Nội dung bài viết
ToggleMÁY BẾ ÉP KIM TỰ ĐỘNG TOKYO WENHONG
Ký hiệu: WH-1050
Hình ảnh máy bế ép kim tự động Tokyo Wenhong:
Video máy bế ép kim tự động Tokyo Wenhong:
Xem thêm:
MÁY BẾ PHẲNG TỰ ĐỘNG TOKYO WENHONG.
MÁY BẾ TỰ ĐỘNG TOKYO WENHONG
“Công nghệ Nhật Bản – Sản xuất tại Trung Quốc
Chất lượng Nhật Bản – Giá Trung Quốc”
Máy bế thương hiệu Tokyo Wenhong được sản xuất tại Trung Quốc theo công nghệ Nhật Bản thường có quy trình kiểm soát chất lượng chặt chẽ, điều này có nghĩa là quá trình sản xuất được quản lý kỹ lưỡng theo tiêu chuẩn Nhật Bản, đảm bảo các yêu cầu cao về chất lượng, các điểm nổi bật của việc kiểm soát chất lượng này bao gồm:
- Quy trình sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản: các công đoạn sản xuất tuân theo quy trình và tiêu chuẩn kỹ thuật do Nhật Bản đề ra. Điều này giúp đảm bảo chất lượng của từng sản phẩm đạt chuẩn, tránh lỗi phát sinh do sai sót trong quá trình sản xuất.
- Kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt: kỹ sư người Nhật Bản giám sát và đào tạo kỹ thuật viên, công nhân tại nhà máy. Điều này đảm bảo rằng quá trình sản xuất luôn đạt tiêu chuẩn cao và giảm thiểu sai sót.
- Sử dụng nguyên vật liệu và linh kiện tiêu chuẩn: đảm bảo chất lượng đầu ra, các nguyên vật liệu linh kiện có thể nhập từ Nhật Bản, Châu âu hoặc được sản xuất theo tiêu chuẩn nghiêm ngặt của Nhật Bản, giúp tuổi thọ cao và hiệu suất tốt.
- Đánh giá chất lượng định kỳ: các cuộc đánh giá định kỳ được thực hiện nhằm đảm bảo việc sản xuất vẫn duy trì tiêu chuẩn sản xuất theo công nghệ Nhật Bản, từ đó đảm bảo tính nhất quán và độ tin cậy của sản phẩm.
Những ưu điểm của máy bế tự động Tokyo Wenhong được sản xuất tại Trung Quốc theo tiêu chuẩn và công nghệ Nhật Bản:
- Chất lượng cao: Công nghệ Nhật Bản thường nổi tiếng về độ chính xác, độ bền và hiệu suất cao. Khi áp dụng công nghệ này vào sản xuất máy bế tự động máy đạt tiêu chuẩn cao, máy tốt hơn, độ bền và độ chính xác cao hơn.
- Giá thành hợp lý: Máy bế tự động Tokyo Wenhong sản xuất tại Trung Quốc chi phí nguyên vật liệu cũng như nhân công thấp hơn nhiều so với Nhật Bản. điều này giúp giảm giá thành sản xuất làm cho sản phẩm có tính cạnh tranh cao hơn.
- Sản xuất quy mô lớn: Trung quốc có hạ tầng công nghiệp lớn có thể sản xuất hàng loạt với số lượng lớn và nhanh chóng, giúp đáp ứng nhu cầu của thị trường.
- Tiếp cận dễ dàng hơn: Việc sản xuất tại Trung Quốc giúp thương hiệu máy bế tự động Tokyo Wenhong dễ dàng tiếp cận với thị trường tỉ dân và thị trường châu Á nhờ vị trí thuận lợi, logistics phát triển.
- Hỗ trợ sau bán hàng tốt hơn: Việc sản xuất tại Trung Quốc dễ dàng thiết lập hệ thống bảo hành và sửa chữa cũng như chuyển nhanh linh phụ kiện, tạo điều kiện thuận lợi cho các đại lý và khách hàng trong việc bảo hành, bảo trì. Đặc biệt giá thành linh kiện rẻ hơn, dễ mua hơn, dễ thay thế hơn.
- Linh hoạt trong sản xuất: việc máy bế tự động Tokyo wenhong sản xuất tại Trung Quốc còn cho phép linh hoạt hơn trong việc thay đổi quy trình sản xuất hoặc thiết kế để đáp ứng nhanh chóng nhu cầu của thị trường.
Nhờ có các ưu điểm này nhiều công ty chọn sản xuất tại Trung Quốc nhưng sử dụng công nghệ Nhật Bản để vừa đảm bảo chất lượng cao vừa kiểm soát chi phí từ đó tạo ra lợi thế cạnh tranh trên thị trường.
Đặc điểm máy bế ép kim tự động Tokyo Wenhong:
Số TT |
Đặc điểm |
1 |
Sử dụng 2 tay kê để kéo và đẩy giấy, định vị theo chất liệu giấy và dễ dàng chuyển đổi. |
2 |
Bánh răng dẫn động bàn làm việc phía dưới giúp cắt bế có độ chính xác cao. |
3 |
Hệ thống điều khiển của bộ phận ép nhũ sử dụng công nghệ hàng đầu thế giới (cùng loại Bobst) |
4 |
Mỗi trục của bộ phận ép nhũ được trang bị bộ truyền động động cơ servo công suất cao và có thể lập trình độc lập các bước và bước nhảy của nhũ. |
Thông số kỹ thuật máy bế ép kim tự động Tokyo Wenhong:
Mã máy |
WH-1050SF | WH-1180SF |
WH-1300SF |
Khổ giấy tối đa |
1050x750mm | 1180x900mm | 1300x1050mm |
Khổ giấy tối thiểu | 400x360mm | 400x360mm |
400x360mm |
Khổ cắt bế tối đa |
1040x720mm | 1150x885mm | 1290x1000mm |
Khổ ép nhũ tối đa | 1020x720mm | 1150x885mm |
1290x1000mm |
Kích thước đường kính trong khung |
1140x760mm | 1230x915mm |
1370x1025mm |
Định lượng giấy |
80-2000g/m² | 100-2000g/m²(bìa cứng) | |
Độ dày bìa cứng 0.1-2mm |
Độ dày bìa cứng 0.1-2mm |
||
Độ dày giấy sóng ≤4mm | Độ dày giấy sóng ≤4mm | ||
Tốc độ cơ học tối đa |
8000 tờ/h | 7500 tờ/h |
6800 tờ/h |
Chiều cao chồng giấy nạp tối đa |
1300mm | 1600mm | 1600mm |
Chiều cao chồng giấy thu | 1150mm | 1450mm |
1400mm |
Áp lực bế |
400Ton | 400Ton |
400Ton |
Công suất máy |
55.0kw | 75.0kw | |
Hệ thống gia nhiệt | 12 vùng gia nhiệt độc lập, nhiệt độ tối đa 180°C |
20 vùng gia nhiệt độc lập, nhiệt độ tối đa 180°C |
|
Độ chính xác |
≤±0.075mm | ||
Trọng lượng máy | 18Ton | 23Ton |
26Ton |
Kích thước máy ( DxRxC) |
7.38x 4.1×2.42m | 7.88x 4.34×2.52m |
9.3×4.52×2.6m |
Ghi chú: Thông số kỹ thuật có thể thay đổi cấu trúc tốt hơn mà không có sự thông báo trước.