Nội dung bài viết
ToggleMÁY KIỂM BAO BÌ GIẤY KHỔ LỚN
Ký hiệu: FS-SHARK-N1100
Hình ảnh máy kiểm bao bì giấy khổ lớn:

Video option tùy chọn 2 đầu cấp, hút trên và hút dưới:
Giới thiệu máy kiểm phẩm bao bì giấy khổ lớn:
– Máy kiểm tra Focusight sẽ phát hiện chính xác các lỗi in trên máy in và tự động loại bỏ lỗi .
– Máy kiểm tra Focusight quét một số vật liệu in tốt dưới dạng “TIÊU CHUẨN”, khi kiểm tra phần in, hãy quét từng cái một và so sánh với “TIÊU CHUẨN”, mọi bản in sai hoặc bị lỗi sẽ tự động bị từ chối bởi hệ thống. Nó phát hiện mọi loại lỗi in như: sai màu, biến thể màu, mờ, in sai, lỗi trong văn bản, đốm, mực bị nhòe, cán sai, bế sai, mã vạch không đúng, sọc ba chiều … và nhiều vấn đề in ấn khác.
Sơ đồ hệ thống CAMERA:
Nguyên liệu kiểm tra và các loại vật liệu có thể kiểm tra khổ lớn:
LOẠI LỖI |
CÁC LOẠI CAMERA FS-SHARK-1100 | ||
CAMERA MÀU
(Bao gồm P2) |
CAMERA GÓC
(Bao gồm P2) |
CAMERA đảo
(P2N1) |
|
Lỗi in | ★ | △ |
△ |
Bế lệch |
★ | ★ | △ |
Chồng màu lệch | ★ | △ |
△ |
Màu đậm |
★ | △ | △ |
Màu nhạt | ★ | △ |
△ |
Màu thay đổi |
★ | △ | △ |
Mực bong bóng | ★ | △ |
△ |
Vết bẩn |
★ | △ | △ |
Vết nước | ★ | △ |
△ |
Văng mực |
★ | △ | △ |
Lỗi đọc mà CODE | ★ | △ |
△ |
Vị trí in đè |
★ | △ | △ |
Bọt khí | ★ | △ |
△ |
Chất thải in |
★ | △ | △ |
Vết xước | ☆ | ★ |
△ |
Vết xước mực |
★ | △ | △ |
Lỗi ép nhũ mất nhũ/sai vị trí | ☆ | ★ |
△ |
Lỗi thiếu chữ/ chữ lệch |
△ | ★ | △ |
Lỗi bị thiếu/sai vị trí | △ | ★ |
△ |
Lỗi cán màng |
△ | ☆ | △ |
Lỗi phủ UV | △ | ☆ |
△ |
Lỗi sản phẩm bị nhăn |
△ | ☆ | △ |
Lỗi ép nhũ lệch vị trí | ☆ | ☆ |
△ |
Lỗi hình ảnh mặt sau |
△ | △ | ★ |
Vết bẩn ở mặt sau | △ | △ |
★ |
Đường gấp xuyên sang mặt sau |
△ | △ | ★ |
Lỗi vết bẩn mặt sau | △ | △ |
★ |
Ghi chú :★ Có thể phát hiện được, ☆ Có thể phát hiện được một phần,△ Không thể phát hiện được) |
Thông số kỹ thuật máy kiểm bao bì giấy khổ lớn:
Mã máy |
FS-SHARK-N1100 |
Tốc độ kiểm tra tối đa |
220m/phút |
Khổ giấy nạp tối đa ( RxD) |
1100x900mm |
Khổ giấy nạp tối thiểu ( RxD) |
400x300mm |
Định lượng giấy |
200-650g/m²(bìa cứng) |
Loại sóng thích hợp |
B, E, [F, G, N] (micro), sóng |
Phạm vi quan sát |
1120mm |
Độ chính xác hình ảnh (mm) | 0,15×0,15mm (máy ảnh 7K)(trạm soi mặt ngược) |
0,136×0,15mm (máy ảnh 8K) (trạm soi mặt nghiêng) |
|
0,136 x 0,15mm (máy ảnh 8K) )(trạm soi mặt chính) |
|
0,067×0,067mm )(trạm soi mặt trước tùy chọn) |
|
Kiểm tra khiếm khuyết thông thường (khi độ tương phản khiếm khuyết lớn hơn cấp 40 c) |
Vùng phát hiện tối thiểu các khiếm khuyết như thiếu bản in và vết bẩn: Mặt chính ≥0,25mm² |
Diện tích phát hiện tối thiểu cho các khiếm khuyết ép nhũ : ≥0,25mm² |
|
Phát hiện độ lệch in đè: ≥0,45mm |
|
Phát hiện độ lệch cắt bế : ≥0,45mm |
|
Dây kéo: Nó có thể phát hiện các dây kéo ngang hoặc dọc có chiều rộng vượt quá 0,45mm theo hướng dọc hoặc 0,45mm theo hướng ngang, có chiều dài lớn hơn 15mm và có tỷ lệ tương phản lớn hơn cấp 40. |
|
Phát hiện chênh lệch màu cục bộ ΔE ≥3ΔELab |
|
Phát hiện thông tin có thể thay đổi (trạm mặt trước, tùy chọn) |
Loại mã: Mã Code 128 phát hiện mã lỗi, mã lặp lại, mã thiếu |
Kích thước mã 23 – 43mm |
|
Kiểm tra bề ngoài: Vết bẩn, đường kéo đen trắng, kéo mực, nút cong. |
|
Đường đen trắng: Có thể phát hiện độ dày 0,1mm, cáp dài 5 mm |
|
Phát hiện thông tin có thể thay đổi (trạm mặt trước, tùy chọn) |
Loại mã: Mã QR phát hiện mã lỗi, mã lặp lại, mã thiếu |
Kích thước giải mã: ≥8mm*8mm (phiên bản không cao hơn 6, tỷ lệ sửa lỗi không dưới 15%) |
|
Phát hiện mã QR không có chức năng phát hiện tình trạng sản phẩm |
|
Đọc ký tự >=5 điểm, phông chữ Document/Pharma, không có sự bám dính giữa các ký tự liên tục không có chấm (khi mặt trước vùng chụp ảnh mã một chiều, mã hai chiều và ký tự phải nằm trong phạm vi 80mm*60mm) |
|
Kích thước tủ điện kiểm tra (DxRxC) |
800x600x1440mm(Màu trắng theo tiêu chuẩn) |
Kích thước quạt gió kiểm tra (DxRxC) |
1300x650x1340mm(Màu trắng theo tiêu chuẩn) |
Kích thước máy (DxRxC) |
12200 ×3700 ×2100 mm (a sát đơn + chọc phôi đơn + thu giấy vảy cá) |
Trọng lượng máy |
8T |
Âm thanh toàn máy |
<75dB |
Công suất toàn máy |
28kw |
Cấu hình máy kiểm phẩm bao bì giấy khổ lớn:
Số TT |
Tên cấu hình |
Hình ảnh |
1 |
Bộ nạp được trang bị giá đỡ di động và hỗ trợ lực kéo giấy tối đa 900mm.Băng tải được trang bị động cơ rung và băng tải hút khí để đảm bảo quá trình nạp sản phẩm ổn định và trơn tru. |
|
2 |
Bộ điều khiển từ xa thông minh, khởi động và dừng bằng một nút bấm. |
|
3 |
Thiết bị định vị kết hợp với phiên bản phần mềm mới cho phép chuyển đổi sản phẩm nhanh chóng. |
|
4 |
Hệ thống điều khiển giám sát vận hành: Giúp nhân viên vận hành dễ dàng quan sát hoạt động của toàn bộ máy |
|
5 |
Bộ phận kiểm tra: Có thể chuyển đổi giữa hai hình thức nạp giấy mặt in hướng lên trên hay xuống dưới (xác nhận trước khi mua) |
|
6 |
Thiết kế không gian rộng rãi hỗ trợ cài đặt trạm phát hiện mã QR (optional) |
|
7 |
Bộ phận điều chỉnh băng tải thu phôi thải, hỗ trợ các sản phẩm có chiều dài 300-900mm. |
|
8 |
Thiết kế tích hợp thổi khí lật tấm , hỗ trợ các sản phẩm có kích thước nhỏ dưới 400g và hỗ trợ các sản phẩm có trọng lượng lên tới 650g. |
|
9 |
Thiết kế tay cầm ròng rọc áp suất kép tạo điều kiện thuận lợi cho việc bảo trì và thay thế băng tải của thiết bị sau này.
Thiết kế bánh xe áp lực đầu chim tạo điều kiện điều chỉnh áp lực giấy cho các sản phẩm lớn và nhỏ |
|
10 |
Thiết kế bộ đếm kép
Thiết bị đếm bên di động có thể đếm các sản phẩm lớn và dày bằng cách đục lỗ bên, băng tải vảy cá có thể kéo lên để đếm và có thể đếm các sản phẩm nhỏ với số lượng lớn. |
|
11 |
Giấy thải được thu ở một bên để thuận tiện cho việc xử lý thứ cấp các sản phẩm bị lỗi nhỏ và giữ lại. |
|
12 |
Thiết kế có thể điều chỉnh của bàn thu giấy Haopin cho phép chuyển đổi nhanh chóng việc thu giấy cho các sản phẩm lớn và nhỏ. |
|
Xem thêm:
MÁY KIỂM PHẨM BAO BÌ THUỐC LÁ.