Nội dung bài viết
ToggleMÁY BẾ HỘP PET TỰ ĐỘNG
Ký hiệu: SZCL-850
Hình ảnh máy bế hộp pet tự động:
Thông số kỹ thuật máy bế hộp pet tự động:
Mã máy |
SZCL-850 |
Khổ cắt bế tối đa |
830 x 680mm |
Khổ nguyên liệu tối đa |
900 x 750mm |
Khổ nguyên liệu tối thiểu |
400 x 350mm |
Kích thước kẹp lề |
10-14mm có thể điều chỉnh |
Công suất chu kỳ cao |
15kw,27.12MHz |
Áp lực bế tối đa( áp lực thực) |
60T |
Độ chính xác bế |
≤ ± 0.2mm |
Áp suất tần suất cao |
3T |
Thời gian hàn nhiệt |
Khoảng 0,6 ~ 1,8 giây (Tùy thuộc vào vật liệu/tổng chiều dài của đường gân bế) |
Công suất máy ( bao gồm ống gia nhiệt) |
60 kw |
Công suất vận hành bình quân |
20kw/h |
Tốc độ vận hành |
1000-1200 sản phẩm/h (tùy thuộc vào khổ hàn tần suất cao của vật liệu và trong điều kiện làm việc bình thường) |
Ghi chú: Tất cả các tấm phẳng đều được làm bằng sắt dẻo 500 nhập khẩu, nguồn điện chính sử dụng thương hiệu Lishi của Đức.
Các dây chuyền được ép trước, sau đó cắt theo khuôn.Hai bộ phận được tách ra, có thể phát huy tối đa hiệu ứng tần suất cao và giảm tiêu hao tần suất cao. Bề mặt cắt trong quá trình cắt bế gọn gàng, mịn, mềm mại không bị gãy sau khi gấp nhiều lần. |
Xem thêm:
Máy bế gia nhiệt đặt tay bế PET, PVC.
Cấu hình máy bế hộp PET tự động:
Mặt bên |
|
Mặt chính |
|
Cấu trúc lắp giấy, tiết kiệm thời gian thay liệu, nâng cao hiệu suất làm việc |
|
Đầu nạp giấy loại hút, tách tấm, kiểm tra tờ đôi kiểu cơ học |
|
Sử dụng tay kê 2 tác dụng đẩy và kéo, có thể xử lý được loại nguyên liệu phức tạp định vị trái phải chính xác |
|
Mỗi đầu hút sử dụng bộ điều khiển áp suất khí độc lập, đạt 100% hiệu quả làm việc, hạ liệu tự động kiểu xếp chồng, thu liệu liên tiếp |
Danh sách linh kiện máy bế hộp pet tự động:
Số TT |
Tên linh kiện | Thương hiệu |
1 | Động cơ servo |
Delta – Taiwan |
2 |
Động cơ | Shengbang -Taiwan |
3 | PLC |
Mitsubishi FX-3U- Japan |
4 |
Công tắc tơ/bộ ngắt mạch/nút ấn | Schneider – Fance |
5 | Màn hình |
WEINVIEW |
6 |
Linh kiện điện khí |
AirTAC |
Hình ảnh máy bế hộp pet tự động:
Hình ảnh 1
Hình ảnh 2
Xem thêm: