Nội dung bài viết
ToggleMÁY IN PHUN KỸ THUẬT SỐ TẤM CARTON
Ký hiệu: iJet 2200P
Hình ảnh máy in phun kỹ thuật số tấm carton:

Sơ đồ đặt máy:
Hình ảnh Vũ Gia lắp máy cho khách hàng Hải Phòng:
Hình ảnh 1
Hình ảnh 2
Hình ảnh 3
Hình ảnh Vũ Gia lắp máy cho khách hàng Tp.HCM:



Video Vũ Gia lắp máy cho khách hàng:
Video máy in phun kỹ thuật số tấm carton vận hành:
Khách hàng có thể tham khảo máy cắt bế thùng carton kỹ thuật số không cần làm khuôn kết hợp với máy in hiệu quả:
XEM MÁY CẮT BẾ THÙNG CARTON KỸ THUẬT SỐ KHÔNG CẦN LÀM KHUÔN TẠI ĐÂY
Giá vật tư và linh kiện tiêu hao:
Lưu ý: Giá vật tư cộng thêm VAT
SO SÁNH MÁY IN PHUN KỸ THUẬT SỐ CỦA CHÚNG TÔI
VỚI CÁC MÁY IN KỸ THUẬT SỐ TRÊN THỊ TRƯỜNG
Số TT |
Model | MÁY IN CHÚNG TÔI CUNG CẤP | MÁY IN TRÊN THỊ TRƯỜNG |
1 | Chiều dài tấm sóng nạp tiêu chuẩn | Chiều dài tiêu chuẩn tối đa 2200mm |
Chiều dài tiêu chuẩn tối đa 1350mm |
2 |
Tổng công suất | 15kw | 20kw tốn điện hơn |
3 | Độ dày vật liệu | 1.5mm~35mm |
3mm~35mm (Mỏng hơn) |
4 |
Trục X | Động cơ Leaner:
Độ chính xác, tốc độ, độ bền và độ sạch vượt trội, lý tưởng cho các thiết bị cao cấp đòi hỏi chất lượng in ấn và hiệu quả sản xuất tối ưu. Nhược điểm: Chi phí cao hơn. |
Dây băng tải: Dễ bị mòn, khe hở và rung, làm hạn chế độ chính xác, tốc độ và khả năng bảo trì lâu dài. |
5 |
Trục X | Thanh dẫn hướng THK, độ chính xác cao hơn
Lưới từ có độ chính xác cao |
Thanh dẫn hướng HIWIN độ chính xác thấp
|
6 |
Băng tải máy in | Mỗi lỗ trên băng tải đều được xử lý đặc biệt để giảm tiếng ồn.
|
Băng tải máy in gây tiếng ồn lớn liên tục,âm thanh giống như tiếng còi. |
7 |
Hệ thống cấp mực | Hệ thống cấp mực áp suất âm. |
Hệ thống cấp mực loại hút : Không phù hợp với mực màu. Mực sẽ thường xuyên bị nhòe trong quá trình sản xuất. |
8 |
Mực dưỡng ẩm | Ống mực kép, bất kể ở chế độ in một pass hay nhiều pass, sau khi in xong, đầu phun sẽ tự động hồi mực và không cần phải xoay đầu phun.
|
Ống mực đơn cho chế độ in nhiều pass: Sau khi hoàn tất in 1 pass , đầu phun cần được chuyển về chế độ in nhiều pass rồi chuyển về chế độ hồi mực.
|
9 | Xuất giấy | Bàn xuất giấy điện động servo, tốc độ phù hợp với tốc độ in.
|
Bàn xuất sử dụng động cơ thường. |
10 |
Vệ sinh đầu phun | Tự động xả mực + tự động vệ sinh.
|
Tự động xả mực + vệ sinh thủ công |
11 | Khung máy | Tấm ốp bên hông dày
|
Tấm ốp bên hông, thành máy mỏng hơn |
12 |
Quạt/quạt gió máy in | 3,7kw, vỏ hợp kim nhôm, công suất gió mạnh/giảm tiếng ồn và giảm rung. | Quạt gió nhiều tiếng ồn |
13 | Độ chính xác in của trục Y | ±1mm |
Giới thiệu máy in phun kỹ thuật số tấm carton:
Máy in phun kỹ thuật số onepass được thiết kế công nghiệp tiên tiến, sản xuất kỹ thuật số được cá nhân hóa và sử dụng mực gốc nước thân thiện với môi trường. In trên nhiều loại sóng khác nhau (Sóng carton nâu & sóng carton trắng, sóng tổ ong) mà không cần tạo bản. Máy in dễ vận hành điều khiển bằng máy máy tính, có cấu hình 4 màu (CMYK). Đây là chiếc máy lý tưởng cho khách hàng sản xuất các đơn đặt hàng nhỏ.
Số TT |
Đặc điểm |
1 |
In từ một tờ mà không cần chế tạo bản in. Máy sử dụng chế độ in bốn màu cơ bản CMYK, thuận tiện và nhanh chóng. |
2 |
Sử dụng động cơ servo mô-men xoắn cao kết hợp với bộ giảm tốc hành tinh, độ chính xác cao hơn, tốc độ nhanh hơn và hiệu suất ổn định. |
3 |
Máy sử dụng con lăn trợ lực được xử lý bằng cách mài hình trụ có độ chính xác cao, băng tải truyền động, giúp việc truyền động chính xác hơn. |
4 |
Toàn bộ máy được điều khiển bởi PLC, có độ tin cậy cao và khả năng chống nhiễu mạnh. |
5 |
Đai dẫn hướng toàn bộ quy trình sử dụng lực hút phụ để nạp giấy và con lăn áp lực hỗ trợ để đảm bảo giấy phẳng và hiệu quả in tốt. |
6 |
Máy có thể thích ứng với chiều rộng của bìa cứng và tự động điều chỉnh vùng gió in để cải thiện chất lượng in. |
7 |
Tự động nạp giấy ở cạnh trước, điều khiển cảm quang kiểu ghim, giúp nạp giấy ổn định và nhanh chóng. |
8 |
Bộ phận nạp giấy được trang bị giá đỡ giấy có thể kéo ra kéo vao, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển các tấm bìa dài và lớn. |
Thông số kỹ thuật máy in phun kỹ thuật số tấm carton:
Mã máy |
iJet2200P |
||
Loại đầu phun |
Vòi phun loại điện áp siêu nhỏ cấp công nghiệp (Epson I3200) | ||
Số lượng đầu phun (Option tùy chọn, giá khác nhau) |
24(1×24)/32(1×32)/48(1×48) /64(2×32) |
||
Độ chính xác in |
≥360 x180dpi | ||
Tốc độ in tối đa |
100 m/phút (không bao gồm thời gian nạp giấy) |
||
Chiều rộng in tối đa |
2450mm (chế độ quét) | ||
Loại mực in |
Mực gốc nước, mực màu gốc nước chuyên dụng |
||
Mực màu |
4 màu CMYK | ||
Phương pháp cấp mực |
Hệ thống cung cấp mực in liên tục hoàn toàn tự động |
||
Hệ điều hành |
Phần mềm chuyên dụng RIP, phần mềm in ấn chuyên dụng, hệ điều hành WIN10/11, hệ điều hành 64-bit (Khách hàng cần chuẩn bị máy tính) | ||
Phần mềm hỗ trợ |
JPG,JPEG,PDF,TIF,TIFF,AI… |
||
Loại giấy sử dụng |
Giấy kraft màu vàng và trắng, carton tổ ong, v.v., nếu mua thêm option sấy khô có thể in được giấy tráng phủ | ||
Khổ rộng giấy tối đa |
2000mm |
||
Khổ rộng giấy tối thiểu |
400mm | ||
Chiều dài tối đa |
2200mm khi nạp giấy tự động, nạp thủ công không giới hạn chiều dài |
||
Chiều dài tối thiểu |
400mm | ||
Độ dày giấy |
1.5-35mm |
||
Vị trí lắp máy |
Phụ thuộc không gian nhà xưởng của khách, khuyến cáo nên để phòng kín có điều hòa, tránh bụi. | ||
Nhiệt độ |
20℃-28℃ |
||
Độ ẩm |
60%-80% | ||
Nguồn điện |
AC380+10%,50-60HZ, 3 pha |
||
Áp suất khí |
6kg-8kg (Khách hàng chuẩn bị đường hơi vào máy) | ||
Tổng công suất |
Khoảng 12kw |
||
Kích thước máy |
5841 x 4650 x1975mm / 6568 x 5325x2660mm
( Tất cả các cửa máy mở) |
||
Trọng lượng máy |
4800kgs |
||
Thông số về đầu in liên quan đến tốc độ in và chiều rộng in (Khách hàng lựa chọn):
Pass trong đầu in phun là số lần đầu phun di chuyển và phun mực lên một diện tích nhất định để đạt được độ màu hoàn chỉnh của bản in. Ví dụ, chế độ in 4 pass có nghĩa là đầu phun phải phun mực 4 lần trên cùng một khu vực để bản in đạt đủ màu và chất lượng mong muốn.
BẢNG TÍNH CHI PHÍ MỰC IN (Tham khảo)
|
|
Hạng mục |
In Dữ liệu |
Khổ in |
486 x 616 mm |
Diện tích in |
0.2996 m² |
Lượng mực dùng |
2.628 ml/m²) |
Lượng mực dùng |
0.787 ml/tờ |
![]() |
|
Hạng mục |
Dữ liệu |
Khổ in |
910 x 565 mm |
Diện tích in |
0.5142 m² |
Lượng mực dùng |
0.836 ml/m² |
Lượng mực dùng |
0.43 ml/tờ |
![]() |
|
Hạng mục |
Dữ liệu |
Khổ in |
1200 x 800 mm |
Diện tích in |
0.96 m² |
Lượng mực dùng |
1.196 ml/m² |
Lượng mực dùng |
1.148 ml/tờ |
![]() |
|
Hạng mục |
Dữ liệu |
Khổ in |
1694.2 x 1174.1 mm |
Diện tích in |
1.989 m² |
Lượng mực dùng |
2.328 ml/m² |
Lượng mực dùng |
4.631 ml/tờ |
![]() |
|
Hạng mục |
Dự liệu |
Khổ in |
878.5 x 306.5 mm |
Diện tích in |
0.2692 m² |
Lượng mực dùng |
0.567 ml/m² |
Lượng mực dùng |
0.1527 ml/tờ |
![]() |
|
Hạng mục |
Dữ liệu |
Khổ in |
1200 x 800 mm |
Diện tích in |
0.96 m² |
Lượng mực dùng |
3.296 ml/m² |
Lượng mực dùng |
3.164 ml/tờ |
![]() |
|
Hạng mục |
Dữ liệu |
Khổ in |
1200 x 800 mm |
Diện tích in |
0.96 m² |
Lượng mực dùng |
2.235 ml/m² |
Lượng mực dùng |
2.146 ml/tờ |
![]() |
|
Hạng mục |
Dữ liệu |
Khổ in |
1200 x 800 mm |
Diện tích in |
0.96 m² |
Lượng mực dùng |
0.236 ml/m² |
Lượng mực dùng |
0.22675 ml/tờ |
![]() |
|
Hạng mục |
Dữ liệu |
Khổ in |
740 x 241 mm |
Diện tích in |
0.1784 m² |
Lượng mực dùng |
4.944 ml/m² |
Lượng mực dùng |
0.882 ml/tờ |
![]() |
|
Hạng mục |
Dữ liệu |
Khổ in |
2277 x 930.8 mm |
Diện tích in |
2.1193 m² |
Lượng mực dùng |
5.162 ml/m² |
Lượng mực dùng |
10.939 ml/tờ |
![]() |
|
Hạng mục |
Dữ liệu |
Khổ in |
1200 x 1200 mm |
Diện tích in |
1.44 m² |
Lượng mực dùng |
0.388 ml/m² |
Lượng mực dùng |
0.559 ml/tờ |
![]() |
|
Hạng mục |
Dữ liệu |
Khổ in |
1900 x 1100 mm |
Diện tích in |
2.09 m² |
Lượng mực dùng |
0.209 ml/m² |
Lượng mực dùng |
0.437 ml/tờ |
![]() |
|
Hạng mục |
Dữ liệu |
Khổ in |
2300 x 1500 mm |
Diện tích in |
3.45 m² |
Lượng mực dùng |
3.663 ml/m² |
Lượng mực dùng |
12.636 ml/tờ |
Xem thêm:
MÁY IN THÙNG CARTON FLEXO NHIỀU MÀU.
Cấu hình máy in phun kỹ thuật số tấm carton:
Số TT |
Tên cấu hình |
Hình ảnh |
1 | Đầu nạp giấy:
-Nạp giấy cạnh trước:Sử dụng động cơ servo, tay kê điều chỉnh bằng điện động.
|
|
-Bàn nạp giấy loại hút khí: Nhiều vùng khí độc lập, phạm vi hút có thể điều chỉnh. |
|
|
2 | Bộ phận in:
-Trục X: Động cơ tuyến tính |
|
-Bộ phận vận chuyển in: Lưới điện từ, động cơ servo. | ||
-Bơm màng thứ cấp | ||
– Bàn hút khí – tự động điều chỉnh kích thước vùng hút khí theo chiều rộng bìa cứng đầu vào. |
|
|
– Băng tải tích hợp | ||
– Lô áp lực mài hình trụ có độ chính xác cao | ||
-Cảm biến sợi quang |
|
|
Hệ thống báo lượng mực thấp |
|
|
Quạt gió: Hệ thống áp suất âm |
|
|
-Màn hình cảm ứng và bộ điều khiển |
|
|
3 | Linh kiện Optional mua thêm nếu có nhu cầu: Hệ thống sấy khô, để giải quyết vấn đề in giấy tráng phủ |
|
Danh sách linh kiện máy in phun kỹ thuật số tấm carton:
Số TT |
Tên linh kiện |
Thương hiệu |
1 | Công tắc |
EATON/CHINT |
2 |
PLC | Delta |
3 | Biến tần |
Delta |
4 |
Động cơ servo & bộ điều khiển | Delta |
5 | Thiết bị điện hạ thế |
Schneider, Omron, CHINT |
6 |
Màn hình công nghiệp |
Flexem |