Nội dung bài viết
ToggleTHIẾT BỊ NÂNG HẠ GIẤY TỰ ĐỘNG MÁY XÉN
Hình ảnh thiết bị nâng hạ giấy tự động máy xén:

Video máy vận hành:
Thông số kỹ thuật:
- Máy nâng giấy, ký hiệu: QZ1450F
Hình ảnh máy nâng giấy:
Đặc điểm máy nâng giấy:
Số TT |
Đặc điểm |
1 |
Máy nạp giấy có nhiều tính năng như hiệu suất sản xuất cao, giảm cường độ lao động của người vận hành, thời gian sản xuất phụ trợ ngắn và giảm chi phí lao động. |
2 |
Chức năng lấy giấy tự động tự động chuyển giấy từ chồng giấy sang bàn làm việc, giúp quy trình vận hành an toàn và đáng tin cậy. |
3 |
Máy được đang bị cạnh bảo vệ an toàn trong quá trình vận hành. Đảm bảo an toàn cho những người xung quanh máy trong quá trình vận hành. |
4 |
Chiều cao lấy giấy có thể được điều chỉnh theo ý muốn. Cấu trúc thủy lực được sử dụng để nâng và hạ để đảm bảo nâng trơn tru. Chức năng chiếu sáng thao tác bằng khí nén và có thể điều chỉnh lực căng cho các loại giấy khác nhau. |
5 |
Lấy các chồng giấy trong quá trình cắt tiện lợi, cung cấp các điều kiện cần thiết cho các quy trình in hoặc xếp chồng, tiết kiệm thời gian và công sức. Chức năng lấy giấy hoàn toàn tự động đảm bảo vận hành đơn giản. |
Ưu điểm máy nâng giấy:
Số TT |
Ưu điểm |
1 |
Cấu trúc nâng hạ bằng thủy lực, hệ thống thủy lực không sử dụg điện, tiết kiệm năng lượng xanh, tiết kiệm chi phí điện, đáng tin cậy, vận hành trơn tru, không có hiện tượng rò rỉ, có thể giảm đáng kể chi phí bảo trì sau này. |
2 |
Khung máy được làm bằng thép vuông hàn, chắc chắn, dễ di chuyển và điều chỉnh, điều chỉnh nhanh chóng,đảm bảo độ ổn định làm việc lâu dài của toàn bộ máy. |
3 |
Cấu trúc bàn làm việc sử dụng động cơ servo với bộ giảm tốc có độ chính xác cao, phản ứng nhanh hơn, có độ chính xác cao khi định vị , đáng tin cậy và bền , chi phí bảo trì thấp và bộ giảm tốc có độ chính xác cao , có cấu trúc hợp lý hơn và an toàn hơn khi vận hành. |
4 |
Màn hình cài đặt thông số đảm bảo có thể lấy được mọi loại giấy như giấy dày, giấy mỏng …một cách trơn tru. |
5 |
Sử dụng cảm biến quang điện thương hiệu quốc tế để phát hiện chồng giấy hoàn toàn tự động, phản ứng nhanh và đáng tin cậy. |
6 |
Khi vận hành, tiếng ồn thấp, hệ thống máy tính nhạy và đáng tin cậy. |
7 |
Cấu trúc truyền động điều khiển đa servo giúp toàn bộ máy chạy trơn tru hơn và lấy giấy trơn tru hơn thông qua cài đặt thông số được tối ưu hóa. |
Thông số kỹ thuật máy nâng giấy:
Model |
QZ1450F |
Kích thước plate (WxL) |
130×128cm |
Kích thước tải tối đa (W×L) |
110×168cm |
Kích thước tải tối thiểu (W×L) |
45×56cm |
Chiều cao tải tối đa |
16.5cm |
Chiều cao xếp chồng tối đa (gồm plate) |
160cm |
Chiều cao tối thiểu của bàn tính từ sàn |
15 cm |
Tải trọng tối đa |
350kg |
Áp suất cài đặt |
0.6 MPa |
Áp suất khí yêu cầu |
0.6 MPa |
Lượng khí tiêu hao |
3 L/min |
Điện áp |
380/220V, 3pha |
Tổng công suất |
5kw |
Định lượng giấy tối thiểu |
50g |
Thời gian tải |
25-40s |
Trọng lượng tịnh |
1850kg |
Tổng trọng lượng |
1950kg |
Kích thước máy (DxRxC) |
277.3×232.3×206cm |
Kích thước đóng gói ( DxRxC) |
270×228×221cm |
Lưu ý: Góc xếp chồng phải được điều chỉnh cho các loại giấy khác nhau, điều này có thể dẫn đến sự thay đổi nhỏ về kích thước lấy giấy tối đa.
Danh sách linh kiện máy nâng giấy:
Số TT |
Tên | Thương hiệu |
1 | Sensor |
FOTEK |
2 |
Công tắc khí | TE |
3 | Công tắc tơ AC |
TE |
4 |
Nút ấn | TE or Eton |
5 | Động cơ |
Inovance |
6 |
Servo Driver | Inovance |
7 | Servo motor |
Inovance |
8 |
Cảm biến quang điện | LEUZE |
9 | Công tắc nguồn |
TE |
10 |
Công tắc nguồn | CANSEN |
11 | Rơ le |
TE |
12 |
Van | WAISN |
13 | Ben hơi |
AirTAC |
15 |
Thanh dẫn hướng tuyến tính | Thanh dẫn hướng tuyến tính có độ chính xác cao |
16 | Màn hình |
MCGS |
2, Máy thu hạ giấy, Ký hiệu: XZ1050S
Hình ảnh máy thu hạ giấy:
Đặc điểm máy thu hạ giấy:
Số TT |
Đặc điểm |
1 |
Máy dỡ giấy có thể được sử dụng kết hợp với máy cắt giấy, máy nâng làm việc đệm khí được điều khiển bằng chương trình để tạo thành một dây chuyền cắt, có thể tự động hoàn thành việc cắt, nạp và dỡ, phân loại, xử lý và xếp chồng giấy, với nhiều tính năng như hiệu quả sản xuất cao, cường độ lao động vận hành thấp, thời gian sản xuất phụ trợ ngắn và chi phí lao động giảm. |
2 |
Tạo điều kiện thuận lợi đáng kể cho việc nạp và dỡ các chồng giấy trong quá trình cắt. Chức năng xếp chồng chất lượng cao cung cấp các điều kiện cần thiết cho các quy trình in hoặc xếp chồng, tiết kiệm thời gian và công sức. Chức năng điều chỉnh kích thước giấy hoàn toàn tự động đảm bảo hoạt động đơn giản. |
Ưu điểm máy thu hạ giấy:
Số TT |
Ưu điểm |
1 |
Cấu trúc nâng hạ bằng thủy lực, hệ thống thủy lực không sử dụg điện, tiết kiệm năng lượng xanh, tiết kiệm chi phí điện, đáng tin cậy, vận hành trơn tru, không có hiện tượng rò rỉ, có thể giảm đáng kể chi phí bảo trì sau này. |
2 |
Khung máy được làm bằng thép vuông hàn, chắc chắn, dễ di chuyển và điều chỉnh, điều chỉnh nhanh chóng,đảm bảo độ ổn định làm việc lâu dài của toàn bộ máy. |
3 |
Cấu trúc bàn làm việc sử dụng động cơ servo với bộ giảm tốc có độ chính xác cao, phản ứng nhanh hơn, có độ chính xác cao khi định vị , đáng tin cậy và bền , chi phí bảo trì thấp và bộ giảm tốc có độ chính xác cao , có cấu trúc hợp lý hơn và an toàn hơn khi vận hành. |
4 |
Màn hình cài đặt thông số đảm bảo có thể lấy được mọi loại giấy như giấy dày, giấy mỏng …một cách trơn tru. |
5 |
Sử dụng cảm biến quang điện thương hiệu quốc tế để phát hiện chồng giấy hoàn toàn tự động, phản ứng nhanh và đáng tin cậy. |
6 |
Khi vận hành, tiếng ồn thấp, hệ thống máy tính nhạy và đáng tin cậy. |
7 |
Cấu trúc truyền động điều khiển đa servo giúp toàn bộ máy chạy trơn tru hơn và lấy giấy trơn tru hơn thông qua cài đặt thông số được tối ưu hóa. |
Thông số kỹ thuật máy thu hạ giấy:
Model |
XZ1050S |
Kích thước plate (WxL) |
94×134cm |
Khổ giấy tối đa (W×L) |
90x130cm |
Khổ giấy tối thiểu (W×L) |
30x40cm |
Chiều cao tải tối đa |
16.5cm |
Chiều cao xếp chồng tối đa (gồm plate) |
160cm |
Chiều cao tối thiểu của bàn tính từ sàn |
15 cm |
Tải trọng tối đa |
350kg |
Áp suất cài đặt |
0.35-0.4 MPa |
Áp suất khí yêu cầu |
0.6 MPa |
Lượng khí tiêu hao |
3 L/min |
Điện áp |
380/220V, 3pha, 5 dây |
Tổng công suất |
4.3kw |
Định lượng giấy tối thiểu |
50g |
Thời gian tải |
20-35s |
Trọng lượng tịnh |
1650kg |
Tổng trọng lượng |
1750kg |
Kích thước máy (DxRxC) |
307.6×178.2x206cm |
Kích thước đóng gói ( DxRxC) |
318x206x221cm |
Danh sách linh kiện:
Số TT |
Tên | Thương hiệu |
1 | Sensor |
FOTEK |
2 |
Công tắc khí | TE |
3 | Công tắc tơ AC |
TE |
4 |
Nút ấn | TE or Eton |
5 | Động cơ |
Inovance |
6 |
Servo Driver | Inovance |
7 | Servo motor |
Inovance |
8 |
Cảm biến quang điện | LEUZE |
9 | Công tắc nguồn |
TE |
10 |
Công tắc nguồn | CANSEN |
11 | Rơ le |
TE |
12 |
Van | WAISN |
13 | Ben hơi |
AirTAC |
15 |
Thanh dẫn hướng tuyến tính | Thanh dẫn hướng tuyến tính có độ chính xác cao |
16 | Màn hình |
MCGS |
Xem thêm: