Nội dung bài viết
ToggleMáy in bao bì PP dệt ( Loại vệ tinh, in flexo)
Ký hiệu: YTC-4 + 4-850mm
Hình ảnh máy in bao bì PP dệt:
Hình ảnh Vũ Gia lắp máy cho khách hàng:
Hình ảnh 1
Hình ảnh 2
Hình ảnh 3
Hình ảnh 4
Hình ảnh 5
Video Vũ Gia bàn giao máy cho khách hàng Hà Nam chạy tốc độ lên tới 302 mét/phút:
Video máy in bao bì PP dệt vận hành:
Sơ đồ máy in bao bì PP dệt:
Sản phẩm in mẫu của máy in bao bì PP dệt:
Hình ảnh 1
Hình ảnh 2
Hình ảnh 3
Hình ảnh 4
Hình ảnh 5
Xem thêm:
MÁY IN MÀNG OPP 8 MÀU KIỂU VỆ TINH.
MÁY TRÁNG GHEP MÀNG CUỘN PP DỆT
Phạm vi ứng dụng rộng rãi của máy in bao bì PP dệt:
Máy in bao bì dệt PP lô in giữa (loại vệ tinh) phương pháp in flexo phù hợp với túi dệt, túi có van, túi giấy-nhựa, màng dày, v.v.
Thông số kỹ thuật máy in bao bì PP dệt:
Mã máy |
YTC-4+4-850mm |
Khổ nguyên liệu nạp tối đa |
850mm |
Khổ nguyên liệu in tối đa |
700mm |
Số màu |
8 màu(4 mặt trước + 4 mặt sau)
Ngoài ra còn có máy 6+6 và 8+8 |
Nguyên liệu |
Vật liệu giấy-nhựa, túi dệt, v.v. |
Độ dày nguyên liệu |
1.7mm, 2.28mm , 3.94mm Có thể đặt làm, độ dày băng keo hai mặt 0,38mm |
Chu vi in |
400-1000mm |
Thay đổi chiều dài |
5mm (mỗi lần tăng giảm 1 răng, chênh lệch giữa mặt trên và mặt dưới là 5mm) |
Tốc độ cơ học tối đa |
300m/phút (Tốc độ thực tế phụ thuộc vào nguyên liệu, sản phẩm và kỹ thuật vận hành) |
Tốc độ in kinh tế |
50-260m/ phút |
Độ chính xác chồng màu |
Hướng ngang ±0.15mm,hướng dọc ±0.10mm |
Kích thước máy ( D x R x C) |
19800 x 3200 x 4350mm |
Trọng lượng máy |
Khoảng 20 tấn |
Tổng công suất |
130kw |
Kích thước trục nở khí đặt thu cuộn |
8 “inch (3”, 6 “, 8” theo yêu cầu của khách hàng) |
Đường kính đặt thu cuộn tối đa |
1500mm |
Cấu trúc |
Bộ truyền động bánh răng lô giữa (Trung Quốc) |
Quy trình vận hành của máy in bao bì PP dệt:
Trạm nạp liệu cuộn kép- kiểm soát điều chỉnh lực căng tự động- kiểm soát điều chỉnh phanh khí- servo điều khiển lực kéo – lô EPC- servo lô giữa kéo in (4 + 4) – màn hình dừng tĩnh- hệ thống sấy khô- hệ thống làm mát- hệ thống chỉnh lệch EPC tự động – trạm thu cuộn trạm đôi.
Cấu hình máy in bao bì PP dệt:
1. Bộ phận nạp thu liệu của máy in bao bì PP dệt:
Số TT |
Tên |
Hình ảnh |
1 |
Bộ phận nạp nguyên liệu không cần dừng máy:
Đặc điểm: – Đường kính lõi cuộn giấy : 6/8 inch (có thể được tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng) – Đường kính nguyên vật liệu: 1500mm – Trọng lượng nguyên vật liệu: 500-1800kg – Tự động thay nguyên liệu không cần dừng máy. |
|
2 |
Trục nở khí: 4 trục
Đặc điểm: – Đường kình 3 / 6/8 inch (tùy theo yêu cầu của khách hàng) – Được trang bị khóa, an toàn và ổn định |
|
3 |
Bộ ly hợp phanh khí nén: 2 bộ
Đặc điểm: Lực đều, bền
|
|
4 |
Trạm thủy lực :
Đặc điểm: Cung cấp đầu ra dầu thủy lực đến các ben thủy lực trên máy |
|
5 |
Bộ điều khiển lực căng:
Đặc điểm: Nhả phanh, kèm theo bộ li hợp điều khiển lực căng |
|
6 |
Bộ chỉnh lệch: 2 bộ
Đặc điểm: – Hệ thống EPC tự động – 4 lô EPC tự động, điều chỉnh trái và phải ± 65mm – In trước và sau ép đều được trang bị tính năng hiệu chỉnh nổi để kiểm soát việc in đè chính xác. |
|
7 |
Bộ thu cuộn không cần dừng máy:
Đặc điểm: – Đường kính lõi cuộn giấy : 6/8 inch (có thể được tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng) – Đường kính nguyên vật liệu: 1500mm – Trọng lượng nguyên vật liệu: 500-1800kg – Tự động thay nguyên liệu không cần dừng máy. |
|
8 |
Corona:
Có thể điều chỉnh theo nguyên liệu |
2. Bộ phận In của máy in bao bì PP dệt:
Số TT |
Tên |
Hình ảnh |
1 |
Lô giữa: 2 lô
Đặc điểm: – Được làm bằng hợp kim chất lượng cao – Thép và cân bằng động chính xác và xử lý mạ điện – Bề mặt lô được mạ điện, giúp kiểm soát chính xác nhiệt độ không đổi. -Hệ thống làm mát
|
|
2 |
Lô in: 8 lô
Đặc điểm: – Kích thước tiêu chuẩn theo máy : 400-1000mm – Chu vi: tùy theo yêu cầu của khách hàng |
|
3 |
Lô Anilox: 8 lô
Đặc điểm: – Cung cấp mực đều – Phạm vi: 300-1000 dòng – Số dòng: (tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng)
|
|
4 |
Dao gạt ( Loại bịt kín): 8 bộ
Đặc điểm: – Làm bằng hợp kim nhôm, nhập khẩu công nghệ Đan Mạch – Trong trường hợp máy hoạt động tốc độ cao, không bị rò rỉ mực – Loại nhỏ gọn để giảm bay hơi dung môi -Bề mặt mạ Teflon |
|
5 |
Bơm mực: 8 bộ
Đặc điểm: – Hệ thống tuần hoàn mực tự động – Bơm màng đôi – Phòng tránh khộng bị khô và dính |
|
6 |
Hệ thống bôi trơn tự động: 2 bộ
Đặc điểm: Hệ thống bôi trơn bánh răng lớn của Drive trung tâm |
|
7 |
Cụm in điện động: 8 bộ
Đặc điểm: Tốc độ căn chỉnh bản in nhanh và định lượng bằng điện, bộ điều khiển điện, tốc độ trở về vị trí nhanh chóng sau khi thay bản in, giảm thời gian thay bản in. |
|
8 |
Giá đỡ: 2 bộ
Đặc điểm: -Làm bằng hợp kim gang có độ bền cao – Độ dày 100mm
|
|
9 |
Lô dẫn: 1 bộ
Đặc điểm: Đường kính: Φ100mm (bề mặt được xử lý oxy hóa ) |
|
10 |
Bộ phận nâng liệu:
Đặc điểm: Điều khiển từ xa để nâng vật liệu nặng |
|
11 |
Bảng điều khiển PLC: 2 bộ
Đặc điểm: – Bảng điều khiển cảm ứng – Chương trình điều khiển thống nhất |
|
12 |
Màn hình kiểm soát in: 1 bộ
Đặc điểm: – Sử dụng chế độ máy ảnh kép một ống kính – Kích thước: 540mm x 940mm – Độ phân giải: 3840 x 2160 – Phạm vi: thiết kế màn hình lớn, mặt trước có thể chuyển đổi bất cứ lúc nào – Tốc độ tuần tra và tốc độ chuyển đổi: 1,0m / phút |
|
13 |
Bộ điều khiển: 2 bộ
Đặc điểm: – Bộ điều khiển bộ phận nâng hạ – Bộ điều khiển điện động vào và ra điều chỉnh bản |
3.Bộ phận sấy của máy in bao bì PP dệt:
Số TT |
Tên |
Hình ảnh |
1 |
Bộ điều khiển tủ sấy: 1 bộ
Đặc điểm: – Sấy khô bằng khí nóng và kiểm soát nhiệt độ không đổi thông minh. – Điều khiển độc lập ổn định của 3 tủ sấy |
Video máy in bao bì PP dệt vận hành:
TẠI SAO LỰA CHỌN VŨ GIA:
Vũ Gia là đơn vị có 15 năm kinh nghiệm tìm kiếm học hỏi và liên tục cập nhật những qui trình mới, thiết bị mới, thiết bị chất lượng và hiệu quả.
Với đội ngũ trên 80 nhân viên kỹ thuật tay nghề cao tại Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh phụ trách việc lắp đặt hướng dẫn, bảo hành và trên 5000m2 trưng bày với hàng trăm thiết bị tự động cao cấp có sẵn tại Showroom.
CLICK VÀO ĐÂY ĐỂ XEM MÁY IN FLEXO TÚI GIẤY