Nội dung bài viết
ToggleMÁY XÉN GIẤY HPM 115cm
Ký hiệu: SQZK115S16
Hình ảnh máy xén giấy HPM:

Xem thêm:
THIẾT BỊ NÂNG HẠ GIẤY TỰ ĐỘNG CHO MÁY XÉN
Hình ảnh Vũ Gia lắp máy cắt xén giấy hpm cho khách hàng:
Hình ảnh 1
Hình ảnh 2
Hình ảnh 3
Hình ảnh 3
Video máy xén giấy HPM vận hành:
Xem thêm:
Đặc điểm máy xén giấy HPM:
Số TT |
Đặc điểm |
1 |
Sử dụng màn hình cảm ứng công nghiệp cao cấp có khả năng chống nhiễu mạnh, kèm chức năng khuếch đại tín hiệu để đảm bảo kéo dài tuổi thọ sử dụng. |
2 |
Bộ ép giấy sử dụng áp suất thủy lực để ép giấy, lò xo quay trở lại. Bộ ép giấy vận hành và xả áp ổn định, áp suất ép giấy dễ dàng điều chỉnh, phù hợp với yêu cầu cắt các loại giấy khác nhau. |
3 |
Cấu trúc truyền động bánh răng trục vít, hộp số trục vít sử dụng công nghệ ly hợp thủy lực an toàn, hiệu quả cao, sử dụng phanh cơ tốc độ cao, đảm bảo cấu trúc cắt hoạt động ổn định và đáng tin cậy. |
4 |
Sử dụng hệ thống điều khiển thủy lực công nghệ tiên tiến của Đức, công nghệ van kết hợp tiên tiến, linh kiện thủy lực tiêu chuẩn, tích hợp tính năng ưu việt vượt trội cảu công nghệ van thủy lực loại chèn để tối ưu hóa thiết kế mạch thủy lực, giảm thiểu thủy lực của chất lỏng, cấu trúc cắt được điều chỉnh thông qua hệ thống thủy lực, truyền động ổn định, nâng cao hiệu suất truyền động và kéo dài tuổi thọ của máy. Bộ ép điều khiển bằng công tắc chân có khả năng kiểm soát áp suất an toàn để đảm bảo an toàn cho nhân viên trong quá trình kiểm tra áp suất. |
5 |
Bàn làm việc liền mạch kiểu tích hợp, bề mặt mạ crom, kết cấu cường độ mạnh, bền và không bị biến dạng. Thiết bị đệm khí kiểu khép kín, giấy chuyển động nhẹ nhàng. |
6 |
Thanh dẫn hướng tuyến tính kép tuyến tính của bộ đẩy giấy kiểu khung đỡ, bộ truyền động trục vít bi có độ chính xác cao, sử dụng hệ thống servo Inovance tiên tiến, đáng tin cậy, giúp bộ đẩy giấy vận hành trơn tru và định vị chính xác. |
7 |
Các bộ phận chính như thân máy được đúc kiểu cửa lớn đã qua xử lý và không bị biến dạng, đảm bảo độ chính xác lâu dài. |
8 |
Sử dụng thiết bị bảo vệ quang điện có độ phân giải cao để đảm bảo an toàn cho người vận hành trong khu vực cắt. |
9 |
Các linh kiện điện sử dụng các thương hiệu nổi tiếng quốc tế như Schneider. Hệ thống điều khiển điện tiên tiến và đáng tin cậy. Nguồn điện đầu ra ổn định, đảm bảo an toàn cho nguồn điện máy tính. |
10 |
Đáp ứng nhu cầu cắt cường độ lớn cho vật liệu in ấn và đóng gói. |
11 |
Sử dụng tay quay điện tử tốc độ nhanh để tinh chỉnh kích thước một cách nhanh chóng và dễ dàng, không cần điều chỉnh bánh răng. |
12 |
Được trang bị công tắc bảo vệ thanh keo để nâng cao độ an toàn và đảm bảo máy hoạt động an toàn. Khi chốt an toàn bị đứt, máy sẽ trược tiếp dừng, không làm hỏng máy. |
13 |
Dao cắt sử dụng móc treo di động, an toàn và tiện lợi, thay dao rất dễ dàng và đơn giản. |
14 |
Khóa dao điện tử, ngăn chặn hiện tượng dao bị trượt trên gá dao trong những trường hợp bất thường. |
15 |
Có thể cắt khổ lớn để đáp ứng nhu cầu cắt cường độ mạnh của vật liệu in và vật liệu đóng gói (chiều cao cắt 165mm, nâng cao hiệu quả sản xuất lên đến 30%). |
16 |
Được trang bị thiết bị điều chỉnh vị trí dao trên cam của gá dao, tiện lợi và tiết kiệm nhân công trong việc điều chỉnh vị trí dao. Số bằng sáng chế: ZL 201010622218.2 |
17 |
Gá dao sử dụng lỗ có rãnh dài, thay và điều chỉnh dao dễ dàng và nhanh chóng. |
Giới thiệu chức năng hoạt động của hệ thống máy tính 16 inch của máy xén giấy HPM:
Số TT |
Chức năng hoạt động của hệ thống máy tính 16 inch |
1 |
Kết hợp với hệ điều hành của Đức để đáp ứng thói quen vận hành trong nước,đảm bảo thao tác dễ dàng. |
2 |
Màn hình cảm ứng phản hồi mọi lúc, nhạy và tốc độ phản hồi nhanh hơn 10 lần so với các sản phẩm khác. |
3 |
Mạch chủ, màn hình hỗ trợ 60m/phút, hiển thị vị trí ngay lập tức. |
4 |
Chức năng khuếch đại tín hiệu, chống nhiễu mạnh. Tránh lỗi kích thước do lão hóa trình điều khiển. |
5 |
Màn hình hiển thị kích thước dao trước,dễ dàng kiểm tra kích thước cắt. |
6 |
Hỗ trợ 200 cụm chương trình, mỗi cụm 500 dao. |
7 |
Các phép toán cộng, trừ, nhân và chia tự do tính toán và chèn vào chương trình đầu ra bất cứ lúc nào. |
8 |
Chức năng định vị tương đối so với vị trí hiện tại. |
9 |
Bù lượng vi mô để nhanh chóng sửa lỗi chương trình do biến dạng giấy. |
10 |
Thực hiện lập trình tương đối nhanh so với giá trị chương trình dao trước đó trong bộ nhớ. |
11 |
Tìm số dao được chỉ định nhanh chóng. |
12 |
Chèn số lượng dao vào chương trình bất kể lúc nào để dễ sử dụng. |
13 |
Có thể cài đặt tắt khoảng cách khí, căn cứ vào độ nhám của bề mặt nguyên vật liệu cắt khác nhau để cài đặt tắt khoảng cách khí khác nhau, cải thiện hơn nữa độ chính xác cắt giấy. |
14 |
Chương trình đệm khí, chương trình đệm khí của mỗi con dao có thể lập trình được. |
15 |
Cài đặt và hủy thời gian tín hiệu cắt tự động. Kích hoạt mã khóa cắt phím cắt tự động độc lập tránh thao tác sai. |
16 |
Chuyển đổi tốc độ cao và thấp bằng thủ công nhanh chóng. |
17 |
Chương trình đẩy giấy, tự động đẩy giấy ra, đảm bảo an toàn, nâng cao hiệu quả vận hành. |
18 |
Chương trình xử lý giấy, chương trình ép giấy. |
19 |
Cắt tự động có thể lập trình và hướng dẫn lập trình. |
20 |
Độ chính xác của màn hình: 0,01mm hoặc 0,001 inch. |
21 |
Quản lý đơn hàng có thể được nhập bằng tiếng Trung và tiếng Anh. Tiếng Ả Rập và các chức năng khác. |
22 |
Vận hành chéo nhanh chóng bằng thủ công và tự động, nâng cao hiệu quả sản xuất. |
23 |
Sau khi lập trình các phần và tem nhãn, tự động quay lại lần cắt đầu tiên. |
24 |
Thông tin ngôn ngữ nhắc nhở, xác định chính xác tình trạng của thiết bị. |
25 |
Tốc độ đẩy giấy có thể đạt tới 36m/phút. |
Thông số kỹ thuật máy xén giấy HPM:
Mã máy |
SQZK115S16 |
Chiều rộng cắt tối đa |
1150mm |
Chiều dài cắt tối đa |
1150mm |
Chiều cao cắt tối đa |
165mm |
Áp suất ép giấy tối đa |
40000N |
Số lần cắt |
46 lần/ phút |
Công suất động cơ máy chủ |
4kw |
Chiều dài bàn phía trước |
720mm |
Chiều cao mặt bàn |
900mm |
Điện áp |
380V |
Trọng lượng đóng gói/trọng lượng máy |
3650kg |
Kích thước đóng gói |
285x175x202cm |
Danh sách cấu hình các bộ phận chính của máy cắt giấy HPM dòng SQZK115S16:
Số TT |
Tên linh kiện | Thương hiệu |
1 | Màn hình hiển thị máy tính |
Màn hinh tinh thể lỏng công nghiệp (16 inch) |
2 |
Động cơ định vị nạp giấy | INOVANCE |
3 | Bàn làm việc |
Bàn làm việc mạ chrome không có rãnh |
4 |
Thân máy dạng đúc | HT250 |
5 | Cảm biến |
Mingyang (FOTEK) |
6 |
Công tắc nguồn | Schneider(TE) |
7 | Công tắc bảo vệ thanh kéo |
Schneider(TE) |
8 |
Bơm khí | Geling (GREENCO) |
9 | Trục vít nạp giấy |
Vít bi không khe hở có độ chính xác cao (HIWIN) |
10 |
Ray dẫn hướng | Ray dẫn hướng tuyến tính kép có độ chính xác cao (JSM) |
11 | Bơm thủy lực |
Bơm bánh răng kép (YTP) |
12 |
Van kết hợp kiểu chèn chính | VIS |
13 | Vòng bi chính |
NSK |