Nội dung bài viết
ToggleMÁY CẮT XÉN GIẤY HPM 130cm
Ký hiệu: SQZK137S16
Hình ảnh máy cắt xén giấy hpm:
Video máy cắt xén giấy hpm vận hành:
Màn hình lập trình máy cắt xén giấy hpm:
Tính năng chính của máy cắt xén giấy hpm:
Số TT |
Tính năng chính của máy
|
1 |
Sử dụng màn hình LCD cảm ứng công nghiệp cao cấp có khả năng chống nhiễu và chức năng khuếch đại tín hiệu để đảm bảo tuổi thọ sử dụng. |
2 |
Bộ ép giấy điều chỉnh bằng áp suất thủy lực để ép giấy, lò xo quay ngược. Hoạt động và áp suất của máy ép giấy có thể dễ dàng điều chỉnh để phù hợp với yêu cầu cắt của các loại giấy khác nhau. |
3 |
Cấu trúc bánh răng trục vít truyền động, hộp số trục vít sử dụng công nghệ ly hợp thủy lực an toàn và hiệu quả và phanh cơ tốc độ cao để đảm bảo cơ cấu cắt hoạt động ổn định và đáng tin cậy. |
4 |
Hệ thống điều khiển thủy lực công nghệ tiên tiến của Đức, công nghệ van kết hợp tiên tiến, linh kiện thủy lực tiêu chuẩn: Sử dụng công nghệ van thủy lực hiệu suất cao để tối ưu hóa thiết kế mạch thủy lực, chất lỏng có giảm xóc thủy lực nhỏ được điều chỉnh thông qua hệ thống thủy lực, kết nối trơn tru và không bị va đập, nâng cao hiệu suất truyền động và tuổi thọ lâu dài của máy, bộ ép giấy vận hành bằng công tắc chân có khả năng kiểm soát áp suất an toàn để đảm bảo an toàn cho nhân viên trong quá trình kiểm tra áp suất. |
5 |
Bàn làm việc liền mạch tích hợp, bề mặt mạ crom, độ bền kết cấu tốt, độ bền và không bị biến dạng, thiết bị đệm khí được bao bọc hoàn toàn, giúp chuyển động của giấy rất nhẹ. |
6 |
Bộ đẩy giấy kiểu khung sử dụng ray dẫn hướng kép tuyến tính, truyền vít bi có độ chính xác cao và hợp tác với hệ thống servo Inovance tiên tiến và đáng tin cậy để đảm bảo bộ đẩy giấy vận hành trơn tru và định vị chính xác. |
7 |
Các bộ phận chính như thân máy đúc kiểu khung cửa đã qua quá trình xử lý lão hóa và sẽ không bị biến dạng, đảm bảo độ chính xác lâu dài. |
8 |
Thiết bị bảo vệ quang điện có độ phân giải cao để đảm bảo an toàn cho người vận hành trong khu vực cắt. |
9 |
Các linh kiện điện được lựa chọn từ các thương hiệu nổi tiếng quốc tế như Schneider, đồng thời sử dụng hệ thống điều khiển điện tiên tiến và đáng tin cậy để đảm bảo nguồn điện đầu ra ổn định và đảm bảo an toàn cho nguồn điện máy tính một cách hiệu quả. |
10 |
Đáp ứng nhu cầu cắt cường độ lớn của vật liệu in và vật liệu đóng gói. |
11 |
Sử dụng tay quay điện tử để tinh chỉnh kích thước một cách nhanh chóng và dễ dàng mà không cần điều chỉnh bánh răng. |
12 |
Được trang bị công tắc bảo vệ thanh kéo để nâng cao độ an toàn và đảm bảo hoạt động an toàn của máy. Khi chốt an toàn bị đứt, máy sẽ dừng trực tiếp mà không làm hỏng máy. |
13 |
Dao được trang bị móc treo có thẻ dịch chuyển, an toàn và tiện lợi, việc thay dao rất dễ dàng và đơn giản. |
14 |
Khóa dao điện tử tích hợp giúp gá dao không bị trượt trong điều kiện bất thường. |
15 |
Khổ cắt lớn đáp ứng nhu cầu cắt cường độ mạnh của vật liệu in và vật liệu đóng gói (chiều cao cắt 165mm giúp cải thiện hiệu quả sản xuất lên 30%). |
16 |
Được trang bị thiết bị điều chỉnh vị trí dao của cam giá đỡ dao để tạo điều kiện thuận lợi và tiết kiệm nhân công trong việc điều chỉnh vị trí dao, được cấp bằng sáng chế số: ZL 201010622218.2 |
17 |
Giá đỡ dao sử dụng lỗ có rãnh dài để tạo điều kiện thay đổi và điều chỉnh dao nhanh chóng. |
Chức năng hoạt động của hệ thống lập trình màn hình 16 inch của máy cắt xén giấy hpm:
Số TT |
Chức năng hoạt động |
1 |
Kết hợp với hệ điều hành của Đức để đáp ứng thói quen vận hành trong nước. Đảm bảo dễ dàng hoạt động. |
2 |
Màn hình cảm ứng phản ứng nhạy và tốc độ phản hồi nhanh hơn 10 lần so với các sản phẩm khác. |
3 |
Mạch chủ, màn hình hỗ trợ 60 m mỗi phút và hiển thị vị trí ngay lập tức. |
4 |
Chức năng khuếch đại tín hiệu, chống nhiễu mạnh. Tránh lỗi kích thước do lão hóa drive. |
5 |
Màn hình hiển thị kích thước phía trước dao giúp bạn dễ dàng kiểm tra kích thước cắt. |
6 |
Hỗ trợ 200 nhóm chương trình, mỗi nhóm có giá 200 con dao. |
7 |
Tự do thực hiện các phép cộng, trừ, nhân, chia và xuất chương trình theo thời gian. |
8 |
Chức năng định vị tương đối so với vị trí hiện tại. |
9 |
Bù vi mô để nhanh chóng sửa lỗi chương trình do biến dạng giấy. |
10 |
Thực hiện lập trình tương đối nhanh so với giá trị chương trình trước đó trong bộ nhớ. |
11 |
Nhanh chóng tìm số dao được chỉ định. |
12 |
Thỉnh thoảng đưa số lượng dao vào chương trình để dễ sử dụng. |
13 |
Có thể đặt khoảng cách tắt khí khác nhau tùy theo độ nhám của bề mặt vật cắt. Cải thiện hơn nữa độ chính xác cắt giấy. |
14 |
Chương trình đệm khí, chương trình đệm khí của mỗi con dao có thể lập trình được. |
15 |
Tự động cắt và hủy cài đặt thời gian của tín hiệu. Kích hoạt mã khóa cắt xén tự động độc lập. |
16 |
Chuyển đổi tốc độ cao và thấp bằng thủ công nhanh chóng. |
17 |
Chương trình đẩy giấy tự động đẩy giấy ra đảm bảo an toàn và nâng cao hiệu quả vận hành. |
18 |
Chương trình xắp xếp giấy và chương trình ép giấy. |
19 |
Cắt tự động có thể lập trình được. |
20 |
Độ chính xác của màn hình là 0,01mm hoặc 0,001 inch. |
21 |
Quản lý đơn hàng có thể được nhập bằng tiếng Trung và tiếng Anh. Tiếng Ả Rập và các chức năng khác. |
22 |
Vận hành chéo nhanh chóng bằng thủ công và tự động để tối đa hóa hiệu quả vận hành. |
23 |
Sau khi lập trình các phần và nhãn bằng nhau, nó sẽ tự động quay lại lần cắt đầu tiên. |
24 |
Ngôn ngữ thông tin nhắc nhở đánh giá chính xác tình trạng của thiết bị. |
25 |
Tốc độ đẩy giấy có thể đạt tới 20m/phút. |
Thông số kỹ thuật máy cắt xén giấy hpm:
Mã máy |
SQZK137S16 |
Chiều rộng cắt tối đa |
1370mm |
Chiều dài cắt tối đa |
1450mm |
Chiều cao cắt tối đa |
165mm |
Áp lực ép giấy tối đa |
45000N |
Số lần cắt |
46 lần/phút |
Công suất động cơ máy chủ |
4kw |
Chiều dài bàn phía trước |
730mm |
Chiều cao mặt bàn |
900mm |
Điện áp |
380V |
Trọng lượng máy đóng thùng/trọng lượng máy |
4300/3900kg |
Kích thước máy đóng gói |
300x175x202cm |
Danh sách cấu hình các bộ phận chính của máy cắt xén giấy hpm mã SQZK137S16:
Số TT |
Tên cấu hình | Thương hiệu |
1 | Màn hình cảm ứng |
Màn hình LCD |
2 |
Động cơ định vị nạp giấy | INOVANCE |
3 | Bàn làm việc |
Mạ crom không có rãnh |
4 |
Thân máy đúc kiểu khung cửa | HT250 5 |
5 | Cảm biến |
FOTEK |
6 |
Công tắc nguồn | TE |
7 | Công tắc bảo vệ trục kéo |
TE |
8 |
Bơm khí | GREENCO |
9 | Trục vít nạp giấy |
HIWIN (Vít bi không khe hở có độ chính xác cao) |
10 |
Ray dẫn hướng | Ray dẫn kép tuyến tính có độ chính xác cao |
11 | Bơm thủy lực |
YTP (Bơm bánh răng kép) |
12 |
Van tổ hợp | VIS |
13 | Vòng bi |
NSK |
Xem thêm: