Nội dung bài viết
ToggleMÁY IN CARTON KỸ THUẬT SỐ MULTI –PASS VÀ SINGLE – PASS
Ký hiệu: iJet 2500S-16B
Giải thích chức năng máy in kỹ thuật số:
Multi-pass là in dạng quét, đầu in quét trên bề mặt sản phẩm để in nội dung, phương pháp này in chất lượng cao, hình ảnh rõ nét.
Single-Pass là dạng in kỹ thuật số mà đầu in cố định, tấm carton chạy qua đầu in sẽ in, phương pháp này in tốc độ cao, phù hợp với các sản phẩm đơn sắc hoặc đa sắc mà không yêu cầu chất lượng cao.
Hình ảnh máy in carton kỹ thuật số Multi-pass và Single-pass 2 chức năng:

Video máy in carton kỹ thuật số Multi-pass và Single-pass vận hành:
Hình ảnh Vũ Gia lắp máy cho khách hàng Hải Phòng:
Hình ảnh 1
Hình ảnh 2
Hình ảnh 3
Hình ảnh Vũ Gia lắp máy cho khách hàng Tp.HCM:



Video Vũ Gia lắp máy cho khách hàng:
Giới thiệu máy in carton kỹ thuật số Multi-pass và Single-pass:
Máy in phun kỹ thuật số đa chức năng (nhiều pass) sở hữu thiết kế công nghiệp tiên tiến, quy trình sản xuất kỹ thuật số được cá nhân hóa và mực in gốc nước thân thiện với môi trường. Máy in hiệu quả trên nhiều loại bìa carton sóng (bìa kraft trắng, bìa tổ ong và giấy tráng phủ) mà không cần chế bản. Máy in dễ dàng vận hành thông qua máy tính, có cấu hình 4 màu (CMYK) và yêu cầu bảo trì tối thiểu. Đây là dòng máy in lý tưởng cho khách hàng có đơn hàng cá nhân hóa, gấp và số lượng ít. Khổ in từ 400- 2450mm, phù hợp cho mọi kích thước bìa.
Tính năng của máy in carton kỹ thuật số Multi-pass và Single-pass:
Số TT |
Tính năng của máy
|
1 |
Quét và xuất dữ liệu tích hợp,chuyển đổi trong hai phút. |
2 |
In trực tiếp ở độ phân giải 360 x 600 dpi, tốc độ tối đa 70 m/phút. |
3 |
Quét ở độ phân giải 360 x 600 dpi, tốc độ tối đa 1.400 m/giờ. |
4 |
Tự động nạp giấy cạnh trước, điều khiển quang học loại ghim. |
5 |
Động cơ tuyến tính trục X + lưới từ + ray dẫn hướng kép có độ chính xác cao. |
6 |
Luồng khí in điều chỉnh linh hoạt theo chiều rộng của bìa giấy. |
7 |
Bàn thu nạp giấy tự động. |
Thông số kỹ thuật máy in carton kỹ thuật số Multi-pass và Single-pass:
Mã máy |
iJet 2500S-16B |
Số lượng đầu phun |
16 chiếc (1 hàng x 16chiếc) |
Độ chính xác in |
≥360 x600dpi (1 pass) |
360×1200 dpi (2 pass) |
|
360×2400 dpi (4 pass) |
|
360×600 dpi ( pass đơn) |
|
Số Pass |
1 |
2 |
|
4 |
|
Pass đơn |
|
Tốc độ in 1 pass |
1400 m²/giờ (tùy thuộc vào độ phân giải in, môi trường, vật liệu và mực in, không bao gồm thời gian nạp giấy) |
Tốc độ in 2 pass |
700 m²/giờ (tùy thuộc vào độ phân giải in, môi trường, vật liệu và mực in, không bao gồm thời gian nạp giấy) |
Tốc độ in 4 pass |
350 m²/giờ (tùy thuộc vào độ phân giải in, môi trường, vật liệu và mực in, không bao gồm thời gian nạp giấy) |
Tốc độ in pass đơn |
70 m/min (tùy thuộc vào độ phân giải in, môi trường, vật liệu và mực in, không bao gồm thời gian nạp giấy) |
Chiều rộng in tối đa |
2450mm |
Loại mực in |
Mực in gốc nước chuyên dụng, mực màu gốc nước chuyên dụng |
Màu mực in |
4 màu CMYK |
Phương pháp cấp mực |
Cấp mực tự động |
Hệ thống thao tác |
Phần mềm RIP chuyên dụng, phần mềm in chuyên dụng, hệ điều hành WIN10/11 64-bit trở lên |
File hỗ trợ |
JPG,JPEG,PDF,TIF,TIFF,AI… |
Nguyên liệu sử dụng |
Giấy kraft vàng và trắng, bìa tổ ong, v.v., nếu máy có thiết bị sấy, có thể in bìa cứng tráng phủ |
Chiều rộng tối đa |
2450mm |
Chiều rộng tối thiểu |
400mm |
Chiều dài tối đa |
2200mm ( nạp liệu tự động) |
Không hạn chế ( nạp liệu thủ công) |
|
Chiều dài tối thiểu |
400mm |
Độ dày nguyên liệu |
1.5-35mm |
Nhiệt độ |
20-28℃ |
Độ ẩm |
50-70% |
Nguồn điện |
AC380+10%,50HZ,3 pha |
Nguồn khí |
0.6~0.8Mpa, ≥10L/min |
Tổng công suất |
Khoảng 15kw |
Kích thước máy |
5460 x 4650 x1975mm
/6181 x 5325 x2660mm (tất cả các cửa đều mở) |
Trọng lượng máy |
4600kgs |
Optional tùy chọn mua thêm nếu có nhu cầu |
Hệ thống sấy khô |
Danh sách cấu hình linh kiện của máy in carton kỹ thuật số Multi-pass và Single-pass:
Số TT |
Tên cấu hình | |
Đầu nạp giấy |
||
1 |
Nạp giấy cạnh trước | Động cơ servo, tay kê điện động |
2 | Bàn nạp giấy hút khí |
Nhiều vùng gió độc lập, phạm vi hút có thể điều chỉnh |
Bộ phận in |
||
1 | Trục X |
Động cơ tuyến tính |
2 |
Bàn đẩy | Lưới từ, động cơ servo |
3 | Hệ thống cấp mực áp suất âm |
Cấp mực ổn định, giảm tình trạng mực bị nhòe |
4 |
Bàn hút khí – tự động điều chỉnh kích thước của vùng không khí theo chiều rộng của bìa cứng đầu vào | Động cơ servo |
5 | Băng tải |
|
6 |
Cảm biến sợi quang | |
7 | Tường máy chủ ( tăng chiều dày) |
|
8 |
Báo lỗi lượng mực thấp | |
9 | Tự động vệ sinh đầu phun |
Giảm thiểu nhân công vệ sinh |
10 |
Ống mực ép |
Tự động bảo vệ độ ẩm đầu phun |
Đầu ra giấy |
||
1 |
Bàn xuất giấy điện động |
|
Thông số về đầu in liên quan đến tốc độ in và chiều rộng in (Khách hàng lựa chọn):
Pass trong đầu in phun là số lần đầu phun di chuyển và phun mực lên một diện tích nhất định để đạt được độ màu hoàn chỉnh của bản in. Ví dụ, chế độ in 4 pass có nghĩa là đầu phun phải phun mực 4 lần trên cùng một khu vực để bản in đạt đủ màu và chất lượng mong muốn.
BẢNG TÍNH CHI PHÍ MỰC IN (Tham khảo)
|
|
Hạng mục |
In Dữ liệu |
Khổ in |
486 x 616 mm |
Diện tích in |
0.2996 m² |
Lượng mực dùng |
2.628 ml/m²) |
Lượng mực dùng |
0.787 ml/tờ |
![]() |
|
Hạng mục |
Dữ liệu |
Khổ in |
910 x 565 mm |
Diện tích in |
0.5142 m² |
Lượng mực dùng |
0.836 ml/m² |
Lượng mực dùng |
0.43 ml/tờ |
![]() |
|
Hạng mục |
Dữ liệu |
Khổ in |
1200 x 800 mm |
Diện tích in |
0.96 m² |
Lượng mực dùng |
1.196 ml/m² |
Lượng mực dùng |
1.148 ml/tờ |
![]() |
|
Hạng mục |
Dữ liệu |
Khổ in |
1694.2 x 1174.1 mm |
Diện tích in |
1.989 m² |
Lượng mực dùng |
2.328 ml/m² |
Lượng mực dùng |
4.631 ml/tờ |
![]() |
|
Hạng mục |
Dự liệu |
Khổ in |
878.5 x 306.5 mm |
Diện tích in |
0.2692 m² |
Lượng mực dùng |
0.567 ml/m² |
Lượng mực dùng |
0.1527 ml/tờ |
![]() |
|
Hạng mục |
Dữ liệu |
Khổ in |
1200 x 800 mm |
Diện tích in |
0.96 m² |
Lượng mực dùng |
3.296 ml/m² |
Lượng mực dùng |
3.164 ml/tờ |
![]() |
|
Hạng mục |
Dữ liệu |
Khổ in |
1200 x 800 mm |
Diện tích in |
0.96 m² |
Lượng mực dùng |
2.235 ml/m² |
Lượng mực dùng |
2.146 ml/tờ |
![]() |
|
Hạng mục |
Dữ liệu |
Khổ in |
1200 x 800 mm |
Diện tích in |
0.96 m² |
Lượng mực dùng |
0.236 ml/m² |
Lượng mực dùng |
0.22675 ml/tờ |
![]() |
|
Hạng mục |
Dữ liệu |
Khổ in |
740 x 241 mm |
Diện tích in |
0.1784 m² |
Lượng mực dùng |
4.944 ml/m² |
Lượng mực dùng |
0.882 ml/tờ |
![]() |
|
Hạng mục |
Dữ liệu |
Khổ in |
2277 x 930.8 mm |
Diện tích in |
2.1193 m² |
Lượng mực dùng |
5.162 ml/m² |
Lượng mực dùng |
10.939 ml/tờ |
![]() |
|
Hạng mục |
Dữ liệu |
Khổ in |
1200 x 1200 mm |
Diện tích in |
1.44 m² |
Lượng mực dùng |
0.388 ml/m² |
Lượng mực dùng |
0.559 ml/tờ |
![]() |
|
Hạng mục |
Dữ liệu |
Khổ in |
1900 x 1100 mm |
Diện tích in |
2.09 m² |
Lượng mực dùng |
0.209 ml/m² |
Lượng mực dùng |
0.437 ml/tờ |
![]() |
|
Hạng mục |
Dữ liệu |
Khổ in |
2300 x 1500 mm |
Diện tích in |
3.45 m² |
Lượng mực dùng |
3.663 ml/m² |
Lượng mực dùng |
12.636 ml/tờ |
Hình ảnh bộ phận của máy in carton kỹ thuật số Multi-pass và Single-pass:
|
Bộ phận nạp giấy |
|
Bàn nạp giấy loại hút khí |
|
Bàn in |
|
Ống mực kép |
|
Quạt gió |
|
Bàn xuất giấy điên động |