Nội dung bài viết
ToggleMÁY IN OFFSET GIÁN ĐOẠN WEIGANG
Hình ảnh máy in offset gián đoạn weigang:
Lưu ý: Màu sắc máy có thể tùy chọn, tùy số lượng màu, tùy option mà hình ảnh máy khác nhau.
Hình ảnh Vũ Gia lắp máy 450 6+1 cho khách hàng Hà Nội:
Hình ảnh 1
Hình ảnh 2
Hình ảnh 3
Hình ảnh Vũ Gia lắp đặt máy 320 6+1 cho khách hàng Bình Dương:
Hình ảnh 1
Hình ảnh 2
Hình ảnh 3
Hình ảnh 4
Hình ảnh bản in bàn giao máy cho khách với hiệu ứng bóng, mờ, sần:
Video Vũ Gia lắp đặt máy 320 cho khách hàng:
Video Vũ Gia lắp đặt máy 450 cho khách hàng:
Video máy vận hành:
Tính năng chính của máy in offset gián đoạn weigang:
Toàn bộ hệ thống điều khiển của máy in label tấm PS gián đoạn (in offset) sử dụng hệ điều hành và điều khiển servo vi máy tính mới nhất của các nhà sản xuất nổi tiếng nước ngoài, lực kéo vật liệu ổn định và chính xác, không cần thay thế trục lăn in. Thao tác nhanh chóng, thuận tiện và đơn giản. Sử dụng tấm PS để in không liên tục, rất thích hợp để in nhãn cao cấp lô nhỏ và lô lớn, là mẫu lý tưởng nhất cho các nhà sản xuất in khác nhau in tem nhãn đề can cao cấp.
Các sản phẩm ứng dụng:
1 |
Nhãn chai lọ đựng hóa chất |
2 |
Nhãn thực phẩm |
3 |
Nhãn dược phẩm |
4 |
Nhãn rượu |
5 |
Nhãn điện tử |
6 |
Giấy và giấy đề can định lượng từ 70-350grams |
7 |
Màng loại không có giấy đế độ dày từ 60 mic trở lên (màng pe không in được) |
Xem thêm:
MÁY GHI BẢN CTP KẼM ĐỂ IN OFFSET CUỘN.
MÁY HIỆN RỬA BẢN CTP SAU KHI GHI KẼM.
MÁY IN KỸ THUẬT SỐ IN DỮ LIỆU BIẾN ĐỔI WEIGANG.
MÁY IN FLEXO TEM CUỘN WEIGANG TỪ 4 – 12 MÀU.
Thông số kỹ thuật máy in offset gián đoạn weigang:
Mã máy |
ZX-320 | ZX-450 |
Tốc độ in | 50-180 vòng/phút |
50-150 vòng/phút |
Số màu in |
4-10 màu (Tùy lựa chọn, giá khác nhau) | 4-10 màu(Tùy lựa chọn, giá khác nhau) |
Chiều dài in tối đa | 350mm |
380mm |
Chiều rộng cuộn tối đa |
320mm | 470mm |
Chiều rộng in tối đa | 300mm |
450mm |
Đường kính lên cuộn tối đa |
700mm | 700mm |
Đường kính thu cuộn tối đa | 700mm |
700mm |
Điện áp |
380V | 380V |
Tổng công suất (không bao gồm uv) | 33.6kw |
40kw |
Kích thước máy |
10550 x 1600 x 1800mm
(Máy 6 màu) |
11150 x 1700 x 1800mm
(Máy 6 màu) |
Trọng lượng | 9.5 tấn |
11.5 tấn |
Chi tiết máy máy in offset gián đoạn weigang:
Đơn vị in offset hạng nặng:
Nó sử dụng bộ phận in offset công suất cao thực sự chất lượng cao, bao gồm 19 con lăn mực, 4 con lăn bản in và 4 con lăn nước (hệ thống làm ẩm bằng cồn), có hệ thống đường dẫn mực tốt và có thể ngăn chặn hiệu quả các vệt mực và bóng mờ. Công nghệ in ấn đã nâng cao chất lượng in ấn rất nhiều, độ mịn và rõ nét của bản in không thể đạt được bằng máy in letterpress. |
|
Truyền không trục:
Mỗi bộ phận được điều khiển bởi một động cơ servo độc lập và toàn bộ máy sử dụng tổng cộng mười lăm động cơ servo (máy sáu màu), đảm bảo đăng ký máy có độ chính xác cao trong quá trình vận hành tốc độ cao. Mỗi bộ phận in có bộ điều khiển động cơ độc lập để điều chỉnh các chuyển động ngang và dọc. (Thay đổi từ việc điều chỉnh thủ công từng đơn vị in trước đây, làm tăng cường độ lao động và lãng phí vật liệu.) |
|
Thiết bị giám sát ảnh tĩnh:
Sử dụng giám sát hình ảnh tĩnh (cấu hình tiêu chuẩn), có thể điều chỉnh đăng ký ngang và dọc của vật liệu in trên bảng điều khiển chính mà không cần dừng máy, cải thiện hiệu quả chất lượng và năng suất của vật liệu in. |
|
Hệ thống điều khiển cảm ứng:
Máy tính điều khiển bằng cảm ứng, tốc độ tính toán nhanh hơn, khu vực điều khiển chính của màn hình cảm ứng lớn 12 inch, mỗi bộ phận in được trang bị điều khiển màn hình cảm ứng độc lập, có thể được vận hành bởi một người hoặc nhiều người cùng lúc và người vận hành không cần phải chạy xung quanh để giữ bàn điều khiển Mỗi bộ phận in có thể được vận hành độc lập và dễ dàng. Nội dung đối thoại giữa người và máy phong phú và giao diện hiển thị và phát hiện nhiều mặt giúp thao tác đơn giản hơn và các tín hiệu lỗi khác nhau được hiển thị trong thời gian thực, rút ngắn đáng kể thời gian khắc phục sự cố và sửa chữa. |
Option tùy chọn mua thêm của máy in offset gián đoạn weigang:
Áp dụng hệ thống dao gạt kín / bộ phận tráng phủ:
Để làm cho vật liệu in sáng hơn, bộ phận đánh vecni có thể được sử dụng để đánh bóng toàn bộ hoặc đánh bóng một phần và người dùng có thể lắp đặt thêm bộ phận nếu cần.
|
|
Cụm ép nhũ lạnh:
Quá trình dập nguội được sản xuất trên dây chuyền diễn ra nhanh chóng và hiệu quả, đồng thời tạo thêm hiệu ứng trang trí tốt cho màu sắc, đồ họa và văn bản, người dùng có thể cài đặt khi cần. |
|
Bộ phận bế khuôn tròn:
Con lăn cắt khuôn trong bộ phận cắt khuôn dao tròn sử dụng con lăn từ tính, không cần thay thế, khi gia công các sản phẩm khác nhau chỉ cần thay thế dao cắt khuôn linh hoạt để in và cắt khuôn có thể được hoàn thành cùng một lúc.Nó hoạt động đơn giản, chi phí thấp và có tính ứng dụng cao.Người dùng có thể tùy chỉnh nó theo nhu cầu của họ.Trang bị thêm. |
|
Bộ phận in offset mặt keo:
Sau khi bóc lớp giấy tự dính ra, in và cán mỏng lên bề mặt dính, người dùng có thể lắp đặt theo nhu cầu.
|
|
Đơn vị in lụa:
Màn lụa sản xuất trực tuyến có lớp mực dày, hiệu ứng ba chiều mạnh mẽ, người dùng có thể lắp đặt khi cần.
Option: Xử lý Corona |
|
Danh sách linh kiện đóng thùng máy in ZX-450G
(6+1, 6 màu + 1 cụm tráng phủ)
Tặng kèm máy đục lỗ bản kẽm:
Số TT |
Tên linh kiện | Đơn vị | Số lượng |
1 | Máy in phiên bản PS | Chiếc |
1 |
2 |
Giấy lót đáy | Tờ | 12 |
3 | Vải cao su | Tấm |
6 |
4 |
Miếng lót | Miếng | 6 |
5 | Kẹp bản sau khi lắp bản tự động (chỉ cung cấp khi máy có chức năng lắp bản tự động) | Bộ |
1 |
6 |
Mực ( vàng, đỏ, xanh lam, đen) | Bộ | 1 |
7 | Miếng bông ép | Miếng |
2 |
8 |
Chất tẩy rửa | Chai | 1 |
9 | Chất tẩy rửa lô | Chai |
1 |
10 |
Dung dịch tẩy rửa bản | Kg | 2 |
11 | Bút chỉnh sửa | Chiếc |
2 |
12 |
Dao gạt rửa mực | Chiếc | 8 |
13 | Chai nước làm sạch | Chai |
2 |
14 |
Lô cao su loại bỏ bụi | Chiếc | 2 |
15 | Dao mực | Chiếc |
6 |
16 |
Cờ lê vuông cao su | Chiếc | 2 |
17 | Con lăn ép dài ( không có khía cạnh) | Chiếc |
1 |
18 |
Con lăn ép dài (có khía cạnh) | Chiếc | 1 |
19 | Linh kiện lắp bánh răng lô nước | Bộ |
2 |
20 |
Lô nước | Chiếc | 2 |
21 | Linh kiện điều chỉnh đáy cân bằng (dùng cho đế dưới) | Chiếc |
22 |
22 |
Linh kiện xả đáy nguyên liệu servo (thấp và dày) (dùng cho giá xả và thu liệu và tủ điện ) | Chiếc | 14 |
23 | Chân máy (cao) (dùng cho bàn đạp chân) | Chiếc |
16 |
24 |
Giá đỡ cố định đầu máy | Chiếc | 14 |
25 | Tấm kết nối máng dây | Chiếc |
6 |
26 |
Dây ép lắp bản (Linh kiện giá gạt bản) | Chiếc | 2 |
27 | Máng rửa mực | Chiếc |
6 |
28 |
Tấm nối bàn đạp chân | Chiếc | 6 |
29 | Lô khử bụi | Chiếc |
2 |
30 |
Giá đỡ quang điện ( giá đỡ quang điện in chồng lần 2) | Bộ | 1 |
31 | Cồn hóa học | Kg |
4 |
32 |
Sơn máy | Chai | 1 |
33 | Bình nước màu trắng (5 kg và 2.5 kg) mỗi loại 1 chai | Chai |
2 |
34 |
Bùn chống cháy | Túi |
2 |
Phụ kiện bổ sung:
Số TT |
Tên | Đơn vị | Số lượng |
1 | Tấm đánh bóng felxo | Tấm |
1 |
2 |
Băng dính 2 mặt | cm | 40 |
3 | Cờ lê kẹp bản lớn (thanh uốn thép lò xo φ10) | Chiếc |
2 |
4 |
Cờ lê kẹp bản nhỏ (thanh uốn thép lò xo φ8) | Chiếc | 2 |
5 | Ống nước (đường kính trong φ10mm) (đường kính trong φ15mm) | mét |
4m/ cái |
6 |
Dao gạt mực | mét |
2.2 |
Hộp đồ 1:
Số TT |
Tên | Đơn vị | Số lượng |
1 | Hộp đồ | Hộp |
1 |
2 |
Lục | Bộ | 1 |
3 | Lục 8inch | Bộ |
1 |
4 |
Lục 12inch | Bộ | 1 |
5 | Tua vít đầu bằng | Chiếc |
1 |
6 |
Tua vít đầu nhọn | Chiếc | 1 |
7 | Súng dầu | Chiếc |
1 |
8 |
Cờ lê φ10 | Chiếc | 1 |
9 | Cờ lê 8.10.12.13.14.16.17.19.24 | Chiếc |
1 chiếc/ loại |
10 |
Cờ lê chỉnh cân bằng (có tay cầm) | Chiếc | 1 |
11 | Lục M6 *10 M5 *8 M4 *10 | Chiếc |
30 chiếc/loại |
12 |
Lục M5 *10 | Chiếc | 20 |
13 | Lục M5 *10 |
30 |
Hộp đồ 2:
Số TT |
Tên | Đơn vị | Số lượng |
1 | Hộp đồ | Hộp |
1 |
2 |
Đầu nối quay SMC (1 thẳng và 1 cong) | Chiếc | 2 |
3 | Ampe kế 2A | Chiếc |
2 |
4 |
Công tắc giới hạn XCE-102 | Chiếc | 2 |
5 | Công tắc giới hạn XCJ-102 | Chiếc |
2 |
6 |
Công tắc vi mô V-165-1C25 | Chiếc | 3 |
7 | Chiết áp 4,7K | Chiếc |
2 |
8 |
Còi điện tử | Chiếc | 2 |
9 | Rơle vi mô có giá đỡ | Chiếc |
2 |
10 |
Rơle trạng thái rắn có giá đỡ | Chiếc | 1 |
11 | Quang điện in đè lần 2 | Chiếc |
1 |
12 |
Van điện từ DC24V | Chiếc | 2 |
13 | Cảm biến dịch chuyển vị trí | Chiếc |
2 |
14 |
Tấm điều chỉnh lực căng | Tấm | 2 |
15 | Đầu chụp mica | Chiếc |
4 |
16 |
Khóa ống (đường kính 13-19) | Chiếc | 8 |
17 | Khóa ống inox (21-38) | Chiếc |
4 |
18 |
Khóa ống inox (18-25) | Chiếc | 6 |
19 | Đầu nối inox (M20*14) | Chiếc |
1 |
20 |
Đầu nối inox (M20*10) | Chiếc | 1 |
21 | Băng keo | Hộp |
1 |
22 |
Van tiết lưu (6 phân) | Chiếc | 2 |
23 | Khóa nhựa (nhỏ và lớn) | Chiếc |
50 |
24 |
Van nước | Chiếc | 2 |
25 | Khớp nối ba chạc (2 phân) | Chiếc |
2 |
Hình ảnh Vũ Gia lắp đặt máy cho khách hàng Bình Dương:
Hình ảnh 1
Hình ảnh 2
Hình ảnh 3
Hình ảnh 4