Nội dung bài viết
ToggleMÁY IN PHUN THÙNG CARTON
Ký hiệu: SMHPA3
Hình ảnh máy in phun thùng carton:

Video máy in phun thùng carton:
Đặc điểm máy in phun thùng carton:
Chiếc máy này thiết kế và sản xuất ra để phục vị đơn hàng số lượng ít, in mà không cần phải làm bản in, không cần cho lên máy in công nghiệp, ra hàng nhanh, in trực tiếp từ file trên máy tính.
Đặc điểm máy in phun thùng carton:
Số TT |
Đặc điểm |
1 |
Bo mạch chủ máy in tự chủ thiết kế, hoàn toàn phù hợp với máy, độ ổn định cao, hỗ trợ in đa tác vụ và in dữ liệu biến đổi. |
2 |
Hệ thống cấp mực liên tục độc lập: Luôn duy trì giá trị cân bằng của các giọt mực trong quá trình cấp mực để liên tục cung cấp mực cho đầu in. |
3 |
Đai cấp mực tự chủ thiết kế và được cấp bằng sáng chế, áp dụng giải pháp hiệu chỉnh độ lệch hoàn toàn tự động với độ chính xác cao và bố trí lỗ hút hợp lý, giúp vật liệu ổn định hơn trong quá trình vận chuyển và in ấn. |
4 |
Công cụ quản lý màu và xử lý màu tiên tiến. Xử lý tài liệu nhanh hơn, tiết kiệm thời gian và tăng năng suất. Bộ điều khiển màu thân thiện và dễ sử dụng để quản lý màu sắc. Chế độ rung lắc cao cấp cho hình ảnh chân thực. Cài đặt máy in được tùy chỉnh hoàn toàn cho kết quả in ấn tốt hơn. Độ chuyển màu mượt mà hơn, màu sắc sống động cho chất lượng in tuyệt hảo. Tệp ICC tích hợp cho nhiều loại vật liệu và chế độ in khác nhau. |
5 |
Máy in kỹ thuật số single pass hoàn toàn có thể cung cấp các phương pháp in linh hoạt hơn và các giải pháp in ấn phong phú hơn. Phương pháp in linh hoạt và nhanh chóng nâng cao lợi thế của khách hàng trong môi trường cạnh tranh. |
6 |
Các sản phẩm được in bằng loại mực được TIAY phát triển độc lập và kiểm nghiệm kỹ lưỡng có màu sắc tươi sáng hơn, khả năng phun mực ổn định và chính xác hơn, giúp các yếu tố của cuộc sống trở nên sống động. |
Chức năng của máy in phun thùng carton:
Số TT |
Chức năng
|
1 |
Được cấu tạo bởi 5 băng tải, giúp việc nạp giấy ổn định hơn, vị trí băng tải có thể điều chỉnh trái phải theo yêu cầu của khách hàng. |
2 |
Đường kính trục băng tải nạp giấy φ 80mm, đã được tôi và mài, hiệu chỉnh cân bằng động và tĩnh, bề mặt được mạ crôm. |
3 |
Đường kính băng tải phun mực φ 80mm, đã được tôi và mài, hiệu chỉnh cân bằng động và tĩnh, bề mặt được mạ crôm. |
4 |
Việc điều chỉnh độ cao của trạm mực được thực hiện thủ công, và việc điều chỉnh ở trạng thái tốt nhất. |
5 |
Toàn bộ quá trình hấp phụ giúp cải thiện hiệu quả lực hấp phụ của bìa giấy lên băng tải. |
Thông số kỹ thuật máy in phun thùng carton:
Mã máy |
SMHPA3 |
Chiều rộng giấy tối đa |
1450mm |
Tốc độ in |
10-15m/min (In chính xác) |
15-30m/min (In bản thảo ) |
|
Trọng lượng máy |
850kg |
Kích thước máy ( DxRxC) |
3500×2000 x1450mm |
Chiều rộng bên trong máy |
1500 |
Kích thước mã đầu phun |
Chiều rộng đầu phun đơn HPA3 : 300mm Lưu ý: Đầu in phun không được bảo hành |
Chiều rộng in tối đa |
305mm x N số đầu phun (1-2 chiếc) |
Chiều dài in tối đa |
Không hạn chế |
Độ chính xác in |
X: 1200dpi Y : 600dpi |
Màu mực |
CMYK(Đen, xanh, đỏ và vàng) |
Chế độ in |
In 1Pass(Chú ý: Đen đỏ 2pass) |
Kỹ thuật phun mực |
Tạo bọt nhiệt |
Loại mực |
Mực gốc nước: 1 nguyên liệu nhuộm 2 nguyên liệu màu |
Dung lượng mực |
1000ml (CMYK) |
Phương pháp vệ sinh đầu phun |
Nhấn phím ép mực |
Khe hở giữa nguyên liệu in và đầu phun |
1.2-2mm |
Yêu cầu môi trường làm việc |
Nhiệt độ bình thường 20-30°C |
Độ ẩm 40%-60% |
|
Giao diện |
Ethernet |
Chi phí vật tư tiêu hao |
Lượng mực sử dụng cho bản in đầy đủ: 10-12ML/㎡ |
Phương thức nạp liệu |
Sử dụng băng tải nạp liệu |
Cấu trúc dầm ngang |
Hoàn toàn bằng thép |
Chiều rộng băng tải nạp giấy |
1175 x 60 x 6mm |
Đường kính băng tải phun mực |
φ 78 |
Độ dày bìa cứng áp dụng |
1.5-60mm |
Ưu điểm của máy in phun thùng carton:
Số TT |
Tên các bộ phận | Các bộ phận chính | Ưu điểm của sản phẩm |
1 | Bộ phận nạp giấy | Thanh dẫn nạp giấy |
Thiết kế hợp kim nhôm toàn bộ giúp thao tác nhanh hơn, bền hơn và đẹp hơn |
2 |
Bộ phận in phun | Trạm mực | Trạm mực sử dụng hệ thống nâng hạ song song bốn góc giúp máy nâng ổn định hơn |
3 | Bộ phận in phun | Tủ hút gió |
Hộp hút tổ ong có khả năng kiểm soát vùng khí chính xác, lượng không khí cân bằng và lực hút mạnh |
4 |
Bộ phận in phun | Đầu in phun | Dòng HPA3 bền hơn và thao tác in ấn thuận tiện hơn |
5 | Bộ phận in phun | Mạch |
Thiết kế đơn giản, phần mềm có phần mềm độc lập, sử dụng cùng nhau |
6 |
Bộ phận nạp giấy | Bàn nạp giấy | Thiết kế toàn bộ bằng nhôm, đẹp hơn và bền hơn |
7 | Bộ phận in phun | Báo lỗi thiếu mực |
Tự động báo lỗi khi mực không đủ để tránh đầu in bị cháy |
8 |
Bộ phận in phun | Vòng từ lọc |
Có thể cải thiện nhiễu tín hiệu do quá trình in gây ra |
Danh sách linh kiện máy in phun thùng carton:
Số TT |
Tên linh kiện | Hình ảnh | Thương hiệu |
1 | Động cơ biến tần máy chủ |
|
Kejin- China |
2 |
Bộ giảm tốc vít RV |
|
Taibang- Taiwan |
3 | Biến tần |
|
Yineng- Shenzhen |
4 |
Nút ấn |
|
Chint – Zhejiang |
5 | Thiết bị điện hạ thế |
|
Chint – Zhejiang |
6 |
Rơ le |
|
Chint – Zhejiang |
7 | Bộ ngắt mạch |
|
Delixi – Zhejiang |
8 |
Công tắc quang điện |
|
Schneider- Fance |
9 | Vòng bi toàn máy |
|
Renben – China |
10 |
Phần mềm |
|
Dongguan |
Bảng thông số động cơ máy in phun thùng carton:
Bộ phận |
Tên | Quy cách | Công suất/kw | Số lượng |
Bộ phận nạp giấy | Động cơ máy chủ | Động cơ biến tần | 400W |
1 chiếc |
Động cơ quạt gió |
3KW |
2 chiếc |