đầu nạp màng , 5kg |
5 | Cảm biến theo dõi lực căng | 2 chiếc | Kairuida – China |
Đầu nạp |
6 |
Bộ điều khiển lực căng tự động | 1 chiếc | Kairuida – China | Đầu nạp |
7 | Bộ điều khiển lực căng | 2 chiếc | Kairuida – China |
Đầu nạp màng |
8 |
Ben hơi masat thấp | 2 chiếc | AirTAC- China | Đầu thu cuộn |
9 | Màn hình | 1 chiếc | Youte -China |
Bàn thao tác |
10 |
Bộ lập trình (PLC) | 1 chiếc | Siemens-China | Bàn thao tác |
11 | Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ | 23 chiếc | Omron- China |
Máy đùn, đầu khuôn, thiết bị ra nhiệt trước |
12 |
Cặp nhiệt điện | 23 chiếc | Taiwan-China | Máy đùn, đầu khuôn, thiết bị ra nhiệt trước |
13 | Công tắc không khí | 36 chiếc | Chint- China |
Máy đùn, đầu khuôn, thiết bị ra nhiệt trước |
14 |
Công tắc tơ AC | 32 chiếc | Siemens- China | Tủ điều khiển |
15 | Nút ấn | 40 chiếc | Siemens- China |
Bàn thao tác |
16 |
Rơ le | 16 chiếc | Omron- China |
Tủ điện |
Danh sách linh kiện kèm theo máy của máy tráng ghép màng cuộn PP dệt:
Số TT |
Tên linh kiện | Số lượng | Ghi chú |
1 | Ống gia nhiệt | 4 chiếc |
Đầu khuôn |
2 |
Vòng gia nhiệt | 2 chiếc | Thùng máy |
3 | Ống gia nhiệt | 4 chiếc |
Bộ thay lưới |
4 |
Vòng gia nhiệt | 2 chiếc | Cổ khuôn |
5 | Ống gia nhiệt | 4 chiếc |
|
6 |
Ampe kế | 2 chiếc | |
7 | Nút ấn khởi động | 2 chiếc |
|
8 |
Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ | 1 chiếc | |
9 | Cặp nhiệt điện | 2 chiếc |
|
10 |
Con lăn silicon | 1 chiếc | |
11 |
Công tắc tơ AC | 2 chiếc |
|
12 | Nút dừng khẩn cấp | 1 chiếc |
|
13 |
Đầu nối khí | 8 chiếc | |
14 | Ống khí mềm | 3m |
|
15 |
Rơ le | 1 chiếc | |
16 | Lưới lọc | 50 chiếc |
|
17 |
Dao gạt bằng đồng | 6 chiếc | Vệ sinh đầu khuôn |
18 | Lưỡi dao tròn cắt cạnh | 4 chiếc |
|
Danh sách các giấy tờ kèm theo máy ghép tráng màng cuộn PP dệt:
Số TT |
Tên giấy tờ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Sổ tay hướng dẫn kỹ thuật máy | Mỗi cụm máy 1 bộ |
|
2 |
Sách hướng dẫn sử dụng | Mỗi cụm máy 1 bộ | |
3 | Sơ đồ lắp đặt máy | Mỗi cụm máy 1 bộ |
|
4 |
Sơ đồ điện | Mỗi cụm máy 1 bộ | |
5 | Sách hướng dẫn sử dụng biến tần | Mỗi cụm máy 3 bộ |
|
6 |
Sách hướng dẫn bộ chỉnh lệch | Mỗi cụm máy 1 bộ | |
7 | Sách hướng dẫn sử dụng đồng hồ kiểm soát nhiệt độ | Mỗi cụm máy 1 bộ |
|
8 |
Sách hướng dẫn sử dụng máy lên liệu | Mỗi cụm máy 1 bộ | |
9 | Sách hướng sử dụng phanh bột từ | Mỗi cụm máy 1 bộ |
|
Lưu ý khách hàng cần chuẩn bị khi mua máy tráng ghép màng cuộn PP dệt:
1, Nguồn điện , thông số nước khí | – Nguồn điện: AC380V±10%×3Φ 50Hz
-Dây điện : Φ95mm² X3+35mm² X1 – Phần điện (tất cả các bộ phận đều tuân theo tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn Great Wall hoặc tiêu chuẩn CE và tiêu chuẩn bảo vệ của tủ là IP21) |
2, Nguồn khí & nước làm mát:
|
–Áp suất khí :0.6Mpa
– Nước làm mát : Nhiệt độ làm mát < 22℃ |
3, Nhà xưởng lắp đặt máy
|
– Vị trí lắp đặt máy và cơ sở vật chất hỗ trợ dựa trên bản vẽ của xưởng i (xem điều khoản ‘Cấp điện, nước và không khí’ để biết chi tiết). Sau khi hoàn thành việc đi dây mạch bên trong của máy, việc đi dây từ nguồn điện đến tủ điện chính sẽ do khách hàng mua máy cung cấp.
-Dầu bôi trơn và các vật liệu làm sạch như dung môi, xăng/dầu hỏa… cho máy đều do bên khách hàng mua máy cung cấp. – Móc cẩu, xe nâng hoặc các thiết bị nâng và vận chuyển khác bên khách hàng mua máy cung cấp.
|