Nội dung bài viết
ToggleMÁY DÁN CỬA SỔ HỘP TỐC ĐỘ CAO
Ký hiệu: HL-650T , HL-850T, HL-1080T (dán phẳng)
Hình ảnh máy dán cửa sổ hộp tốc độ cao:

Video máy dán cửa sổ hộp tốc độ cao vận hành:
Cấu trúc máy dán cửa sổ hộp tốc độ cao:
Bộ phận nạp giấy, bộ phận định vị, bộ phận dán keo , bộ phận cán màng, bộ phận thu giấy
Ứng dụng máy dán cửa sổ hộp tốc độ cao:
Thích hợp làm các loại hộp đựng khăn giấy, hộp mỹ phẩm, hộp quà tặng, hộp quần áo, hộp đồ chơi và các hộp khác. Cũng có thể làm carton sóng và các loại hộp có hình dạng đặc biệt.
Thông số kỹ thuật máy dán cửa sổ hộp tốc độ cao:
Mã máy |
HL-650T | HL-850T |
HL-1080T |
Khổ giấy tối đa |
670 x 600mm | 880x600mm | 1120-600mm |
Khổ giấy tối thiểu | 120 x 120mm | 120 x 120mm |
120 x 120mm |
Định lượng giấy |
150-1200g/m² (giấy Kraft) |
150-1200g/m² (giấy Kraft) | 150-1200g/m² (giấy Kraft) |
230-1200g/m²(bìa cứng) | 230-1200g/m²(bìa cứng) |
230-1200g/m²(bìa cứng) |
|
≤3mm (giấy sóng) |
≤3mm (giấy sóng) | ≤3mm (giấy sóng) | |
Khổ màng tối đa (DxR) | 320 x390mm | 320 x390mm |
320 x390mm |
Khổ màng tối thiểu (DxR) |
50x 20mm | 50x 20mm | 50x 20mm |
Độ dày màng | 0.038-0.25mm | 0.038-0.25mm |
0.038-0.25mm |
Đường kính tối đa cuộn màng |
400mm | 400mm | 400mm |
Sai số dán màng | ±1.0mm | ±1.0mm |
±1.0mm |
Tốc độ làm việc thiết kế |
6000-30000 chiếc/ giờ
Tốc độ thực tế tùy khổ, tùy định lượng giấy và các yếu tốc khác |
6000-30000 chiếc/ giờ
Tốc độ thực tế tùy khổ, tùy định lượng giấy và các yếu tốc khác |
6000-30000 chiếc/ giờ
Tốc độ thực tế tùy khổ, tùy định lượng giấy và các yếu tốc khác |
Số lượng động cơ servo | Nạp giấy, dao cắt, nạp màng, chống dính keo, máy chủ, thu liệu | Nạp giấy, dao cắt, nạp màng, chống dính keo, máy chủ, thu liệu |
Nạp giấy, dao cắt, nạp màng, chống dính keo, máy chủ, thu liệu |
Số lượng động cơ |
Điều chỉnh bên trái bên phải màng 1 chiếc | Điều chỉnh bên trái bên phải màng 1 chiếc | Điều chỉnh bên trái bên phải màng 1 chiếc |
Bộ thu giấy tự động 1 chiếc | Bộ thu giấy tự động 1 chiếc |
Bộ thu giấy tự động 1 chiếc |
|
Kích thước máy (DxRxC) |
5250 x 1500 x1600mm | 5250 x 1600 x1600mm | 5250 x 1600 x1600mm |
Tổng công suất | 380V/415 50/60Hz 7 kw | 380V/415 50/60Hz 7 kw |
380V/415 50/60Hz 7 kw |
Trọng lượng |
1.6 tấn | 2 tấn |
2.2 tấn |
Mẫu hộp máy dán cửa sổ hộp tốc độ cao có thể làm:
Cấu hình máy dán cửa sổ hộp tốc độ cao:
Số TT |
Tên các bộ phận |
Hình ảnh |
1 | Đầu nạp giấy: Sử dụng phương thức băng tải nạp giấy gián đoạn điều khiển bằng hệ thống servo độc lập, có thể điều chỉnh khoảng cách nạp giấy gián đoạn theo chiều dài của giấy, băng tải hút giấy dưới, loại bỏ phương pháp điều khiển ly hợp truyền thống. Tính năng này cho phép nạp giấy liên tục mà không cần dừng máy. |
|
2 | Màn hình thao tác: Cài đặt thông số và các chức năng của công tắc đều được thực hiện trên màn hình cảm ứng. Bên ngoài màn hình thao tác được trang bị các nút thao tác nhanh như ” nút nhấp chạy, nút khởi động, nút dừng khẩn cấp, nút điều chỉnh tốc độ”. |
|
3 | Bộ phận định vị: Nhông xích dẫn hướng được làm bằng vật liệu nhập khẩu, có khả năng chống mài mòn và không gây tiếng ồn. Bộ định vị giấy sử dụng các tấm đẩy vuông và chổi lông để tăng tính ổn định khi vận hành giấy ở tốc độ cao. |
|
4 | Bộ phận dán keo: Lô dán được điều khiển theo chiều ngang và chiều dọc bằng động cơ servo và có thể điều chỉnh theo cả hai hướng mà không cần dừng máy. Bộ phận dán keo được trang bị chức năng ngăn chặn keo dính xuống băng tải khi không có giấy , giảm thiểu tình trạng phải dừng lại nhiều lần để vệ sinh băng tải khi không có giấy bị keo dính xuống băng tải. |
|
5 | Bộ phận dán cửa sổ : Sử dụng động cơ servo nạp màng và lô dán hút phụ để dán liên tục. So với phương pháp dán gián đoạn truyền thống, phương pháp này có ưu điểm là tốc độ dán nhanh, độ chính xác cao và không yêu cầu cao về màng dán. |
|
6 | Bộ phận xả cuộn màng: Sử dụng trục nở khí nạp và thay màng nhanh, thuận tiện. Hệ thống kiểm soát lực căng điện từ đảm bảo lực căng của màng luôn ở trạng thái lý tưởng, độ chính xác màng cao. |
|
7 | Bàn thu giấy: Băng tải bàn thu giấy được điều khiển bằng động cơ bước tiến độc lập, khoảng cách xếp giấy có thể điều chỉnh từng đoạn hoặc nhiều đoạn ở nhiều tốc độ khác nhau. Có thể sử dụng liên tục, dừng, linh hoạt số điểm. |
|
8 | Hệ thống điện khí: Toàn bộ máy sử dụng điều khiển chuyển động hoàn toàn bằng servo, nhiều linh kiện điện và công tắc kiểm soát sử dụng sản phẩm của các công ty Nhật Bản, Đài Loan, Pháp, Đức, v.v. |
|
Danh sách cấu hình linh kiện máy dán cửa sổ hộp tốc độ cao:
Số TT |
Tên linh kiện | Thương hiệu | Model | Số lượng |
1 | Bộ điều khiển | Zhengyundongkong | ZMC-306X-1 |
1 |
2 |
Cáp mạng | China | 7 m | 1 |
3 | Màn hình 7 inch | Fanyi | FE6070H |
1 |
4 |
Drive servo | INVT | SV-DA200-1R5-4-E0 | 4 |
5 | Động cơ servo | INVT | SV-MM13-1R5-4-1A0-1000 |
4 |
6 |
Dây servo 5m | INVT | 67002-00105 | 2 |
7 | Dây encoder 5m | INVT | 67001-00131 |
2 |
8 |
Dây servo 7m | INVT | 67002-00111 | 2 |
9 | Dây encoder 7m | INVT | 67001-00129 |
2 |
10 |
Servo | INVT | SV-DA200-0R7-2-E0 | 2 |
11 | Động cơ | INVT | SV-ML08-0R7G-2-1A0-3000 |
2 |
12 |
Dây servo 7m | INVT | 67002-00148 | 1 |
13 | Dây encoder 7m | INVT | 67001-00135 |
1 |
14 |
Biến tần máy chủ | INVT | GD20-2R2G-4 | 1 |
15 | Bộ giảm tốc nạp giấy | Zhongda | 120ZDF3K |
2 |
16 |
Bộ giảm tốc nạp màng | Zhongda | 80ZDF5K | 1 |
17 | Điện trở | Jingzhao | CMRL-200W50RJ |
2 |
18 |
Công tắc tiệm cận | Omron | E2B-M12KN05-WZ-C1 | 1 |
19 | Quang điện | Bao Mei | PLF20D200-AN1P |
3 |
Lưu ý : Các thay đổi cải tiến tốt hơn về thông số kỹ thuật, cấu trúc và linh kiện xuất xứ sẽ không được báo trước.