Nội dung bài viết
ToggleMÁY IN GIẢ LẬP MÁY OFFSET – LETTERPRESS – FLEXO
Hình ảnh máy:

Hình ảnh Vũ Gia lắp máy in giả lập máy offset cùng máy trộn mực cho khách miền Trung:
Hình ảnh 1
Hình ảnh 2
Hình ảnh Vũ Gia lắp máy máy in giả lập máy offset cho khách hàng Bắc Ninh:

Hình ảnh Vũ Gia lắp máy máy in giả lập máy offset cho khách hàng Tp.HCM:
Hình ảnh 1
Hình ảnh 2
Hình ảnh 3
Hình ảnh 4
Hình ảnh Vũ Gia lắp máy máy in giả lập máy offset cho khách hàng Hải Phòng:
Hình ảnh 1
Hình ảnh 2
Video máy in giả lập máy in offset – letterpress – flexo vận hành:
Khuyến cáo mua thêm máy sấy UV nếu khách hàng sử dụng mực uv:
Lợi ích của in giả lập máy in offset – letterpress – flexo:
Khi chưa có máy in giả lập này mỗi khi cần chỉnh màu khách hàng phải trộn mực và điều chỉnh màu trực tiếp trên máy in offset và máy in tem nhãn, với chi phí đầu tư máy in offset và máy in tem nhãn rất lớn (máy in công nghiệp), thời gian in thử cho đúng màu chuẩn màu trước khi in hàng loạt rất mất thời gian, dẫn đến việc máy dừng lại rất lâu ảnh hưởng đến thời gian vận hành máy (năng suất sản xuất của các máy đều giảm), thời gian dừng máy lâu.
Với chiếc máy này khách hàng có thể in giả lập trong phòng in và đo chuẩn màu với bản in mẫu và trộn mực rồi cho lên máy in để chạy hàng, công nhân test màu có thể test rất nhiều bài khác nhau trong 1 ngày mà không phải dừng máy in công nghiệp.
Ưu điểm của máy này so vơi các loai máy in giả lập offset trên thị trường:
1 |
Tốc độ phân phối mực có thể được chuyển đổi giữa tự động và thủ công, phù hợp với các thói quen vận hành khác nhau và các điều kiện đặc biệt |
2 |
Chuyển động chéo có thể đặt chế độ khởi động mềm của vị trí giữa và không có chuyển động chéo để giảm sự phát triển không đồng đều của màu và bay mực, đồng thời cải thiện độ chính xác của quá trình phát triển màu. |
3 |
Cài đặt chế độ phân phối mực: Chương trình được chia thành bốn phần để hoàn thành quá trình phân phối mực, và tốc độ, thời gian và chế độ được thiết lập độc lập. |
4 |
Cài đặt thời gian phân phối mực bốn giai đoạn (0-200 giây cho mỗi giai đoạn), có thể được đặt thành bất kỳ phương pháp phân phối mực nào: chuyển động nối tiếp, đóng ngắt quãng, đóng cố định và thay đổi tốc độ tự động, chính xác hơn. |
5 |
Áp suất phân phối mực (tự động): có thể điều chỉnh. |
6 |
Chức năng hiệu chỉnh áp suất đồng đều mực: Thiết bị bổ sung chức năng hiệu chỉnh áp suất phát triển màu điện, và vị trí số không hiệu chỉnh áp suất trở nên đơn giản và khả thi. |
7 |
Áp suất phát triển màu (tự động): có thể điều chỉnh từ -1 đến +1. Màn hình cảm ứng có thể nhắc độ dày của vật liệu phát triển màu và giá trị áp suất tương ứng, đồng thời cài đặt áp suất chính xác và thuận tiện hơn. |
8 |
Phát hiện lỗi: Toàn bộ máy sử dụng PLC để giám sát các bộ phận điện, và công tắc tiếp điểm và công tắc cảm ứng tự động phát hiện trạng thái trực tuyến, giúp việc kiểm tra và loại bỏ lỗi dễ dàng hơn. |
9 |
Độ chính xác phát triển màu sắc: Giá trị chênh lệch màu lặp lại được phát hiện bởi máy đo quang phổ có thể đạt đến giá trị △ E dưới 0,5 (giá trị trung bình của mười lần). |
10 |
Cài đặt tốc độ của chế độ làm sạch: Tốc độ làm sạch riêng biệt và làm sạch phụ thuộc có thể được điều chỉnh vô cấp; vật liệu và thời gian làm sạch được tiết kiệm, đồng thời việc vệ sinh đơn giản và dễ dàng. |
11 |
Chức năng hiệu chỉnh: chức năng hiệu chỉnh áp suất phát triển màu điện, vị trí số không hiệu chỉnh áp suất thiết bị trở nên đơn giản và khả thi. |
Các loại mực áp dụng cho máy in giả lập máy offset – letterpress – flexo NB900:
Mực in offset, letterpress thông thường hoặc mực UV, mực in UV flexo.
Xem thêm:
Máy test màu mực in offset giá kinh tế.
Hơn 40 loại máy test, máy thử nghiệm bao bì carton, bao bì giấy.
MÁY KHUẤY MỰC, MÁY TRỘN MỰC OFFSET.
Thông số kỹ thuật máy in giả lập máy offset – letterpress – flexo:
Mã máy |
NB-900 |
Điện áp |
220V 50-60hz |
Công suất |
350w |
Diện tích của lô màu mực |
40 x 210mm (4 lô) |
Phương pháp phân phối mực |
Tự động |
Thời gian phân phối mực |
Từ 1 giấy đến 1 giờ (có thể điều chỉnh) |
Áp suất phân phối mực |
Từ – 1 đến +1mm có thể điều chỉnh |
Tốc độ phân phối mực |
0-1450 vòng/ phút (Có thể điều chỉnh) |
Thông số kỹ thuật lô cao su |
ø67 × 229MM (vùng màu tối đa là 229 × 210mm) |
Tốc độ phát triển màu |
Có thể điều chỉnh từ 0-150 vòng/ phút |
Con lăn cao su |
Lô cao su thường (Tùy chọn lô cao su uv mua thêm) |
Kích thước máy |
555 x 440 x 320mm |
Trọng lượng máy |
90kg |
Tính năng |
Cấu truc cân bằng áp suất mực đồng nhất cam đơn |
Xem thêm:
CÁC LOẠI MÁY IN GIẢ LẬP – MÁY TRỘN MỰC – MÁY TEST MÀU MỰC KHÁC