Nội dung bài viết
ToggleMÁY UỐN KHUÔN BẾ TOÀN TỰ ĐỘNG
Ký hiệu: ZF-A390CS
Hình ảnh máy uốn khuôn bế toàn tự động:

Chức năng& ưu điểm phần mềm máy uốn khuôn bế toàn tự động:
|
Số TT |
Chức năng& ưu điểm phần mềm (620)
|
| 1 |
Sử dụng chế độ dao uốn để uốn cong trước, cắt sau, đảm bảo độ chính xác của dao uốn. |
|
2 |
Chức năng điều chỉnh thông số chính xác, kho dữ liệu lớn, thích ứng với 8 loại thông số dữ liệu dao và có thể được lựa chọn để ứng dụng nhanh chóng. |
| 3 |
Tăng thêm thông số dao uốn: Mũi nhọn hình cung tròn, góc nhọn hình cung tròn, số chính xác. Làm cho hiệu ứng dao uốn hoàn hảo hơn. |
|
4 |
Chức năng lựa chọn hình ảnh theo kiểu tự do, để tối ưu hóa và nhận dạng các đường không hoàn hảo. |
| 5 |
Hỗ trợ hoàn hảo việc chuyển đổi file AI, cải thiện đáng kể hiệu quả công việc và tiết kiệm rất nhiều thời gian vẽ. |
|
6 |
Trạng thái làm việc: Máy có thể thực hiện thao tác nhiều tệp cùng một lúc, chạy liên tục để nâng cao hiệu quả sản xuất. |
| 7 |
Tự động nhận dạng số lượng hình ảnh tương tự. Ưu điểm: Không có dao cắt thừa hoặc bị bỏ sót. |
|
8 |
Có chức năng sửa đổi bộ nhớ khi mở dao cắt. Có 4 phím bộ nhớ có thể sử dụng, giúp thao tác nhanh hơn và dễ dàng hơn. |
| 9 |
Hoạt động đơn giản, dễ học và hiệu suất hoạt động cao cấp. |
|
10 |
Cấu trúc máy: Nạp liệu, dao uốn cong, thao tác linh hoạt. |
| 11 |
Hệ thống dây mạch điều khiển công nghiệp, tối ưu hóa tốt, dễ bảo trì, chuyên nghiệp hơn. |
|
12 |
Uốn cong tự động |
| 13 |
Cầu cắt tự động |
|
14 |
Cắt bằng tự động |
| 14 |
Mỏ vịt tự động |
|
15 |
Mài rãnh tự động |
| 16 |
Optional đục răng (option tùy chọn mua thêm) |
|
17 |
Mở đáy góc thẳng |
| 18 |
Chức năng chấm bi (5 nhóm mài kiểu cánh bướm) |
Chức năng& ưu điểm phần cứng máy uốn khuôn bế toàn tự động:
|
Số TT |
Chức năng& ưu điểm phần cứng
|
| 1 |
Uốn cong tự động:Tốc độ, thao tác linh hoạt (nhanh gấp đôi so với các máy đời cũ). |
|
2 |
Vị trí cầu cắt tự động, động cơ servo với cấu trúc bánh răng (tốc độ nhanh) |
| 3 |
Mối ghép liền mạch tự động (cắt phẳng), động cơ servo với cấu trúc bánh răng (tốc độ nhanh) |
|
4 |
Động cơ servo mỏ vịt hai mặt tự động (tạo hình một lần) cấu trúc bánh răng (tốc độ nhanh). |
| 5 |
Cắt tự động (cắt dưới) có thể giải quyết tốt hơn các vấn đề do dao và các vấn đề khác gây ra. Áp suất thanh kéo ben. |
|
6 |
Con lăn dao ép mới, phương pháp hình bát, hiệu quả bảo vệ dao tốt hơn. |
| 7 |
Kẹp nạp liệu được cải tiến loại mới, lực kẹp mạnh và ổn định, (giải quyết vấn đề dao cắt ) |
|
8 |
Thay khuôn trong và ngoài của dao uốn nhanh chóng. (Dễ dàng thực hiện trong một phút). |
| 9 |
Mâm dao khổ rộng, không dễ làm rơi dao và có không gian để đặt lưỡi dao. |
|
10 |
Thêm chức năng làm phẳng mặt trước của dao cắt. |
| 11 |
Phương pháp dao cắt dưới |
|
12 |
Thích hợp cho cắt khuôn điện tử cao cấp, cắt khuôn bao thuốc lá cao cấp, cắt khuôn hoa văn có hình dạng đặc biệt khác nhau, cắt khuôn loại decal chính xác và nhiều loại khuôn khác. |
Thông số kỹ thuật máy uốn khuôn bế toàn tự động:
|
Mã máy |
ZF-A390CS |
| Phần mềm thao tác |
Windows 7, Windows XP |
|
Ngôn ngữ hỗ trợ |
Tiếng Trung phồn thể, tiếng Trung giản thể, tiếng Anh |
| File hỗ trợ |
DXF, AI |
|
Phạm vi chiều cao của vật liệu dao |
23.80-30.0mm |
| Phạm vi chiều dày của dao |
0.45—0.53-0.71-1.07mm(1.5-pt đến 3-pt) |
|
Hình dạng cắt |
Mỏ vịt (cao 23.8mm), cắt thẳng |
| Độ chính xác nạp liệu |
0.03-0.05mm |
|
Độ góc uốn cong tối đa |
110° |
| Bán kính uốn hình vòng cung tối thiểu |
0.1mm 0.5mm |
|
Bán kính uốn hình vòng cung tối đa |
600mm |
| Nhiệt độ làm việc |
5℃-35C |
|
Kích thước máy |
Khoảng 280x80x165cm |
| Trọng lượng máy |
Khoảng 830kg |
|
Điện áp |
220V AC 1PH 50Hz 3.5kw 32A |
| Áp suất khí |
8Kg/cm², đường kính ống 10mm |
|
Optional vị trí cầu cắt ( RxC) |
5×5-18mm (tùy theo chiều rộng) |
Cấu hình máy uốn khuôn bế toàn tự động:
|
Số TT |
Cấu hình | Thương hiệu |
| 1 | Máy chạp rãnh hoàn toàn tự động ZF-A390S – phiên bản cao cấp, có thể đặt làm phiên bản điện tử, phiên bản bao thuốc lá, khuôn dao |
|
|
2 |
Gá dao đĩa nâng hạ hoàn toàn tự động | |
| 3 | Dao đĩa 6 cụm |
|
|
4 |
Đầu dao uốn 3 bộ | |
| 5 | Vị trí cầu cắt , cắt bằng, mỏ vịt 2 bộ, khuôn đục lỗ tròn 1 bộ, khuôn đục răng 1 bộ, khuôn mở đáy 1*15, 1 bộ |
|
|
6 |
Khuôn dao cắt bằng : 2 bộ | |
| 7 | Cánh bướm chấm bi 4 chiếc |
|
|
8 |
Lưỡi cưa thép hợp kim 4 chiếc | |
| 9 | Động cơ servo |
FuJi – Japan |
|
10 |
Bộ giảm tốc hành tinh | Xinbao-Japan |
| 11 | Bộ giảm tốc Servo 1,5 kW |
|
|
12 |
Cảm biến, rơ le | OMRON |
| 13 | Hệ thống điều khiển |
KWZ |
|
14 |
Ray dẫn giới hạn trên | HIWIN – Taiwan |
| 15 | Vít me |
TBI – Taiwan |
|
16 |
Hệ thống cảm biến hồng ngoại | Lion Power – Hong Kong |
| 15 | Ben khí van điện từ |
S.Y/Airtac- Taiwan |








