Nội dung bài viết
ToggleMÁY LÀM VỞ TẬP HỌC SINH TỰ ĐỘNG
Ký hiệu: Lanke 1020A
Hình ảnh máy:

Lưu ý: Hình ảnh mang tính chất tham khảo, chức năng option cụ thể theo sơ đồ bản vẽ
như hình bên dưới
Sơ đồ máy:
Video máy vận hành:
Đặc điểm máy làm vở tập học sinh tự động:
Số TT |
Đặc điểm
|
1 | Máy này áp dụng các công nghệ công nghệ cao như điều khiển bằng máy vi tính, theo dõi quang điện, liên kết khí-lỏng, thao tác trên màn hình cảm ứng giao diện người-máy và in flexo mực nước. Dây chuyền sản xuất này xử lý giấy cuộn thông qua các chức năng hiệu chỉnh độ lệch, in linh hoạt hai mặt hai màu, cắt ngang thành các tờ đơn, xếp lớp nhiều trang, tự động ghép bìa, đóng gáy, gấp, ép gáy vuông, cắt ngang và cắt dọc để cho ra các sản phẩm hoàn thiện mỏng. Đây là một máy lý tưởng cho sản xuất hàng loạt sách đóng gáy trong ngành công nghiệp sách. |
2 |
Máy này chỉ cần một người vận hành và hai người thu sách. |
Thông số kỹ thuật máy làm vở tập học sinh tự động:
Mã máy |
Lanke 1020A |
Đường kính cuộn giấy tối đa |
1300mm |
Chiều rộng cuộn giấy |
680-1020mm |
Định lượng giấy |
50-130g/㎡ |
Chiều dài in lặp lại |
300-680mm |
Chiều rộng in tối đa |
1020mm |
Tốc độ in tối đa |
300m/min (Tốc độ thực tế tùy thuộc vào chất lượng giấy, bản in, mực in và các yếu tố khác) |
Tốc độ cơ học tối đa |
350m/min |
Đầu ra sách tối đa |
60 quyển/ phút |
Kích thước cắt |
300-680mm |
Số trang tách lớp |
5-50 trang |
Định lượng giấy bìa |
60g-300g |
Khổ cắt thành phẩm tối đa |
300x300mm |
Khổ cắt thành phẩm tối thiểu |
125x125mm |
Công suất động cơ máy chủ |
15kw |
Tổng công suất |
30kw |
Cấu hình máy làm vở tập học sinh tự động:
Số TT |
Cấu hình máy
|
Ghi chú |
1 |
Bộ phận xả cuộn |
Số lượng cuộn giấy : 1 cuộn |
Đường kính cuộn giấy: 1300mm |
||
Chiều rộng cuộn giấy: 1020mm |
||
Nâng hạ cuộn giấy: Sử dụng phương pháp nâng hạ bằng động cơ nhông xích |
||
Phanh: Hệ thống phanh bột từ |
||
Phương pháp kẹp cuộn giấy: Sử dụng trục nở |
||
Hệ thống kiểm soát lực căng: Trục nổi, hoàn toàn tự động |
||
2 |
Bộ phận in | Số lượng cụm in: 4 cụm, tấm tường đúc, đai đồng bộ |
Phương thức in: 2 màu 2 mặt giấy đơn |
||
Chu vi in tối đa: 680mm |
||
Chiều rộng in tối đa: 1020mm |
||
Tốc độ in tối đa: 300m/min |
||
Tốc độ cơ học tối đa: 350m/min |
||
3 |
Bộ phận cắt | Trục cắt: 1 bộ ( dao dưới cố định, dao trên : trục dao quay + lưỡi dao) |
Bộ phận dẫn giấy : 1 bộ (Lô dẫn kéo là lô sắt, lô ép là lô cao su, lô dẫn kéo dùng ben hơi kẹp chặt) |
||
Dung sai chiều dài cắt : ±1mm<1000mm |
||
Dung sai độ nghiêng : ±1mm<1000mm |
||
Động cơ máy chủ: Động cơ chính là động cơ AC 15KW được lắp trên bộ phận cắt. |
||
4 | Bộ đếm |
Phạm vi đếm : 10-100(5-50 trang gấp) |
Thanh kẹp: 2 bộ, kiểm soát kẹp bằng cách sử dụng điều khiển cơ học đường cong cam. |
||
Phương pháp nạp : Đầu tiên sử dụng băng tải phẳng để vận chuyển liên tục, sau đó sử dụng tay kê để vận chuyển tròn. |
||
5 |
Bộ phận bìa | Sử dụng đầu nạp SF1040. |
Nạp tờ đơn và nạp gián đoạn. |
||
6 |
Bộ phận ghim | Sử dụng đầu ghim Hohler 43-6 của Đức |
Sử dụng cam đóng ghim. |
||
7 |
Bộ phận gấp | Phương pháp đùn trục đôi với dao gấp điều khiển bằng cam để gấp. |
8 | Bộ phận ép gáy phẳng |
Sử dụng phương pháp cam kẹp để ép gáy phẳng. |
9 |
Bộ phận cắt
|
Cắt ngang, cắt dọc, đếm và thu thành phẩm. Sử dụng cấu trúc cắt 4 trụ mới nhất, có ưu điểm là độ chính xác cắt cao hơn và điều chỉnh dao đơn giản. |
10 | Đầu thu |
Thu thành phẩm kiểu xếp chồng. |
Danh sách linh kiện máy làm vở tập học sinh tự động:
Số TT |
Tên linh kiện | Số lượng | Thương hiệu |
1 | PLC | 1 chiếc |
Siemens |
2 |
Động cơ máy chủ | 1 chiếc | 15kw |
3 | Bộ điều khiển động cơ máy chủ | 1 chiếc |
Fuji-Japan |
4 |
Công tắc tơ AC | Schneider | |
5 | Vòng bi |
SKF/NSK/nachi |
|
6 |
Băng tải | Haberster | |
7 | Đai đồng bộ |
Gates |
|
8 |
Bộ giảm tốc | Zhaori | |
9 | Công tắc giới hạn |
Omron |
|
10 |
Công tắc quang điện | Omron | |
11 | Công tắc tiệm cận |
Omron |
|
12 |
Lô bản in | 8 chiếc | china |
13 | Đầu ghim | 10 chiếc |
43/6 HOHNER |
14 |
Dao trên | 2 chiếc | SHKB( liên doanh) |
15 | Dao dưới | 2 chiếc |
SHKB( liên doanh) |
16 |
Dao cắt ngang | 2 chiếc trên |
SHKB( liên doanh) |
1 chiếc dưới |
|||
17 |
Dao cắt dọc | 7 chiếc trên |
SHKB( liên doanh) |
6 chiếc dưới |