MÁY IN NGANG 4 MÀU CẮT BẾ TỐC ĐỘ CAO THÔNG MINH
Ký hiệu: K5 -1228,K6-1228
Hình ảnh máy in 4 màu cắt bế:

Đặc điểm và chức năng của máy in ngang 4 màu cắt bế:
– Toàn bộ máy được thiết kế theo tiêu chuẩn an toàn CE EU nghiêm ngặt. Các thiết bị điện và phần mềm máy tính của toàn bộ máy đều được sử dụng thương hiệu nổi tiếng thế giới Siemens của Đức.Chất lượng ổn định và đáng tin cậy. Máy sử dụng màn hình giao diện người-máy và quản lý đơn hàng bằng máy tính, giúp thao tác dễ dàng.
– Các tấm tường máy và các bộ phận quan trọng của toàn bộ máy đều được gia công bởi các trung tâm gia công có độ chính xác cao.
-Trục và lô của toàn bộ máy được làm bằng thép chất lượng cao, được xử lý và hiệu chỉnh cân bằng động bằng máy tính có độ chính xác cao, bề mặt mạ crom cứng.
-Các bánh răng truyền động của toàn bộ máy đều được làm bằng thép hợp kim 20 CrMnTi, được cacbon hóa và tôi luyện để đảm bảo độ cứng cao và sử dụng lâu dài chồng màu chính xác.
– Các bộ phận truyền động của toàn bộ máy (trục và khớp răng) đều sử dụng khớp nối không cần chìa khóa (ống mở rộng). Khe hở, thích hợp cho mô-men xoắn cao và hoạt động tốc độ cao trong thời gian dài.
– Vòng bi truyền động của toàn bộ máy và các bộ phận truyền động chính đều là thương hiệu NSK của Nhật Bản, dễ bảo trì và tuổi thọ cao hơn.
– Hệ thống bôi trơn của toàn bộ máy sử dụng bôi trơn tự động kiểu phun và được trang bị hệ thống cân bằng mức dầu mạch dầu kép.
– Toàn bộ máy có chức năng điều chỉnh vị trí đặt trước, nạp giấy, in, cắt bế, tự động về 0 và tự động reset bộ nhớ. Toàn bộ máy có thể lưu trữ các đơn hàng được sử dụng thường xuyên và số lượng đơn hàng có thể lưu trữ lên tới 1.000, giúp việc thay thế đơn hàng nhanh chóng.
– Khoảng cách làm việc của toàn bộ máy được điều chỉnh bằng máy tính, giúp việc điều chỉnh nhanh chóng và thuận tiện.
– Máy chủ áp dụng điều khiển chuyển đổi tần số, giúp khởi động và vận hành ổn định hơn và tiết kiệm năng lượng hơn.
Thông số kỹ thuật máy in ngang 4 màu cắt bế:
Mã máy |
K5 -1228 |
K6 -1228 |
Khổ rộng mặt trong tường máy |
3200mm | 3200mm |
Tốc độ thiết kế | 260 sản phẩm/ phút |
260 sản phẩm/ phút |
Tốc độ kinh tế |
80-220 sản phẩm/ phút | 80-220 sản phẩm/ phút |
Khổ giấy tối đa | 2850x1200mm |
2850x1200mm |
Khổ giấy tối thiểu |
650x350mm | 650x350mm |
Khổ in tối đa | 2800x1200mm |
2800x1200mm |
Khổ cách trang tối đa |
2800x1600mm | 2800x1600mm |
Chiều rộng khe chạp + độ sâu khe chạp | 7×350mm (Có thể thêm lưỡi dao để tăng độ sâu khe chạp) |
7×450mm (Có thể thêm lưỡi dao để tăng độ sâu khe chạp) |
Khổ cắt bế tối đa |
2800mm | 2800mm |
Độ dày tấm theo tiêu chuẩn | 7.2mm( tấm treo) |
7.2mm( tấm treo) |
Công suất động cơ máy chủ |
22kw | 30kw |
Công suất quạt gió | 7.5kw |
7.5kw |
Công suất sử dụng trong sản xuất |
29.5kw | 30.5kw |
Tổng công suất | 40kw |
67.5kw |
Độ chính xác chồng màu |
0. 5mm | 0. 5mm |
Độ chính xác cắt bế | ±1mm |
±1mm |
Trọng lượng máy |
Khoảng 27.5 tấn | Khoảng 29 tấn |
Kích thước máy | 8000 x 5000 x2200mm |
8000 x 5000 x2200mm |
Kích thước máy (máy + bộ xếp chồng) |
14000 x 5000 x3200mm |
14000 x 5000 x3200mm |
Cấu hình máy in ngang 4 màu cắt bế:
1, Bộ nạp giấy:
|
1, Bộ ly hợp máy:
– Bộ ly hợp của máy điều khiển điện được trang bị chuông báo động sẽ liên tục phát ra âm thanh cảnh báo khi di chuyển để đảm bảo an toàn cho người vận hành. – Thiết bị khóa liên động bằng khí nén, khóa chắc chắn, thuận tiện và chính xác. – Động cơ chính sử dụng động cơ biến tần và bộ điều khiển tần số thay đổi, tiết kiệm năng lượng và khởi động ổn định, được trang bị thiết bị bảo vệ khởi động động cơ. -Chức năng tự khóa máy chủ: Khi thiết bị chưa được khóa hoàn toàn, máy chủ không thể khởi động, bảo vệ máy và an toàn cho người vận hành, trong điều kiện hoạt động bình thường của động cơ chính, chức năng ly hợp của thiết bị sẽ tự động bị khóa. Tránh làm hỏng máy và gây thương tích do vận hành không chính xác. |
|
2, Bộ nạp giấy cạnh:
– Kiểm soát tần số áp suất khí đảm bảo truyền tốc độ cao và chính xác khi nạp carton bị cong vênh và carton mỏng. – Nâng,thả giấy được điều khiển ben hơi giúp nhanh và mạnh. – Tấm chặn bên được điều chỉnh bằng máy tính, tấm chặn phía trước được điều chỉnh đồng bộ và tấm chặn phía sau được điều chỉnh bằng điện. – Con lăn nạp giấy siêu bền hàng đầu của Đài Loan có độ bền cao và chống mài mòn. – Thiết bị nạp giấy cách đều nhau (có thể chọn nạp giấy liên tục hoặc ngắt quãng tùy theo nhu cầu) đảm bảo rằng carton có kích thước lớn hơn cũng có thể được xử lý. -Lắp đặt màn hình cảm ứng 15 inch, có thể tự động hiển thị số lượng sản xuất và tốc độ sản xuất, đồng thời có thể cài đặt số lượng sản xuất. – Bộ phận cắt bế được trang bị công tắc điều khiển khóa liên động để thực hiện dừng khẩn cấp, dừng cấp liệu hoặc tiếp tục cấp liệu (máy được trang bị nút tăng tốc và giảm tốc cho toàn bộ máy)
|
|
|
3. Thiết bị loại bỏ bụi:
– Thiết bị loại bỏ bụi hút và chổi quét trong bộ phận nạp giấy có thể loại bỏ một lượng lớn bụi, vụn giấy và các mảnh vụn khác trên bề mặt in của bìa cứng để cải thiện chất lượng in. |
||
4. Thiết bị vỗ giấy:
-Máy này được trang bị một thiết bị vỗ giấy bằng khí nén để giúp việc định vị các mặt của bìa cứng chính xác hơn và tránh lãng phí. (Thời gian vỗ giấy được điều khiển bằng máy tính) |
||
5. Thiết bị máy tính:
– Động cơ chính sử dụng động cơ tần số thay đổi, có thể tiết kiệm tới 30% năng lượng. – Quạt được điều khiển bằng bộ biến tần độc lập và áp suất gió có thể điều chỉnh được. – Màn hình chính sử dụng điều khiển PLC và giao diện người-máy. – Bộ phận in và bộ phận cắt bế được trang bị thiết bị zeroing tự động. – Thiết bị nâng hạ bản in tự động, các lô anilox in lên xuống theo trình tự giúp bản in không bị nhúng mực nhiều lần. – Màn hình cảm ứng màu 15 inch điều khiển phần nạp giấy, reset bộ nhớ, bộ đếm quang điện hồng ngoại, cài đặt số lượng gia công trước. |
||
2, Bộ phận in | 1. Lô in:
– Đường kính ngoài là: 410mm. – Bề mặt của ống thép được mài và mạ crom cứng. Thân lô được khắc vân theo hướng ngang và theo chu vi. -Lô in có thể được điều chỉnh bằng điện trái và phải. Khoảng di chuyển trái và phải tối đa là 10mm. Được trang bị một thiết bị giới hạn (điều khiển màn hình cảm ứng PLC). – Điều chỉnh pha in và trục: Pha sử dụng cấu trúc bánh răng hành tinh, điều khiển bằng màn hình cảm ứng PLC và điều chỉnh 360° kỹ thuật số (có thể điều chỉnh trong khi tắt và khởi động).Động cơ biến tần thay đổi tốc độ quay chu vi lô in theo yêu cầu, chính xác trong phạm vi 0,1mm, nhanh chóng và thuận tiện. -Tháo lắp bản in công tắc chân và điều khiển servo quay tiến và lùi. |
|
2. Lô ép in:
– Đường kính ngoài là ɸ175mm. Mài bề mặt ống thép, mạ crom cứng – Sử dụng các ống liền mạch chất lượng cao để xử lý tốt, hiệu chỉnh cân bằng động của máy tính và vận hành trơn tru. -Khe hở lô ép in được điều chỉnh bằng máy tính và phạm vi điều chỉnh là 0-15mm. |
||
3. Lô anilox bằng thép :
– Đường kính ngoài là ɸ213mm. – Bề mặt của ống thép được mài, ép và tạo hoa văn và mạ crom cứng. Hiệu chỉnh cân bằng động trên máy vi tính đảm bảo hoạt động trơn tru, các chấm nhất quán và thậm chí cả mực. -Lô anilox được trang bị bộ ly hợp chạy quá mức kiểu nêm, thuận tiện và nhanh chóng cho việc phân phối mực và rửa mực. Thiết bị nâng hạ tự động con lăn anilox bằng khí nén và thiết bị chạy không tải. -Tự động điều chỉnh khe hở. |
||
4. Lô anilox bằng gốm:
– Đường kính ngoài là ɸ213mm. – Bề mặt của ống thép được phủ bằng gốm mài và đường vân lưới được khắc bằng laser. – Số lượng mắt lưới là 200-700 (có thể tùy chọn đặt làm số lượng mắt lưới ). – Sản phẩm in đẹp hơn con lăn anilox thép, chống mài mòn và có tuổi thọ cao hơn. |
||
6. Lô cao su:
– Đường kính ngoài ɸ213mm. – Bề mặt của ống thép được bọc bằng cao su chống mài mòn và thực hiện hiệu chỉnh cân bằng động bằng máy tính. -Lô cao su có độ mài đặc biệt từ trung bình đến cao và có tác dụng truyền mực tốt. Độ cứng cao su là 65-70 độ. |
||
7. Cấu trúc điều chỉnh pha in:
– Cấu trúc bánh răng hành tinh. – Servo điều chỉnh pha in bằng máy tính PLC (có thể điều chỉnh cả khi máy chạy và dừng). |
||
8. Hệ thống cấp mực
– Bơm màng áp suất không khí, cung cấp mực ổn định, vận hành và bảo trì thuận tiện và nhanh chóng. – Bộ lọc mực để lọc tạp chất và tuần hoàn mực bằng khí nén. |
||
9. Thiết bị cố định pha in:
– Sử dụng phanh loại ben hơi. – Khi giai đoạn máy được điều chỉnh riêng, cơ cấu phanh sẽ hạn chế hoạt động của máy và duy trì điểm cố định vị trí bánh răng ban đầu. |
||
3, Bộ phận cắt bế | 1. Lô dao (lô dưới)
– Đường kính ngoài là ɸ360mm. (Không bao gồm khuôn dao) – Được làm bằng thép đúc, bề mặt được mài, mạ crom cứng. – Hiệu chỉnh cân bằng động của máy tính để tăng độ ổn định khi vận hành. – Khoảng cách giữa các lỗ vít để cố định khuôn dao là 50mm. – Chiều cao khuôn thích hợp là 25,4mm. – Độ dày khuôn dao 16-18mm (tấm ván 3 lớp), 13-15mm (tấm ván 5 lớp). |
|
2. Lô cao su (lô trên)
– Thành ngoài là ɸ389, bề mặt được mài và mạ crom cứng. – Hiệu chỉnh cân bằng động của máy tính để tăng độ ổn định khi vận hành. – Tự động điều chỉnh khe hở giữa lô và khuôn. – Tấm đệm cao su dày 8mm, rộng 250mm. |
||
3. Thiết bị hiệu chỉnh và dịch chuyển hướng ngang:
– Hướng ngang cơ học 40mm, thiết bị nổi, tỷ lệ khuôn cắt tự động bù cho tốc độ tuyến tính, có thể làm cho miếng cao su khuôn cắt mòn đều và kéo dài tuổi thọ. – Việc sửa chữa sử dụng thiết bị sửa chữa điện để nâng cao tỷ lệ tái sử dụng của miếng đệm cao su và có thể sửa chữa 1-2 lần. – Thiết bị tách tự động bằng khí nén của lô cắt bế giảm độ mòn của miếng cao su và do đó tăng tuổi thọ sử dụng. |
||
4, Băng tải | –Băng tải loại bỏ phôi thải được đưa ra theo chiều dọc để thuận tiện cho việc làm sạch các mảnh giấy vụn. | |
5. Bánh răng truyền động
|
– Thiết bị truyền động chính được làm bằng thép hợp kim chất lượng cao, đã được tôi và tôi luyện, cacbon hóa và tôi và mài bánh răng.
– Độ chính xác đạt cấp sáu, vận hành êm ái, độ ồn thấp, tuổi thọ cao và độ mài mòn thấp, có thể đảm bảo độ chính xác chồng màu in trong thời gian dài. – Các bánh răng của toàn bộ máy được khóa bằng vòng kết nối không cần chìa khóa và không có kết nối khe hở để đảm bảo tính chính xác của việc chồng màu in. |
|
6. Thiết bị cấp dầu
|
– Bơm dầu cơ học (chu trình cung cấp dầu bơm dầu)
– Cung cấp dầu tuần hoàn, các bánh răng được bôi dầu đều và bộ cân bằng dầu đảm bảo mức dầu của từng nhóm được cân bằng. – Bôi trơn áp dụng hệ thống bôi trơn phun kín để đảm bảo độ chính xác và tuổi thọ truyền động. |
|
7. Bộ phận xếp chồng loại bỏ phôi thải
|
– Tay nhận giấy có thể được vận hành bằng thủ công hoặc tự động, được trang bị cơ chế an toàn giúp tay nhận giấy không bị hạ xuống đột ngột và đảm bảo an toàn cho người vận hành.
– Nâng hạ Palet bằng nhông xích dẫn động. – Chiều cao xếp chồng là 1700mm. – Palet tự động điều chỉnh độ nghiêng ở tốc độ cao theo chiều cao của cọc bìa cứng, có động cơ nâng và chức năng phanh. Palet vẫn ở vị trí cố định và không thể trượt xuống. – Cấu trúc nâng giấy bằng khí nén: Khi bìa carton được xếp đến độ cao định trước, khay nhận giấy sẽ tự động mở ra. – Sử dụng băng tải nhăn phẳng để ngăn bìa cứng trượt xuống.
|
Danh sách linh kiện máy in ngang 4 màu cắt bế:
Số TT |
Tên linh kiện | Thương hiệu | Ghi chú |
1 | Hệ thống nạp giấy | Aoxin- Guangdong |
Sử dụng 3 hàng con lăn, tốc độ nạp 260 tờ/ phút |
2 |
Biến tần | Delta |
Công suất máy chủ(máy K5 -1228 : 22kw) Công suất máy chủ(máy K6 -1228 : 30kw) Công suất quạt gió: 7.5kw |
3 |
Thiết bị kiểm tra | Siemens – Germany | |
4 | Linh kiện điện khí |
Siemens – Germany |
|
5 |
PLC | Delta- Taiwan | |
6 | Encoder |
AUTONICS |
|
7 |
Màn hình | MCGS | 15 inch |
8 | Nút ấn | Siemens – Germany |
|
9 |
Động cơ máy chủ | Kangxin- Guangdong |
Động cơ biến tần Công suất (máy K5 -1228 ) : 22kw Công suất (máy máy K6 -1228): 30kw |
10 |
Quạt gió | Shangwei | Công suất 7.5kw |
11 | Bộ giảm tốc | Taibang |
Reset pha, Tấm chặn
Công suất 0.18kw, 0.37kw |
12 |
Động cơ gạt mực | Taibang | Gạt mực cụm in ,
công suất 400w |
13 | Động cơ bộ chia | Taibang |
Công suất 1.5kw |
14 |
Lô in | Ø410 | |
15 | Lô vân kim loại | Fuma-Guangdong |
Ø213mm, độ dày 35mm, đã xử lý hiệu chỉnh cân bằng |
16 |
Lô anilox | Guangtai shangyun-Guangdong | Ø213mm, khắc bằng laser |
17 | Lô cao su | Jingshun-Guangdong |
Ø213mm, độ dày 20mm, đã xử lý hiệu chỉnh cân bằng |
18 |
Lô in đáy |
Ø175mm Khớp nối liền mạch 45#, độ dày thành 20mm, đã xử lý hiệu chỉnh cân bằng |
|
19 |
Lô cắt bế | Lô trên 389
Lô dưới 360 Độ dày thành 40mm, cân bằng điện , mạ crom |
|
21 | Tường máy | Daxing -Taiwan |
Độ dày 50, được làm bằng gang đúc HT250 |
21 |
Bánh răng | Độ dày 50mm, | |
22 |
Bi bạc | NSK -Japan |
Mài mòn, thép hợp kim |
23 | Linh kiện khí nén | AirTac- Japan |
Van điện từ, ben hơi |
24 |
Bơm cách màng khí nén 1 chiều khí nén | Jinzhangjian – Wuhan | |
25 | Khớp nối |
Xianyang |
|
26 |
Bộ ly hợp | Xianyang | |
27 | Đai cao su | Dipai – Germany |
Khổ rộng 250mm |