Nội dung bài viết
ToggleMÁY KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THẺ
Ký hiệu: FS-GECKO-200
Hình ảnh máy kiểm tra chất lượng thẻ:

Video máy vận hành:
Giới thiệu máy kiểm tra chất lượng thẻ:
– Máy kiểm tra Focusight sẽ phát hiện chính xác các lỗi in trên máy in và tự động loại bỏ lỗi .
– Máy kiểm tra Focusight quét một số vật liệu in tốt dưới dạng “TIÊU CHUẨN”, khi kiểm tra phần in, hãy quét từng cái một và so sánh với “TIÊU CHUẨN”, mọi bản in sai hoặc bị lỗi sẽ tự động bị từ chối bởi hệ thống. Nó phát hiện mọi loại lỗi in như: sai màu, biến thể màu, mờ, in sai, lỗi trong văn bản, đốm, mự bị nhòe, cán sai, bế sai, mã vạch không đúng, sọc ba chiều … và nhiều vấn đề in ấn khác.
Sơ đồ hệ thống CAMERA của máy kiểm tra chất lượng thẻ:
Đối tượng kiểm tra của máy kiểm tra chất lượng thẻ: Các loại thẻ
Hạng mục kiểm tra |
Đối xứng | Dạng vòm | Xiên | Phản xạ |
Sản phẩm in thích hợp |
FBB, bìa SBS, bìa offset, giấy tráng phủ |
|||
Ký hiệu kiểm tra |
★ | ★ | ☆ | △ |
Mã vạch | ☆ | ☆ | △ |
△ |
Mã Bar |
☆ | ☆ | △ | △ |
Mã QR | ☆ | ☆ | △ |
△ |
Dập nổi |
☆ | ★ | ☆ | ☆ |
Mất nội dung | △ | △ | ☆ |
★ |
Lưu ý:(★ Có thể phát hiện được; ☆ Có thể phát hiện được một phần, △ Không thể phát hiện được)
Thông số kỹ thuật máy kiểm tra chất lượng thẻ:
Mã máy |
FS-GECKO-200 |
Kiểm tra FOV |
220mm ( chiều rộng) |
Độ phân giải hình ảnh |
0.054×0.075mm Độ phân giải hình ảnh phía trước(đối xứng, dạng vòm) |
0.054×0.15mm Độ phân giải hình ảnh phía trước (xiên, phản chiếu) |
|
0.054×0.075mm Độ phân giải hình ảnh ngược (đối xứng) |
|
0.054×0.15mm Độ phân giải hình ảnh ngược (xiên, phản chiếu) |
|
Mã vạch có thể thay đổi |
1. Đọc mã: Mã sai và mã lặp lại, chiều cao của mã không được nhỏ hơn 26mm |
2. Số sê-ri: Số sai và số lặp lại |
|
3. Hình thức: Spot, Break Line, Set Off, Ink Pick, v.v. |
|
4. Mã vạch màu trắng và đen: Có thể phát hiện đường có chiều rộng 0,1mm, chiều dài 15mm |
|
Khả năng kiểm tra (Khi độ tương phản lỗi trên cấp 40DN) |
1.Phạm vi test tối thiểu các lỗi thông thường, chẳng hạn như mất nội dung in, vết bẩn… : ≥0,05 mm² |
2. Phạm vi test tối thiểu các lỗi ép nhũ : ≥0,15mm² |
|
3. Kiểm tra vị trí in sai: ≥0,08mm |
|
4. Kiểm tra vị trí bế sai : ≥0,08mm |
|
5. Vết hằn dao: có thể phát hiện được các sọc dọc có chiều rộng trên 0,08mm và chiều dài 15mm và độ tương phản trên cấp 40 |
|
Tốc độ vận hành tối đa |
150m/min |
Tốc độ kiểm tra tối đa |
30,000 pc/hour |
Kích thước giấy tối đa (RxC) |
200×300mm ( P2N1) |
200×120mm(P2N2 – chiều dài hạn chế) |
|
Kích thước giấy tối thiểu (RxC) |
40×50mm |
Định lượng giấy |
150~350g/㎡ |
Kích thước máy ( DxRxC) |
3650×1000×1490mm |
Trọng lượng máy |
2 Tấn |
Cấu hình máy kiểm tra chất lượng thẻ:
Số TT |
Tên các bộ phận |
Hình ảnh |
1 | Bộ phận nạp giấy : Sử dụng băng tải nạp giấy phù hợp với trọng lượng giấy trong khoảng 150-350g/cm² |
|
2 | Bộ phận kiểm tra
1. Lắp ráp camera line scan màu của Chromasense Đức. Tỷ lệ dòng cao nhất trên thế giới. 2. Camera ở nhiều trạm với nguồn sáng cụ thể có bằng sáng chế riêng 3. Hút chân không phía dưới băng tải để làm phẳng nguyên liệu |
|
3 | Bộ phận vận chuyển:
1. Tất cả các bàn hút làm cho sản phẩm đi qua ổn định và tránh trầy xước. 1. Bộ phận vận chuyển loại bỏ phôi thải có thể phù hợp với các sản phẩm dày hơn , tốc độ lên tới 30.000 chiếc / giờ. |
|
4 | Bộ phận thu giấy
1. Bàn thu tiện lợi . 2. Số lượng có thể được đếm tự động 3. Bàn thu sản phẩm lỗi |
|